OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Ôn tập lí thuyết và bài tập trắc nghiệm chuyên đề lá Sinh học 6 năm 2020 có đáp án

14/11/2020 1.05 MB 342 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2020/20201114/881962004659_20201114_212858.pdf?r=3761
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

HOC247 biên soạn và tổng hợp tài liệu Ôn tập lí thuyết và bài tập trắc nghiệm chuyên đề lá Sinh học 6 năm 2020 có đáp án giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh nhằm giúp các em củng cố kiến thức và rèn luyện làm bài tập và làm tài liệu tham khảo trong quá trình giảng dạy cho quý thầy cô. Mời thầy cô và các em tham khảo.

 

 
 

ÔN TẬP LÍ THUYẾT VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

CHUYÊN ĐỀ SINH HỌC 6 NĂM 2020

A. NỘI DUNG LÍ THUYẾT

1. Đặc điểm bên ngoài của lá

- Phiến lá: có nhiều hình dạng, bản dẹt... thu nhận ánh sáng.

- Gân lá

+ Gân hình mạng: Lá gai, lá dâu tằm…

+ Gân song song: Lá rẻ quạt, lá địa lan…

+ Gân hình cung: Lá địa liền,…

- Lá đơn: có cuống nằm ngay dưới chồi nách, mỗi cuống đều mang một phiến, cả cuống và phiến rụng cùng lúc. VD: rau muống, lá sen, lá lốt,…

- Lá kép: Có cuống chính phân nhánh thành nhiều cuống con, mỗi cuống con mang một phiến (gọi là chét), chồi nách chỉ có ở phía trên phiến chính, không có ở cuống con, thường thì lá chét rụng trước, cuống chính rụng sau. VD: lá hoa hồng, lá rau ngót, lá bưởi…

- Các kiểu xếp lá trên thân.

+ Mọc cách: Cây lá dâu, cây mồng tơi…

+ Mọc đối: Lá cây dừa cạn…

+ Mọc vòng: Lá cây dây huỳnh…

2. Cấu tạo trong của lá

- Biểu bì

1-Biểu bì mặt trên 2-Biểu bì mặt dưới

+ Biểu bì có tác dụng bảo vệ: tế bào phải xếp sát nhau.

+ Lỗ khí đóng mở giúp thoát hơi nước.

+ Lỗ khí tập trung ở mặt dưới của phiến lá.

+ Lỗ khí thông với khoang chứa không khí ở bên trong của phiến lá.

- Thịt lá

+ Cấu tạo của thịt lá gồm rất nhiều tế bào có vách mỏng có lục lạp ở bên trong.

+ Thịt lá có vai trò thu nhận ánh sáng để tạo chất hữu cơ cho cây. Khi có đủ ánh sáng lục lạp hình thành.

- Gân lá: Gân lá nằm xen giữa phần thịt lá, bao gồm phần mạch gỗ và mạch rây, có chức năng vận chuyển các chất.

B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Gân lá hình cung là một trong những đặc điểm nổi bật của loài thực vật nào dưới đây?

A. Cao lương             B. Rẻ quạt

C. Gai                        D. Địa liền

Câu 2. Cây nào dưới đây có lá kép lông chim?

A. Ngũ gia bì
B. Chùm ngây
C. Xương sông
D. Rau muống biển

Câu 3. Thân biến dạng của cây nào dưới đây khác với thân biến dạng của những cây còn lại?

A. Cỏ tranh                B. Khoai tây

C. Sen                        D. Nghệ

Câu 4. Cây nào dưới đây có kiểu gân lá tương tự cây ngô?

A. Bạc hà                   B. Mã đề

C. Riềng                    D. Trầu không

Câu 5. Cây nào dưới đây có lá mọc đối?

A. Ổi                        B. Mồng tơi

C. Dâu tằm                 D. Dây huỳnh

Câu 6. Trong các loại cây dưới đây, cây nào có kích thước lá lớn nhất?

A. Sen                       B. Nong tằm

C. Bàng                     D. Vàng tâm

Câu 7. Lá thường xếp trên cây theo mấy kiểu?

