-
Câu hỏi:
Giá trị của biểu thức \( \sqrt {17 - 12\sqrt 2 } + \sqrt {9 + 4\sqrt 2 } \)
-
A.
2
-
B.
4
-
C.
6
-
D.
8
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
\(\begin{array}{l} \sqrt {17 - 12\sqrt 2 } + \sqrt {9 + 4\sqrt 2 } = \sqrt {17 - 2.6\sqrt 2 } + \sqrt {9 + 2.2\sqrt 2 } = \sqrt {9 - 2.3.2\sqrt 2 + 8} + \sqrt {8 + 2.2\sqrt 2 .1 + 1} \\ = \sqrt {{{\left( {3 - 2\sqrt 2 } \right)}^2}} + \sqrt {{{\left( {2\sqrt 2 + 1} \right)}^2}} = \left| {3 - 2\sqrt 2 } \right| + \left| {2\sqrt 2 + 1} \right| = 3 - 2\sqrt 2 + \left( {2\sqrt 2 + 1} \right) = 4. \end{array}\)
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Rút gọn biểu thức: \(5\sqrt {4{a^6}} - 3{a^3}\)
- Hãy rút gọn biểu thức \(\sqrt {9{a^4}} + 3{a^2}\)
- Giá trị của biểu thức: \( 2\sqrt {\frac{{16a}}{3}} - 3\sqrt {\frac{a}{{27}}} - 6\sqrt {\frac{{4a}}{{75}}} \)
- Rút gọn biểu thức: \( 7\sqrt x + 11y\sqrt {36{x^5}} - 2{x^2}\sqrt {16x{y^2}} - \sqrt {25x} \)
- Giá trị của biểu thức: \( \sqrt {32} + \sqrt {50} - 3\sqrt 8 - \sqrt {18} \)
- Giá trị của biểu thức: \( \sqrt {17 - 12\sqrt 2 } + \sqrt {9 + 4\sqrt 2 } \)
- Cho hàm số \(y = \left( {5 - \sqrt {5 - m} } \right)x + \;m\; + \;2\). Với giá trị nguyên lớn nhất của m để hàm số nghịch biến là?
- Biết hàm số \(y = \left( {\frac{{2 + \sqrt 3 }}{{2 - \sqrt 3 }} + \frac{{2 - \sqrt 3 }}{{2 + \sqrt 3 }}} \right)x - 5\).
- Cho đường thẳng y = ax + b vuông góc với đường thẳng \(\mathrm{d}^{\prime}: \mathrm{y}=-\frac{1}{2}x\) và d đi qua P(- 1 ; 2) . Khi đó giá trị của a, b là:
- Viết phương trình đường thẳng d biết d có hệ số góc bằng 2 và đi qua điểm A(2;1)
- Hãy tìm m để phương trình \(\sqrt {m - 1} x - 3y = - 1\) nhận cặp số (1;1) làm nghiệm.
- Hãy cho biết phương trình 5x + 4y = 8 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?
- Cho phương trình bậc nhất 4x - y = 1. Hãy điền vào chỗ chấm để (1; ……..) và (…….; 3) là các nghiệm của phương trình.
- Hãy cho biết phải dùng bao nhiêu mililit mỗi loại dung dịch ?
- Tìm số ngày nghỉ tại mỗi địa điểm
- Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \((x - 1).(x^2- 4mx - 4) = 0\) có ba nghiệm phân biệt.
- Phương trình \((m + 1).x^2 - 2(m + 1)x + 1 = 0\) có hai nghiệm phân biệt khi
- Hãy cho biết phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai ?
- Tính các hệ số a, b, c của phương trình bậc hai \(4 - 5{x^2} + 3x = 0\) .
- Phương trình \(235{x^2} + 87x - 197 = 0\) luôn có hai nghiệm phân biệt vì
- Hãy rút gọn biểu thức: \(\sqrt {25{a^2}} + 3a\) với \(a \ge 0\)
- Rút gọn biểu thức: \( \sqrt {27x} - \sqrt {48x} + 4\sqrt {75x} + \sqrt {243x} \)
- Giá trị của biểu thức: \( \sqrt {{{\left( {\sqrt 2 + \sqrt 5 } \right)}^2}} - \sqrt {7 - 2\sqrt {10} } \).
- Cho hàm số \(y = \sqrt {{m^2} + 3} .x + 1\). Kết luận nào sau đây là đúng?
- Cho đường thẳng \(y=\frac{m+1}{3} x+2 m\) có hệ số góc là k=−2. Tìm m.
- Tìm x, y trong ảnh đã cho:
- Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết AB:AC = 3:4 và AH = 6cm. Tính độ dài các đoạn thẳng CH
- Cho tam giác ABC vuông tại A, AH vuông góc BC (H thuộc BC ). Cho biết AB:AC = 3:4 và BC = 15cm. Tính độ dài đoạn thẳng BH.
- Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. Trong hai dây của một đường tròn
- Cho đường tròn (O) có bán kính R = 6,5cm. Khoảng cách từ tâm đến dây AB là 2,5cm. Tính độ dài dây AB.
- Cho đường thẳng d cắt đường tròn (O) tại hai điểm phân biệt A; B. Biết khoảng cách từ điểm (O) đến đường thẳng d bằng 3cm và độ dài đoạn thẳng AB bằng 8cm. Bán kính của đường tròn (O ) bằng:
- Biết lục giác đều ABCDEF nội tiếp đường tròn tâm O. Tính số đo góc AOB
- Hãy cho biết đường tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh bằng 2 có bán kính là.
- Cho biết số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là
- Hãy cho biết trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau, cung nào nhỏ hơn
- Hãy chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung lớn bằng
- Cho hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn O cắt nhau tại M, biết \( \widehat {AMB} = {50^0}\). Tính \( \widehat {AMO}; \widehat {BOM} \).
- Một hình trụ có đường kính đáy d là 12,6 cm, diện tích xung quanh bằng \(333,5 cm^2\). Khi đó, chiều cao h của hình trụ xấp xỉ là (lấy \(\pi = 3,14)\):
- Diện tích xung quanh của một hình trụ bằng:
- Tính bán kính của một hình cầu biết thể tích của hình cầu bằng \(123 cm^3\)