-
Câu hỏi:
Phương trình \({\sin ^2}x + \sqrt 3 {\mathop{\rm sinxcosx}\nolimits} = 1\) có bao nhiêu nghiệm thuộc \(\left[ {0;2\pi } \right]?\)
-
A.
5
-
B.
3
-
C.
2
-
D.
4
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: D
Ta có: \({\sin ^2}x + \sqrt 3 {\mathop{\rm sinxcosx}\nolimits} = 1 \Leftrightarrow \frac{{1 - \cos 2x}}{2} + \frac{{\sqrt 3 }}{2}\sin 2x = 1\)
\(\begin{array}{l}
\Leftrightarrow \frac{{\sqrt 3 }}{2}\sin 2x - \frac{1}{2}\cos 2x = \frac{1}{2} \Leftrightarrow \frac{1}{2}\cos 2x - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\sin 2x = \frac{1}{2}\\
\Leftrightarrow \cos \frac{\pi }{3}.\cos 2x - \sin \frac{\pi }{3}\sin 2x = \frac{1}{2}\\
\Leftrightarrow \cos \left( {2x + \frac{\pi }{3}} \right) = \cos \frac{\pi }{3} \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
2x + \frac{\pi }{3} = \frac{\pi }{3} + k2\pi \\
2x + \frac{\pi }{3} = - \frac{\pi }{3} + m2\pi
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = k\pi \\
x = - \frac{\pi }{3} + m\pi
\end{array} \right.\left( {k,m \in Z} \right)
\end{array}\)Vì \(x \in \left[ {0;2\pi } \right]\) nên ta có:
\(\begin{array}{l}
0 \le k\pi \le 2\pi \Leftrightarrow 0 \le k \le 2 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
k = 0 \Rightarrow x = 0\\
k = 1 \Rightarrow x = \pi \\
k = 2 \Rightarrow x = 2\pi
\end{array} \right.\\
0 \le - \frac{\pi }{3} + m2\pi \le 2\pi \Leftrightarrow \frac{1}{6} \le m \le \frac{7}{6} \Leftrightarrow m = 1 \Rightarrow x = \frac{{2\pi }}{3}.
\end{array}\)Vậy có bốn nghiệm thuộc \(\left[ {0;2\pi } \right]\)
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Cho cấp số cộng (un) biết \({u_1} = 3,{u_2} = - 1.\) Tìm u3
- Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào dưới đây?
- Hàm số \(y = - {x^3} - 3{x^2} + 9x + 20\) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
- Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2 - 2x}}{{x + 1}}.\)
- Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng a.
- Một mặt cầu có đường kính bằng a có diện tích S bằng bao nhiêu?
- Tìm nghiệm của phương trình \(\log {}_2\left( {3x - 2} \right) = 3.\)
- Cho biểu thức \(P = {2^x}{.2^y}\left( {x;y \in R} \right).\) Khẳng định nào sau đây đúng?
- Cho hình lập phương ABCD.ABCD có cạnh bằng a. Tính thể tích V của khối chóp D.ABCD
- Trong khai triển nhị thức \({\left( {2x - 1} \right)^{10}}.\) Tìm hệ số của số hạng chứa x8
- Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy ABC. Tam giác ABC vuông cân tại B và \(SA = a\sqrt 2 ,SB = a\sqrt 5 .
- Phương trình \({\sin ^2}x + \sqrt 3 {\mathop{\rm sinxcosx}\nolimits} = 1\) có bao nhiêu nghiệm thuộc \(\left[ {0;2\pi } \right]?\)
- Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = x + \sqrt {4 - {x^2}} .\) Tính M – m.
- Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh \(a\sqrt 2 .\) Biết SA vuông góc với đáy và \(SC = a\sqrt 5 .
- Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm khoảng đồng biến của hàm số.
- Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho hai người được chọn có ít nhất một nữ.
- Cho hai số thực a, b với \(a > 0,a \ne 1,b \ne 0.\) Khẳng định nào sau đây sai?
- Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị?
