-
Câu hỏi:
Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C2H12N2O4S. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được muối vô cơ Y và thấy thoát ra khí Z (phân tử chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím ẩm). Tỷ khối của Z đối với H2 là:
- A. 30,0.
- B. 15,5.
- C. 31,0.
- D. 22,5.
Đáp án đúng: B
X phản ứng được với NaOH và tạo khí làm xanh quỳ tím (chính là amin).
⇒ X là muối của amin với axit vô cơ: (CH3NH3)2SO4.
⇒ Z là CH3NH2.
\(\Rightarrow d_{Z/H_2}=15,5\)Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giảiQUẢNG CÁO
CÂU HỎI KHÁC VỀ TỔNG HỢP HÓA HỮU CƠ
- cho các chất sau: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete.
- Có bốn lọ mất nhãn, riêng biệt chứa: glixerol, ancol etylic, glucozơ và axit axetic
- Cho các chất: a) đimetyl oxalat e) etanal b) o-cresol g) axit fomic c) 0-xylen h) anlyl propionat
- Cho dãy các chất: m-CH3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; pC6H4(OH)2; p-HOC6H4CH2OH
- Hợp chất hữu cơ X thuần chức (chỉ chứa C, H, O). 5,8 gam X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3
- Cho các dung dịch sau: saccarozo; propan-1,2-diol; etylen glicol; anbumin; axit axetic; glucozo; andehit axetic; Gly-Ala. Số dung dịch hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
- Trong số các chất hữu cơ chứa (C, H, O) để có phân tử khối là 60 có: a chất tác dụng với Na giải phóng H2;
- Nhận xét không đúng là: Trong số các các chất: Vinylaxetilen; axit fomic; etilen glicol; axit glutamic; axetandehit có:
- Có các phát biểu sau: (1) Amilozo và amilopectin đều có cấu trúc mạch C phân nhánh
- Cho dãy các chất sau: H2NCH(CH3)COOH; C6H5OH (phenol); CH3COOC2H5; C2H5OH; CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch KOH đun nóng là: