-
Câu hỏi:
Cho đường thẳng Δ có một vectơ chỉ phương là \(\overrightarrow u = \left( { - 3;5} \right)\). Vectơ nào dưới đây không phải là VTCP của Δ?
-
A.
\(\overrightarrow u_1 = \left( { 3;-5} \right)\)
-
B.
\(\overrightarrow u_2 = \left( { -6;10} \right)\)
-
C.
\(\overrightarrow u_3 = \left( { 1;5/3} \right)\)
-
D.
\(\overrightarrow u_4 = \left( { 5;3} \right)\)
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: D
Các vectơ khác vectơ – không, cùng phương (tọa độ tỉ lệ) với \(\overrightarrow u \) thì đều là VTCP của đường thẳng Δ. Đối chiếu lại các đáp số thì vectơ ở phương án D không phải là VTCP.
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Cho đường thẳng Δ có một vectơ chỉ phương là \(\overrightarrow u = \left( { - 3;5} \right)\).
- Phương trình tham số của đường thẳng Δ đi qua điểm M(2; 3) và có hệ số góc k = 4 là:
- Cho hai đường thẳng d1: y = 3x – 1 và \({d_2}:\left\{ \begin{array}{l}x = 2 - t\\y = 5 + 2t\end{array} \right.
- Cho điểm A(-2; 1) và hai đường thẳng d1: 3x – 4y + 2 = 0 và d2: mx + 3y – 3 = 0.
- Cho tam giác ABC với A(-2; 3), B(1; 4), C(5; -2). Phương trình đườgn trung tuyến AM của tam giác là:
- Cho tam giác ABC có phương trình các cạnh AB: 3x – y + 4 = 0, AC: x + 2y – 4 = 0, BC: 2x + 3y – 2 = 0.
- Có bao nhiêu vectơ pháp tuyến của một đường thẳng?
- Phương trình tham số của đường thẳng Δ đi qua điểm M1(3;4) và vuông góc với đường thẳng 2x – y + 3 = 0 là:
- Cho đường thẳng Δ có phương trình tham số là\(\left\{ \begin{array}{l}x = - 1 + 4t\\y = 3 - 2t\end{array} \right.
- Cho đường thẳng Δ có phương trình tổng quát là 2x – y – 2 = 0.