Bài tập 3 trang 41 SBT Địa lí 12
Thời gian qua, mức gia tăng dân số ở nước ta giảm chủ yếu là do
A. quy mô dân số giảm.
B. dân số có xu hướng già hóa.
C. kết quả của chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.
D. tỉ lệ người trong độ tuổi sinh đẻ giảm.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 3
Chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình nhằm giảm nhanh dân số, độ tuổi dưới 14 giảm mạnh.
Chọn C.
-- Mod Địa Lý 12 HỌC247
Bài tập SGK khác
Bài tập 1 trang 40 SBT Địa lí 12
Bài tập 2 trang 41 SBT Địa lí 12
Bài tập 4 trang 41 SBT Địa lí 12
Bài tập 5 trang 42 SBT Địa lí 12
Bài tập 6 trang 42 SBT Địa lí 12
Bài tập 7 trang 43 SBT Địa lí 12
Bài tập 8 trang 43 SBT Địa lí 12
Bài tập 9 trang 43 SBT Địa lí 12
Bài tập 10 trang 43 SBT Địa lí 12
Bài tập 11 trang 44 SBT Địa lí 12
Bài tập 1 trang 26 Tập bản đồ Địa Lí 12
-
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với sự phân bố các dân tộc Việt Nam?
bởi Quế Anh 16/06/2021
A. Các dân tộc phân bố xen kẽ nhau.
B. Dân tộc Kinh sống chủ yếu ở đồng bằng.
C. Các dân tộc ít người chủ yếu ở trung du.
D. Dân tộc Kinh phân bố rộng khắp cả nước.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Căn cứ theo Atlat ĐLVN trang 16, cho biết nhận xét đúng với sự phân bố các dân tộc Việt Nam?
bởi Anh Nguyễn 17/06/2021
A. Các dân tộc phân bố tách biệt nhau.
B. Dân tộc Kinh có chủ yếu ở ven biển.
C. Các dân tộc ít người chủ yếu ở gò đồi.
D. Dân tộc Kinh phân bố khắp cả nước.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về số dân, sản lượng lúa và bình quân lương thực/người của nước ta từ năm 1982-2005?
bởi Tra xanh 17/06/2021
Cho biểu đồ sau:
A. Quy mô và tốc độ số dân, sản lượng lúa và bình quân lương thực/người của nước ta từ năm 1982-2005.
B. Tốc độ gia tăng số dân, sản lượng lúa và bình quân lương thực/người của nước ta từ năm 1982-2005.
C. Tốc độ tăng trưởng số dân, sản lượng lúa và bình quân lương thực/người của nước ta từ năm 1982-2005.
D. Cơ cấu số dân, sản lượng lúa và bình quân lương thực/người của nước ta từ năm 1982-2005.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nhận xét rút ra từ bảng trên là tốc độ gia tăng dân số ở nước ta:
A. Không lớn.
B. Khá ổn định.
C. Ngày càng giảm.
D. Tăng giảm không đều.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
ADMICRO
Qua bảng số liệu sau: Dân số Việt Nam qua các năm
bởi Lê Vinh 16/06/2021
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Dân thành thị tăng, dân nông thôn tăng nhanh hơn.
B. Số dân thành thị và dân nông thôn đều tăng.
C. Dân số có sự chuyển dịch từ nông thôn sang thành thị.
D. Dân nông thôn chiếm tỉ trọng cao hơn thành thị.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Qua bảng số liệu: Số dân và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta giai đoạn 1995-2013
bởi Tran Chau 16/06/2021
Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng?
A. Tổng dân số tăng, dân thành thị giảm.
B. Tốc độ gia tăng dân số giảm, dân thành thị giảm.
C. Tốc độ gia tăng dân số tăng, tổng số dân giảm.
D. Tốc độ gia tăng dân số giảm, tổng số dân tăng.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nhận xét nào sau đây không đúng với nội dung thể hiện ở bảng số liệu trên?
bởi Tuấn Huy 16/06/2021
Cho bảng số liệu:
A. Tỉ lệ dân thành thị thấp.
B. Tốc độ tăng tỉ lệ dân thành thị nhanh.
C. Tốc độ tăng tỉ lệ dân thành thị chậm.
D. Tỉ lệ dân thành thị tăng liên tục.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Dân thành thị tăng ít hơn dân nông thôn.
B. Dân thành thị và dân nông thôn đều tăng.
C. Dân thành thị tăng nhanh hơn dân nông thôn.
D. Dân thành thị ít hơn dân nông thôn.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính dân số năm 2018 biết. Dân số nước ta năm 2003 là 80,9 triệu người, tốc độ gia tăng dân số là 1,32%?
bởi Hong Van 16/06/2021
A. 98,49 triệu người.
B. 89,49 triệu người.
C. 96,92 triệu người.
D. 88,66 triệu người.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hậu quả nghiêm trọng của tình trạng di dân tự do tới những vùng trung du và miền núi là
bởi cuc trang 17/06/2021
A. tài nguyên và môi trường ở các vùng nhập cư bị suy giảm.
B. các vùng xuất cư thiếu hụt lao động.
C. làm tăng thêm khó khăn cho vấn đề việc làm ở vùng nhập cư.
D. gia tăng sự mất cân đối tỉ số giới tính giữa các vùng nước ta.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu dân số theo tuổi hiện tại của nước ta?
bởi Bi do 16/06/2021
A. Là thời kì lực lượng lao động của nước ta đạt mức tối ưu về số lượng cũng như chất lượng.
B. Là thời kì tạo ra cơ hội vàng để nước ta phát triển kinh tế với một tiềm lực lao động dồi dào nhất.
C. Là thời kì dân số có lực lượng trong độ tuổi lao động lớn nhất và tỉ lệ người phụ thuộc thấp nhất.
D. Là thời kì chuyển tiếp của dân số từ cơ cấu dân số trẻ sang cơ cấu dân số già.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Gia tăng dân số tự nhiên thấp hơn mức trung bình cả nước.
