OPTADS360
AANETWORK
LAVA
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Bài tập 2 trang 26 Tập bản đồ Địa Lí 12

Bài tập 2 trang 26 Tập bản đồ Địa Lí 12

Dựa vào bảng số liệu ở trang 27, em hãy:

Tính mật độ dân số của các vùng và điền vào cột “Mật độ”

  Diện tích (km2) Dân số (nghìn người) Mật độ (người/km2)
Cả nước 331.051,4 (100%) 86.024,6 (100%)  
Trung du và miền núi Bắc Bộ 101.437,8 (30,1%) 12.241,8 (14,2%)  
Đồng bằng sông Hồng 14.964,1 (4,5% 18.478,4 (21,5%)  
Bắc Trung Bộ 51.524,6 (15,6%) 10.090,4 (11,7%)   
Duyên hải Nam Trung Bộ 44.360,5 (13,4%) 8.780,0 (10%)  
Tây Nguyên 54.640,6 (16,5%) 5.124,9 (6%)  
Đông Nam Bộ 23.695,2 (7,1%) 14.095,4 (16,4%)   
Đồng bằng sông Cửu Long 40.518,5 (12,2%) 17.213.4 (20%)   

- Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện diện tích và dân số của nước ta phân theo các vùng năm 2009 (trước khi vẽ biểu đồ, hãy xử lí số liệu và điền vào bảng “Diện tích, dân số của các vùng năm 2009”).

- Từ biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét về tình hình phân bố dân cư ở nước ta (phân bố giữa đồng bằng và miền núi; giữa đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long; giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên).

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết bài 2

- Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện diện tích và dân số của nước ta phân theo các vùng năm 2009 (trước khi vẽ biểu đồ, hãy xử lí số liệu và điền vào bảng “Diện tích, dân số của các vùng năm 2009”).

  Diện tích (km2) Dân số (nghìn người) Mật độ (người/km2)
Cả nước 331.051,4 (100%) 86.024,6 (100%) 259
Trung du và miền núi Bắc Bộ 101.437,8 (30,1%) 12.241,8 (14,2%) 120
Đồng bằng sông Hồng 14.964,1 (4,5% 18.478,4 (21,5%) 1234
Bắc Trung Bộ 51.524,6 (15,6%) 10.090,4 (11,7%) 195
Duyên hải Nam Trung Bộ 44.360,5 (13,4%) 8.780,0 (10%) 197
Tây Nguyên 54.640,6 (16,5%) 5.124,9 (6%) 93
Đông Nam Bộ 23.695,2 (7,1%) 14.095,4 (16,4%) 594
Đồng bằng sông Cửu Long 40.518,5 (12,2%) 17.213.4 (20%) 424

Giải tập bản đồ và bản đồ thực hành Địa Lí 12

Từ biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét về tình hình phân bố dân cư ở nước ta (phân bố giữa đồng bằng và miền núi; giữa đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long; giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên):

- Vùng đồng bằng chỉ chiếm 1/4 diện tích nhưng tập trung tới 75% dân số, trong khi miền núi với 3/4 diện tích nhưng chỉ có 25% dân số, mật độ dân sô thấp.

- Trong các đồng bằng có sự phân hóa: đồng bằng sông Hồng tập trung đông dân nhất (1225 người/km2), đồng bằng sông Cửu Long mật độ dân số là 429 người/km2.

- Giữa các vùng miền núi cũng có sự chênh lệch: thấp nhất là Tây Bắc (69 người/km2), Tây Nguyên là 89 người/km2, Đông Bắc là 148 người/km2.

-- Mod Địa Lý 12 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 2 trang 26 Tập bản đồ Địa Lí 12 HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

NONE
OFF