A. 1 kiểu                    B. 2 kiểu

C. 4 kiểu                    D. 3 kiểu

Câu 8. Điều nào sau đây chứng tỏ lá cây rất đa dạng?

1. Phiến lá với nhiều hình dạng, màu sắc và kích thước khác nhau
2. Có 3 kiểu gân lá: gân hình mạng, gân song song, gân hình cung
3. Có 3 kiểu xếp lá trên thân và cành : mọc đối, mọc cách, mọc vòng
4. Có 2 kiểu lá: lá đơn, lá kép.

A. 1, 3, 4
B. 1, 2, 3, 4
C. 1, 2, 3
D. 2, 3, 4

Câu 9. Cây nào dưới đây không có lá kép?

A. Cây hoa hồng
B. Cây rau ngót
C. Cây phượng vĩ
D. Cây súng

Câu 10. Đặc điểm nào sau đây có ở lá đơn?

A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Mỗi cuống mang một hoặc hai phiến
C. Cuống và phiến rụng không cùng lúc
D. Cuống nằm ngay dưới chồi nách

Câu 11. Mỗi lỗ khí ở phần biểu bì lá được tạo thành bởi bao nhiêu tế bào hình hạt đậu?

A. 5 tế bào                      B. 4 tế bào

C. 3 tế bào                      D. 2 tế bào

Câu 12. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: Ở lá cây, … là bộ phận thu nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ cho cây.

A. Lỗ khí                        B. Biểu bì

C. Lục lạp                       D. Gân lá

Câu 13. Ở thực vật trên cạn, lỗ khí thường tập trung ở

A. Mặt trên của lá.
B. Mặt dưới của lá.
C. Gân lá.
D. Phần thịt lá.

Câu 14. Chức năng chủ yếu của gân lá là gì?

A. Phân chia, làm tăng kích thước của lá
B. Bảo vệ, che chở cho lá
C. Tổng hợp chất hữu cơ
D. Vận chuyển các chất

Câu 15. Phần thịt lá nằm liền sát lớp biểu bì trên có đặc điểm nào dưới đây?

A. Bao gồm các tế bào xếp dãn cách nhau, không chứa lục lạp
B. Bao gồm các tế bào xếp sát nhau, chứa nhiều lục lạp
C. Bao gồm các tế bào xếp sát nhau, chứa ít lục lạp
D. Bao gồm các tế bào dãn cách, chứa nhiều lục lạp

Câu 16. Cây nào dưới đây chỉ có lỗ khí ở mặt trên của lá?

A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Nong tằm
C. Trang
D. Súng

Câu 17. Lỗ khí được tìm thấy ở cả hai mặt lá của cây nào dưới đây?

A. Đoạn                        B. Ngô

C. Trang                        D. Thường xuân

Câu 18. Các lỗ khí ở lá cây có vai trò gì?

A. Vận chuyển các chất dinh dưỡng sau quang hợp đi nuôi cây
B. Giúp quá trình trao đổi khí diễn ra thuận lợi và tạo điều kiện cho quá trình thoát hơi nước của cây
C. Thu nhận ánh sáng mặt trời làm nguyên liệu cho quá trình quang hợp
D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 19. Phần biểu bì của phiến lá được cấu tạo bởi mấy lớp tế bào?

A. 4 lớp                        B. 3 lớp

C. 2 lớp                        D. 1 lớp

Câu 20. Chức năng chủ yếu của phần thịt lá là

A. Chế tạo chất hữu cơ cho cây.
B. Tổng hợp nước và muối khoáng cho cây.
C. Dẫn truyền các chất dinh dưỡng xuống phần dưới của cây.
D. Bảo vệ, che chở cho toàn bộ phiến lá.

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

B

B

C

A

B

D

B

D

D

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

C

B

D

B

A

B

B

D

A

 

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Ôn tập lí thuyết và bài tập trắc nghiệm chuyên đề lá Sinh học 6 năm 2020 có đáp án. Để xem thêm các tài liệu khác các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tham khảo và tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF