Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. \( f = \frac{{2\pi r}}{v}\)
- B. \( T = \frac{{2\pi r}}{v}\)
- C. \( v = \omega r\)
- D. \( \omega = \frac{{2\pi }}{T}\)
-
-
A.
Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi đang hãm phanh.
-
B.
Chuyển động quay của kim phút trên mặt đồng hồ chạy đúng giờ.
-
C.
Chuyển động quay của của điểm treo các ghế ngồi trên chiếc đu quay.
-
D.
Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện.
-
A.
-
Câu 3:
Chuyển động tròn đều có
- A. vectơ vận tốc không đổi.
- B. tốc độ dài phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
- C. tốc độ góc phụ thuộc vào bánh kính quỹ đạo.
- D. gia tốc có độ lớn phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
-
- A. vectơ vận tốc luôn không đổi, do đó gia tốc bằng 0.
- B. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỉ lệ nghịch với bình phương tốc độ dài.
- C. phương, chiều và độ lớn của vận tốc luôn thay đổi.
- D. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỷ lệ với bình phương tốc độ góc
-
- A. 4652,16m/s
- B. 465,216m/s
- C. 46521,6m/s
- D. 46,5216m/s
-
- A. 15m/s2
- B. 7,5m/s2
- C. 4,5cm/s2
- D. 3,2m/s2
-
- A. v = 31,4 m/s.
- B. v = 3,14 m/s.
- C. v = 94,2 m/s.
- D. v = 9,42m/s.
-
- A. 10 rad/s
- B. 20 rad/s
- C. 30 rad /s
- D. 40 rad/s.
-
- A. 10m/s.
- B. 20m/s.
- C. 15m/s.
- D. 5m/s.
-
- A. 25m/s.
- B. 18m/s.
- C. 16m/s.
- D. 20m/s.