OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Phân loại trạng từ Tiếng Anh

08/03/2022 907.49 KB 490 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2022/20220308/430373611518_20220308_164741.pdf?r=3126
AMBIENT-ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Qua nội dung tài liệu Phân loại trạng từ Tiếng Anh giúp các em học sinh lớp 11 củng cố kiến thức về trạng từ được HOC247 biên soạn và tổng hợp đầy đủ. Hi vọng tài liệu sẽ có ích với các em.

Chúc các em có kết quả học tập tốt!

 

 
 

PHÂN LOẠI TRẠNG TỪ TIẾNG ANH

- Một trạng từ trả lời một trong những câu hỏi sau về động từ. Nó có thể nói cách nào, khi nào, nơi nào, cách bao lâu hoặc tơi mức độ nào một hành động xảy ra.

Hãy nhớ, phủ định của NOT/ NEVER cũng là trạng từ bởi vì chúng diễn đạt đến mức độ (không gì cả) và khi nào (không bao giờ) một hành động xảy ra.

- Một trạng từ bổ nghĩa cho toàn cụm động từ, bao gồm đọng từ chính và các trợ động từ khác

- Một trạng từ luôn đứng kế động từ trong câu. Nó có thể đứn bất kỳ chỗ nào trong câu

- Một trạng từ cũng có thể bổ nghĩa cho tính từ. Một trạng từ thường đứng trước tính từ mà nó bổ nghĩa

- Một trạng từ cũng có thể bổ nghĩa cho trạng từ khác trong câu. Nó thường đứng trước trạng từ mà nó bổ nghĩa

1. Phân loại

1.1. ADVERBS OF TIME (TRẠNG TỪ CHỈ THỜI GIAN)

Trạng từ chỉ thời gian cho chúng ta biết khi nào một hành động xảy ra (Always, often, usually, sometimes, now, then, never...)

1.2. ADVERBS OF QUALITY OR MANNER (TRẠNG TỪ CHỈ PHẨM CHẤT or THỂ CÁCH)

Trạng từ chỉ phẩm chất cho chúng ta biết như thế nào hoặc theo cách thức nào mà một hành động được thực hiện. Thông thường những trạng từ này tận cùng bằng đuôi LY

1.3. ADVERBS OF PLACE (TRẠNG TỪ CHỈ NƠI CHỐN)

Trạng từ chỉ nới chốn cho chúng ta biết nơi nào một hành động xảy ra.

Một số trạng từ chỉ nới chốn là: here, there, everywwhere, nearby, out, down

1.4. ADVERBS OF DEGREE (TRẠNG TỪ CHỈ MỨC ĐỘ)

Trạng từ cho biết bao nhiêu (how much), đến mức độ nào (to what degree) hoặc đến cỡ nào (to what extent) được gọi là trạng từ chỉ mức độ.

1.5. ADVERBS OF NUMBER (TRẠNG TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG)

Trạng từ cho biết số lần hành động xảy ra được gọi là trạng từ chỉ số lượng.

Một số trạng từ chỉ số lượng là: rarely, seldom, sometimes, often, again, once, tiwce...

1.6. COMPARISON OF ADVERBS (SO SÁNH CÁC TRẠNG TỪ)

Trạng từ có thể được dùng để so sánh 2 hay nhiều hành động.

So sánh của trạng từ cũng có 3 cấp độ so sánh: nguyên cấp; so sánh hơn; so sánh nhất

1.7. IRREGULAR COMPARISONS (SO SÁNH BẤT QUI TẮC)

Đa số trạng từ, hoặc ER & EST hoặc MORE & MOST được thêm vào để chi cấp độ so sánh. Tuy nhiên, có 1 số trạng từ có dạng đặc biệt dành cho mục đích này.

1.8. ADVERBS or ADJECTIVES (TRẠNG TỪ or TÍNH TỪ)

Đôi khi thật khó để quyết định 1 từ là tính từ hay trạng từ. Điều bối rối này xảy ra bởi vì thường thường từ giống nhau có thể được dùng làm tính từ hoặc trạng từ

He walks daily to school

He gets the daily newspaper at office

2. Bài tập

2.1. Bài tập trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng:

1. I wouldn’t have missed my flight if the bus had arrived_________

A. lately

B. late

C. more early

D. early

2, Although this tea tastes not bad, I don’t like it _________.

