OPTADS360
ATNETWORK
YOMEDIA

Trắc nghiệm Hóa học 10 Chân trời sáng tạo Bài 12: Phản ứng oxi hóa khử và ứng dụng trong cuộc sống

Banner-Video
ADMICRO/lession_isads=0

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. +1 và +1.  
    • B. –4 và +6. 
    • C. –3 và +5.   
    • D. –3 và +6.
    • A. Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
    • B. Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố hóa học
    • C. Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.
    • D. Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một hay một số nguyên tố hóa học.
  •  
     
    • A. oxit phi kim và bazơ.   
    • B. oxit kim loại và axit.
    • C. kim loại và phi kim. 
    • D. oxit kim loại và oxit phi kim.
    • A. HCl+ AgNO3 → AgCl+ HNO3
    • B. 2HCl + Mg → MgCl2+ H2
    • C. 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 +2FeCl3 +4H2O
    • D. 4HCl + MnO2 → MnCl2+ Cl2 + 2H2O
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    • A. Cu(NO3)2 + CuSO4 + H2O. 
    • B. Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O.
    • C. Cu(NO3)2 + H2SO4 + H2O.   
    • D. Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO2 + H2O.
    • A. oxi hóa – khử.    
    • B. không oxi hóa – khử.
    • C. oxi hóa – khử hoặc không.  
    • D. thuận nghịch.
  • ADMICRO
    • A. 1
    • B. 2
    • C. 3
    • D. 4
    • A. Phản ứng hoá hợp    
    • B. Phản ứng phân huỷ
    • C. Phản ứng thế     
    • D. Phản ứng trung hoà
    • A. bị khử.    
    • B. bị oxi hoá.    
    • C. cho proton.  
    • D. nhận proton.
    • A. CaO + H2O → Ca(OH)2    
    • B. 2NO2 → N2O4
    • C. 2NO2 + 4Zn → N2 + 4ZnO   
    • D. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
NONE
OFF