B. Mức gia tăng dân số nhìn chung thấp hơn so với nông thôn.
C. Phản ánh quá trình mở rộng địa giới của đô thị diễn ra mạnh.
D. Phản ánh quá trình di dân tự do từ nông thôn ra thành thị.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Dân số nước ta có nhiều thành phần dân tộc không tạo ra thuận lợi nào sau đối với phát triển kinh tế - xã hội?
bởi Nguyễn Thị Trang 16/06/2021
A. Đời sống tinh thần của người dân phong phú.
B. Tạo tài nguyên nhân văn phát triển du lịch.
C. Kinh nghiệm sản xuất phong phú.
D. Nguồn lao động dồi dào.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Năm 2014, nước ta có dân số là 90,7 triệu người ,diện tích tự nhiên phần đất liền là 331212 km2 , vậy mật độ dân số nước ta là
bởi Nguyễn Hoài Thương 16/06/2021
A. 237,8 người/km2.
B. 373,8 người/km2.
C. 283,8 người/km2.
D. 273,8 người/km2.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới mật độ dân số của vùng đồng bằn sông Hồng cao gấp 3 lần so với vùng Đồng bằng Sông Cửu Long là
bởi cuc trang 17/06/2021
A. Đồng bằng sông Hồng có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn.
B. Đồng bằng sông Hồng là địa bàn thu hút mạnh lực lượng lao động từ các vùng khác đến.
C. Đồng bằng sông Hồng có lịch sử khai thác lâu đời hơn.
D. Đồng bằng sông Hồng có nhiều làng nghề thủ công truyền thống.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. In-đô-nê-xi-a và Phi-lip-pin.
B. In-đô-nê-xi-a và Thái Lan.
C. In-đô-nê-xi-a và Mi-an-ma.
D. In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Xét về số lượng dân số, nước ta đứng thứ bao nhiêu trong khu vực ĐNA?
bởi Trần Phương Khanh 16/06/2021
A. Thứ nhất.
B. Thứ hai.
C. Thứ ba.
D. Thứ tư.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Tày
B. Thái
C. Mường
D. Khơ meTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo Atlat trang 16, ở nước ta dân tộc ít người có dân số đứng thứ 3 cả nước là?
bởi My Le 16/06/2021
A. Tày
B. Thái
C. Mường
D. HmôngTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Vùng nào có mật độ dân số cao nhất cả nước?
bởi Anh Thu 17/06/2021
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải miền Trung.
D. Đông Nam Bộ.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo anh/chị đặc điểm nổi bật về dân cư của ĐBSH là?
bởi Thùy Nguyễn 17/06/2021
A. mật độ dân số cao nhất nước ta.
B. mật độ dân số thấp nhất nước ta.
C. dân cư phân bố đồng đều giữa thành thị và nông thôn
D. tỉ lệ dân số thành thị cao hơn dân nông thôn.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Tây Bắc.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo anh/chị người Việt Nam ở nước ngoài tập trung nhiều nhất tại các quốc gia và khu vực?
bởi thu hảo 16/06/2021
A. Trung Á, châu Âu, Ôxtrâylia.
B. Bắc Mĩ, châu Âu, Nam Á.
C. Bắc Mĩ, Ôxtrâylia, Đông Á.
D. Bắc Mĩ, châu Âu, Ôxtrâylia.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đâu là nhận xét đúng về sự thay đổi hình dạng tháp dân số năm 2007 so với năm 1999, dựa theo Atlat ĐLVN trang 15?
bởi Thanh Nguyên 17/06/2021
A. đáy tháp và đỉnh tháp thu hẹp, thân tháp mở rộng.
B. đáy tháp mở rộng , thân tháp thu hẹp.
C. đáy tháp thu hẹp, thân tháp mở rộng, đỉnh tù.
D. đáy tháp thu hẹp, thân tháp mở rộng, đỉnh nhọn hơn.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo anh/chị theo Atlat ĐLVN trang 15, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi hình dạng tháp dân số năm 2007 so với năm 1999?
bởi hành thư 17/06/2021
A. Đáy tháp thu hẹp.
B. Đáy tháp mở rộng.
C. Đỉnh tháp nhọn.
D. Thân tháp thu hẹp.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Nam Định.
B. Lai Châu.
C. Hà Tĩnh.
D. Thái Bình.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Qua trang 15 Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết tỉnh nào phổ biến mật độ dân số từ 50 - 100 người/km2?
bởi Nguyễn Anh Hưng 16/06/2021
A. Lai Châu.
B. Kon Tum.
C. Sơn La.
D. Thái Nguyên.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. làm giảm tốc độ phát triển kinh tế.
B. hạn chế sự phát triển bền vững.
C. tỉ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp cao.
D. chất lượng cuộc sống thấpTheo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Nhóm tuổi 0 -14 và 15 – 59 giảm nhanh, trên 60 tuổi tăng khá nhanh.
B. Nhóm tuổi 0 – 14 và 15 – 59 tăng nhanh, trên 60 tuổi tăng chậm.
C. Nhóm tuổi 0 – 14 giảm, nhóm tuổi 15 – 59 và trên 60 tuổi tăng.
D. Nhóm tuổi 0 -14 và trên 60 tăng lên, nhóm tuổi 15 – 59 giảm.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. cơ cấu dân số rất trẻ
B. cơ cấu dân số vàng.
C. cơ cấu dân số già.
D. cơ cấu dân số ổn định.Theo dõi (0) 1 Trả lời