-
Câu hỏi:
Trong số các chất hữu cơ chứa (C, H, O) để có phân tử khối là 60 có: a chất tác dụng với Na giải phóng H2; b chất tác dụng với dung dịch NaOH; c chất tham gia phản ứng tráng bạc. Giá trị của a, b, c lần lượt là:
- A. 2; 2; 0.
- B. 2; 1; 0.
- C. 3; 2; 1.
- D. 4; 2; 2.
Đáp án đúng: D
CxHyOz có M = 12x + y + 16z = 60
+) z = 1 ⇒ 12x + y = 44 ⇒ C3H8O
+) z = 2 ⇒ 12x + y = 28 ⇒ C2H4O2
+) z = 3 ⇒ 12x + y = 12 (L)
- Chất phản ứng Na tạo H2: CH3CH2CH2OH; (CH3)2CHOH; CH3COOH; HOCH2-CHO.
⇒ 4 chất.
- Chất phản ứng với NaOH: HCOOCH3; CH3COOH.
- Chất tráng bạc : HCOOCH3; HOCH2-CHO.Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giảiQUẢNG CÁO
CÂU HỎI KHÁC VỀ TỔNG HỢP HÓA HỮU CƠ
- Nhận xét không đúng là: Trong số các các chất: Vinylaxetilen; axit fomic; etilen glicol; axit glutamic; axetandehit có:
- Có các phát biểu sau: (1) Amilozo và amilopectin đều có cấu trúc mạch C phân nhánh
- Cho dãy các chất sau: H2NCH(CH3)COOH; C6H5OH (phenol); CH3COOC2H5; C2H5OH; CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch KOH đun nóng là:
- Trong số các chất: phenylamoni clorua, natri phenolat, vinyl clorua, anlyl clorua,
- Với các chất: Butan, Buta-1,3-dien, propilen, but-2-in, axetilen, metylaxetilen, isobutan, xiclopropan, isobutilen, anlen
- Cho các chất: C2H3Cl; C2H4; C2H6; C2H3COOH; C6H11NO (caprolactam); vinyl axetat; phenyl axetat
- Cho dãy các chất: Glucozo; CH4; C2H2; C2H4; C2H5OH; CH2=CH-COOH; anilin; phenol; benzen; metyl xiclopropan
- Hỗn hợp X gồm ba chất hữu cơ mạch hở, trong phân tử chỉ chứa các loại nhóm chức -OH, -CHO, -COOH
- Cho các chất H2, Br2, etilen, phenol, KOH, anilin. Giữa các chất này có thể có bao nhiêu phản ứng:
- Cho các dung dịch: CH3COONa; CH3NH2; C6H5OH; C6H5ONa; CH3COOH; C6H5NH2; Glyxin; Lysin; axit glutamic