-
Câu hỏi:
Đặt a = log23, b = log35. Hãy tính biểu thức P = log660 theo a và b
-
A.
\(P = 1 + \frac{{ab}}{{a + b}}\)
-
B.
\(P = \frac{{2 + b + ab}}{{1 + b}}\)
-
C.
\(P = 1 + \frac{{ab}}{{1 + b}}\)
-
D.
\(P = \frac{{2 + a + ab}}{{1 + a}}\)
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: D
\(\begin{array}{*{20}{l}}
\begin{array}{l}
P = 1 + {\log _{60}}10 = 1 + \frac{{{{\log }_2}10}}{{{{\log }_2}6}}\\
= 1 + \frac{{1 + {{\log }_2}5}}{{1 + {{\log }_2}3}}
\end{array}\\
\begin{array}{l}
= 1 + \frac{{1 + {{\log }_2}3.{{\log }_3}5}}{{1 + {{\log }_2}3}}\\
= 1 + \frac{{1 + ab}}{{1 + a}} = \frac{{2 + a + ab}}{{1 + a}}
\end{array}
\end{array}\)Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Rút gọn biểu thức \(A = {\log _a}\frac{{{a^2}.\sqrt[3]{{{a^2}}}.a.\sqrt[5]{{{a^4}}}}}{{\sqrt[3]{a}}}\) với \(a > 0;\,\,a \ne 1\).
- Tính giá trị của biểu thức \(P = {\log _a}a\sqrt[3]{{a\sqrt[3]{{a\sqrt a }}}}\) với \(0 < a \ne 1.\)
- Đặt \(a = {\log _2}3,b = {\log _5}3\). Hãy biểu diễn \({\log _6}45\) theo a và b.
- Cho \({\log _{12}}8 = a\). Biểu diễn \({\log _2}3\) theo a.
- Cho \(a > 0;b > 0\) thỏa mãn \({a^2} + {b^2} = 7ab\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
- Đặt \(a = \log_{2}3, \b = \log_{3}5\). Hãy tính biểu thức \(P = \log_660 theo a và b
- Rút gọn biểu thức \(P = \log \frac{a}{b} + \log \frac{c}{d} + \log \frac{b}{c} - \log \frac{{ay}}{{dx}}\)
- 10log7 bằng:
- Tính giá trị của biểu thức \(log_3100 - log_318 - log_350\)
- \(log125\) bằng