-
Câu hỏi:
Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ mO : mN = 80 : 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O và N2) vào nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là
-
A.
20 gam.
-
B.
13 gam.
-
C.
10 gam.
-
D.
15 gam.
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
Amino axit no
\(\frac{m_{O}}{m_{N}}=\frac{80}{21}\, \, \, \, \, (1)\)\(\frac{m_{O}}{m_{N}}=\frac{80}{21}\, \, \, \, \, (1)\)
\(n_{H^{+}}=n_{N}\, (amino\, axit)\)
\(\Rightarrow n_{N}=0,03 (mol)\)
\(m_{N}=0,03.14=0,42(g)\)
\((1)\Rightarrow m_{O}=\frac{0,42.80}{21}=1,6(g)\)
\(n_{O}=0,1(mol)\)
\(X+O_{2}\rightarrow CO_{2}+H_{2}O+N_{2}\)
\(\left\{\begin{matrix} C: x(mol)\\H:y(mol) \end{matrix}\right.\Rightarrow 12x+y=3,83-1,6-0,42\)
\(12x+y=1,81\, \, \, \, \, (2)\)
\(C\rightarrow CO_{2}\)
x x
\(2H\rightarrow H_{2}O\)
y y/2
BT oxy:
\(\Rightarrow 0,1+2.\frac{3,192}{22,4}=2x+\frac{y}{2}\)
\((2),(3)\Rightarrow \left\{\begin{matrix} x=0,13\\y=0,25 \end{matrix}\right.\)
\(CO_{2}\rightarrow CaCO_{3}\downarrow\)
0,13.100 = 13(g)
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?
- Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)?
- Hợp chất nào sau đây là loại hợp chất hữu cơ tạp chức?
- Trong các dd CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
- Cho các dd riêng biệt chứa: anilin (1), metylamin (2), glixin (3), axit glutamic (4), axit 2,6- điamino hexanoic
- Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
- Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
- Chất X có công thức phân tử C4H9O2N.
- Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin).
- Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T).
- Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ mO : mN = 80 : 21.
- Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,5M
- Aminoaxit X chứa a nhóm COOH và b nhóm NH2. Cho 0,1 mol X tác dụng hết với 200 ml dd HCl 1M
- Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200ml dd hh H2SO4 0,1M
- Cho 0,1 mol axit glutamic (axit-amino glutaric) tác dụng hoàn toàn với 300 ml dung dịch NaOH 1M
- Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M.
- Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH2 trong ptử), trong đó tỉ lệ mO : mN = 24 : 7.
- Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở.
- Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2.
- Cho 0,02 mol α – amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol NaOH.