OPTADS360
NONE
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Giải bài 3 trang 79 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 3 trang 79 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo

Có nhiều hiện tượng xảy ra xung quanh ta, em hãy nêu hai phản ứng oxi hóa - khử gắn liền với cuộc sống hàng ngày và lập phương trình hóa học của các phản ứng đó bằng phương pháp thăng bằng electron.

ADMICRO/lession_isads=0

Hướng dẫn giải chi tiết bài 3 trang 79

Phương pháp giải

- Xác định những hiện tượng hóa học có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử trong cuộc sống hàng ngày

- Viết và cân bằng các phương trình hóa học đó theo phương pháp thăng bằng electron

Bước 1: Xác định số oxi hóa của các nguyên tử có sự thay đổi số oxi hóa trong phản ứng, từ đó xác định chất oxi hóa, chất khử

Bước 2: Viết quá trình oxi hóa và quá trình khử. Chất khử là chất nhường electron, chất oxi hóa là chất nhận electron

Bước 3: Xác định (và nhân) hệ số thích hợp vào các quá trình sao cho tổng số electron chất khửu nhường = tổng số electron chất oxi hóa nhận

Bước 4: Đặt các hệ số vào sơ đồ phản ứng. Cân bằng số lượng nguyên tử của các nguyên tố còn lại

Lời giải chi tiết

- Hiện tượng gỉ sét: sắt thép để lâu ngày trong không khí thì trên bề mặt của chúng sẽ xuất hiện lớp màu nâu đỏ

Sơ đồ phản ứng: \(\mathop {Fe}\limits^0  + {\mathop O\limits^0 _2} \to {\mathop {Fe}\limits^{ + 8/3} _3}{\mathop O\limits^{ - 2} _4}\)

Quá trình oxi hóa: \(\mathop {3Fe}\limits^0  \to 3\mathop {Fe}\limits^{ + 8/3}  + 3.\frac{8}{3}e\)

Quá trình khử: \(\mathop {{O_2}}\limits^0  + 2.2e \to 2\mathop O\limits^{ - 2} \)

1x

\(\mathop {3Fe}\limits^0  \to 3\mathop {Fe}\limits^{ + 8/3}  + 3.\frac{8}{3}e\)

2x

\(\mathop {{O_2}}\limits^0  + 2.2e \to 2\mathop O\limits^{ - 2} \)

Phương trình hóa học: 3Fe + 2O2 → Fe3O4

- Hiện tượng sự cháy của cây nến: nến có thành phần chính là paraffin, khi cháy trong không khí sẽ sinh ra khí carbon dioxide và hơi nước

Sơ đồ phản ứng: C2H6 + O2 → CO2 + H2O\(\)

2x

\(2\mathop C\limits^{ - 3}  \to 2\mathop C\limits^{ + 4}  + 2.7e\)

7x

\(\mathop {{O_2}}\limits^0  + 2.2e \to 2\mathop O\limits^{ - 2} \)

Phương trình hóa học: 2C2H6 + 7O2   →  4CO2 + 6H2O

-- Mod Hóa Học 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Giải bài 3 trang 79 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

Giải bài 1 trang 79 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 2 trang 79 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 4 trang 79 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 5 trang 79 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 12.1 trang 44 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 12.2 trang 44 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 12.3 trang 44 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 12.4 trang 44 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 12.5 trang 45 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 12.6 trang 45 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 12.7 trang 45 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 12.8 trang 45 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 12.9 trang 45 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 12.10 trang 46 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 12.11 trang 46 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 12.12 trang 46 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 12.13 trang 46 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 12.14 trang 46 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 12.15 trang 47 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 12.16 trang 47 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 12.17 trang 48 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 12.18 trang 48 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 12.19 trang 48 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 12.20 trang 48 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.

NONE
OFF