- Cho hàm số f(x) có đạo hàm \(f\left( x \right) = {x^2}{\left( {x + 1} \right)^3}\left( {x + 2} \right).
- Cho \({\log _a}b = 2;{\log _a}c = 3.\) Tính giá trị của biểu thức \(P = {\log _a}\left( {a{b^3}{c^3}} \right).\)
- Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R?\(y = - {x^3} - 2x\)
- Trong hộp có 7 quả cầu đỏ và 5 quả cầu xanh kích thước giống nhau. Lấy ngẫu nhiên 5 quả cầu từ hộp. hỏi có bao nhiêu cách lấy được số quả cầu xanh
- Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = x + \frac{1}{x}\) trên \(\left[ {\frac{1}{3}
- Tìm nghiệm của phương trình \({\left( {7 + 4\sqrt 3 } \right)^{2x + 1}} = 2 - sqrt 3
- Gọi \({x_1},{x_2}\) là nghiệm của phương trình \({7^{{x^2} - 5x + 9}} = 343.\) Tính \({x_1} + {x_2}.\)
- Thiết diện qua trục của hình nón tròn xoay là một tam giác đều cạnh 2a. Tính thể tích V của khối nón đó.
- Cho hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
- Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 2a.
- Cho lăng trụ tam giác đều, có độ dài tất cả các cạnh bằng 2. Tính thể tích V của khối lăng trụ đó.
- Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\) biết nó song song với đường thẳng y = 9x
- Cho lăng trụ ABC.ABC có đáy là tam giác vuông tại \(A,AB = a,AC = a\sqrt 2 . biết góc giữa mặt phẳng (A'BC)
- Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh \(a,ABC = {60^0},SA = SB = SC = a\sqrt 2 .
- Có bao nhiêu số nguyên dương m sao cho đường thẳng y = x + m cắt đồ thị hàm số (y = frac{{2x - 1}}{{x + 1}}) tại
- Cho hình chóp S.ABC là tam giác cân tại A
- Đồ thị hàm số (y = frac{{4x + 4}}{{{x^2} + 2x + 1}}) có bao nhiêu đường tiệm cận?
- Cho hàm số (fleft( x ight) = {x^3} - left( {2m - 1} ight){x^2} + left( {2 - m} ight)x + 2.
- Cho hình trụ có bán kính đáy bằng (asqrt 2 .
- Cho tập hợp X gồm các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau có dạng (overline {abcdef} .
- Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a. SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và (SO = asqrt 2 .
- Tìm tất cả các giá trị khác nhau của tham số m để hàm số (y = frac{{{5^{ - x}} + 2}}{{{5^{ - x}} - m}}) đồng biến tr�
- Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (left( {m + 3} ight){9^x} + left( {2m - 1} ight){3^x} + m + 1 = 0)&nbs
- Tìm tất cá các giá trị thực của tham số m để hàm số (y = frac{1}{3}{x^3} - 2m{x^2} + 4x - 5) đồng biến trên R
- Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ({x^3} - 3{x^2} + 2 - m = 0) có ba nghiệm phân biệt.
- Đặt (a = {log _7}11,b = {log _2}7.) Hãy biểu diễn ({log _{sqrt[3]{7}}}frac{{121}}{8) theo a và b.
- Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (log _2^2x + {log _2}x - m = 0) có nghiệm (x in (0;1).)
- Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:Cho hàm số \(y = 3f\left( {x + 3} \right) - {x^3} + 12x\)&nb
- Giả sử hàm số y= f(x) có đạo hàm là hàm số y= f(x) có đồ thị được cho như hình vẽ dưới đây và \(f\left(
- Cho hai vị trí A, B cách nhau 615m, cùng nằm về một phía bờ song như hình vẽ.khoảng cách từ A và từ B
- Xét các số thực dương x, y thỏa mãn \({\log _{\sqrt 5 }}\frac{{x + y}}{{{x^2} + {y^2} + xy + 2}} = x(x - 3) + y(y - 3) + xy.
- Cho lăng trụ ABC. có thể tích bằng 2.