A. so

B. many

C. a lot

D. much

3. I think your presentation is ________ good.

A. nice

B pretty

C. quiet

D. beautiful

4. He ran so ________ that no one could catch up him

A. fast

B. fastly

C. slow

D. slowly

5. We recommend that you ________ purchase your home.

A. quickly

B. quick

C. quicken

D. quickness

6. Our production team ________ inspects the quality of our products.

A. through

B. thoroughness

C. thoroughly

D. thorough

7. The population team ________ inspects the quality of our products.

A. slight

B. slightly

C. slightness

D. slighted

8. The hotel is _________ located within easy walking distance of the beach.

A. perfect

B. perfectly

C. perfected

D. perfecting

9. Small-business owners _______ use local newspaper advertisements.

A. frequent

B. frequency

C. frequentness

D. frequently

10. Most interviewers ________ examine applicant’s educational backgrounds.

A. closely

B. closer

C. close

D. closest

11. Replacing the old building with a new one was a _________ impossible task.

A. near

B. nearby

C. nearly

D. nearing

12. The insurance company does not seem to be ________ sound.

A. finance

B. finances

C. financial

D. financially

13. Dress ________ when you go to the interview.

A. nice

B. nicely

C. tidy

D. good

14. She is lying ________ in the new bed.

A. comfortablely

B. comfortably

C. comfortable

D. in a comfortable way

15. You have to pay the phone bill _________.

A. monthly

B. monthlily

C. month

D. in a monthly

16. The cost of petroleum is increasing ________.

A. dramatically

B. dramatic

C. dramaticly

D. dramatical

17. Sue works ________. She never seems to stop.

A. continuously

B. continuous

C. continue

D. continual

18. My brother often goes to bed ________.

A. earlily

B. early

C. earlier

D. in a early way

19. _______, most adults can identify only about five out of a set of 21 colours that are only _______ different.

A. Similarly/slightly

B. Similar/slightless

C. Similar/slight

D. Similarly/slighting

20. The________ decorated purse that David knitted is ________ fraying around the edges.

A. carefully/quickly

B. carefully/quick

C. carefully/quickly

D. careful/quick

Đáp án

1.C

2.D

3.B

4.A

5.A

6.C

7.B

8.B

9.D

10.A

11.C

12.D

13.B

14.B

15.A

16.A

17.A

18.B

19.A

20.A

2.2. Bài tập tự luận

2.2.1. Find the adjective in the first sentence and fill in the blanks with the corresponding adverb.

1. James is careful. He drives____________.

2. The girl is slow. She walks____________.

3. Her English is perfect. She speaks English____________.

4. Our teacher is angry. She shouts____________.

5. My neighbor is a loud speaker. He speaks____________.

6. He is a bad writer. He writes____________.

7. Jane is a nice guitar player. He plays the guitar____________.

8. He is a good painter. He paints____________.

9. She is a quiet girl. She does her job____________.

10. This exercise is easy. You can do it____________.

Đáp án:

1. James is careful. He drives carefully.

2. The girl is slow. She walks slowly.

3. Her English is perfect. She speaks English perfectly.

4. Our teacher is angry. She shouts angrily.

5. My neighbor is a loud speaker. He speaks loudly.

6. He is a bad writer. He writes badly.

7. Jane is a nice guitar player. He plays the guitar nicely.

8. He is a good painter. He paints well.

9. She is a quiet girl. She does her job quietly.

10. This exercise is easy. You can do it easily.

2.2.2. Fill in the blanks with suitable adverbs from the box. Write the kind of adverb against each sentence. The same adverb can be used more than once.

