OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Giải bài 12.9 trang 45 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 12.9 trang 45 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo

Trong thiên nhiên manganesium là nguyên tố tương đối phổ biến, đứng thứ ba trong các kim loại chuyển tiếp, chỉ sau Fe và Ti. Các khoáng vật chính của manganesium là hausmanite (Mn3O4), pyrolusite (MnO2), braunite (Mn2O3) và manganite (MnOOH). Manganesium tồn tại ở rất nhiều trạng thái oxi hoá khác nhau từ +2 tới +7. 

Phản ứng nào sau đây không có sự thay đổi số oxi hoá của nguyên tố Mn?

A. MnO2 + 4HCl -> MnCl2 + Cl2 + 2H2O

B. Mn + O2 -> MnO2

C. 2HCl + MnO -> MnCl2 + H2O

D. 6KI + 2KMnO4 + 4H2O -> 3I2 + 2MnO2 + 8KOH

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết bài 12.9

Phương pháp giải:

Xác định số oxi hóa của các nguyên tử Mn trong phản ứng

Lời giải chi tiết:

A. \(\mathop {Mn}\limits^{ + 4} {O_2} + 4HCl \to \mathop {Mn}\limits^{ + 2} C{l_2} + C{l_2} + 2{H_2}O\)

B. \(\mathop {Mn}\limits^0  + {O_2} \to \mathop {Mn}\limits^{ + 4} {O_2}\)

C. \(2HCl + \mathop {Mn}\limits^{ + 2} O \to \mathop {Mn}\limits^{ + 2} C{l_2} + {H_2}O\)

D. \(6KI + 2K\mathop {Mn}\limits^{ + 7} {O_4} + 4{H_2}O \to 3{I_2} + 2\mathop {Mn}\limits^{ + 4} {O_2} + 8KOH\)

=> Đáp án: C

-- Mod Hóa Học 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Giải bài 12.9 trang 45 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.

NONE
OFF