Occasionally

Sometimes

Usually

Rarely

Once

Very

Never

Mostly

Often

always

1. I .......................... go to bed at 10 o'clock. (.......................................)

2. I have ...................... been to the USA. (.......................................)

3. I have been to Australia just ....................... (.......................................)

4. I ....................... take a bath before I go to bed. (.......................................)

5. My grandparents live in Kerala. I visit them ........................ (.......................................)

6. My friends are ..................... non-smokers. (.......................................)

7. I was ........................ impressed with her performance. (.......................................)

8. I ....................... go for a walk in the park. (.......................................)

9. I watch English films ...................... (.......................................)

10. They ...................... go out. (.......................................)

Answers

1. I usually go to bed at 10 o'clock. (adverb of frequency)

2. I have never been to the USA. (frequency adverb)

3. I have been to Australia just once. (frequency)

4. I always take a bath before I go to bed. (frequency)

5. My grandparents live in Kerala. I visit them often. (frequency)

6. My friends are mostly non-smokers. (focusing adverb)

7. I was very impressed with her performance. (degree adverb)

8. I sometimes go for a walk in the park. (frequency adverb)

9. I watch English films occasionally. (frequency adverb)

10. They rarely go out. (frequency adverb)

2.2.3. Complete the following with suitable adverbs. Choose from the given box.

Almost

Very

There

Ever

So

Sometimes

Clearly

Perhaps

Seldom

Certainly

1. I have ....................... finished.

2. He is ..................... clever.

3. There is ...................... something wrong.

4. .................... I think I should take a long break.

5. ..................... her train is late.

6. He is .................... late for work.

7. She is .................... the right person for the job.

8. Have you ................... wanted to run away?

9. You can see lots of flowers ...................

10. They are ..................... beautiful.

Answers

1. I have almost finished.

2. He is very clever.

3. There is clearly something wrong.

4. I sometimes think I should take a long break.

5. Perhaps her train is late.

6. He is seldom late for work.

7. She is certainly the right person for the job.

8. Have you ever wanted to run away?

9. You can see lots of flowers there.

10. They are very beautiful.

2.2.4. Rewrite the complete sentence using the adverb of frequency in brackets in its correct position.

1. They go to the movies. (often)

2. She listens to classical music. (rarely)

3. He reads the newspaper. (sometimes)

4. Sara smiles. (never)

5. She complains about her husband. (always)

6. I drink coffee. (sometimes)

7. Frank is ill. (often)

8. He feels terrible (usually)

9. I go jogging in the morning. (always)

10. She helps her daughter with her homework. (never)

11. We watch television in the evening. (always)

12. I smoke. (never)

13. I eat meat. (seldom)

14. I eat vegetables and fruits. (always)

Đáp án:

1. They often go to the movies. (often)

2. She rarely listens to classical music. (rarely)

3. He sometimes reads the newspaper. (sometimes)

4. Sara neversmiles. (never)

5. She always complains about her husband. (always)

6. I drink sometimes coffee. (sometimes)

7. Frank often is ill. (often)

8. He usually feels terrible (usually)

9. I always go jogging in the morning. (always)

10. She never helps her daughter with her homework. (never)

11. We always watch television in the evening. (always)

12. I never smoke. (never)

13. I seldom eat meat. (seldom)

14. I always vegetables and fruits. (always)

2.2.5. Complete the sentences with the best adverb.

slowly carefully beautifully well loudly carelessly easily excitedly finally suddenly quickly quietly

1. Come here ____________. You have to see this!

2. We knew that she had got the job when we saw her _________ talking on the phone.

3. He ______________ put the vase on the table. It fell to the floor.

4. Sharon is throwing a party on Saturday. She ___________ finished her PhD.

5. Let's walk ________________. I don't want to be the first one at the meeting.

6. Alex _____________ put up the bookshelves. It was too difficult for me to do on my own.

7. Every thing happened so ______________. We had to move to California in less than a month.

8. Why does he always have to talk so ____________. You can hear him in the next room!

9. Although she speaks five languages, she did not do ___________ on the translation exam.

10. I was so surprised. His new apartment was _____________ decorated.

Answer Key: 1. quickly, 2. excitedly, 3. carelessly, 4. finally, 5. slowly, 6. easily, 7. suddenly, 8. loudly, 9. well, 10. Beautifully

2.2.6. Complete the sentence using an adjective or adverb.

--(Để xem tiếp nội dung tài liệu các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

...

Trên đây là trích đoạn một phần nội dung Phân loại trạng từ Tiếng Anh. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

VIDEO
YOMEDIA
Trắc nghiệm hay với App HOC247
YOMEDIA
NONE
OFF