OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA

Mẹo đọc đuôi S/ES và -ED với động từ trong tiếng Anh

26/07/2017 654.82 KB 5195 lượt xem 54 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2017/20170726/856474451847_20170726_213947.pdf?r=268
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Phát âm đúng là một phần quan trọng trong việc học tiếng Anh. HỌC247 giới thiệu đến các em tài liệu tham khảo cho việc học ngoại ngữ: Mẹo đọc đuôi S/ES và -ED Hi vọng với tài liệu này các em có thể áp dụng cho việc thực hành tiếng Anh thật đúng.

 

 
 

MẸO ĐỌC ĐUÔI  -S/-ES VÀ -ED

Cùng tham khảo video hướng dẫn cách đọc -ED và -S/-ES của thầy Bùi Đức Tiến thông qua bài học về cách phát âm phụ âm trong tiếng Anh nhé. 

I. Với đối tượng là học sinh yếu và trung bình:

1. Các từ có đuôi “-ed”: Học sinh chỉ cần nhớ 2 nhóm như sau:

            Nhóm 1: Trước “-ed” là “ t và d” (Vì có ít chữ nên tôi không gán âm)

            Nhóm 2:

Chữ cái trước -ed

th

k

f/gh

p

ss/x/ce

sh

ch

Từ được gán

thôi

không

phì

phèo

sợ

sẽ

chết

           

Nhóm 3: Các trường hợp còn lại ( Không cần nhớ)

2. Các từ có đuôi “-s/-es”: Học sinh chỉ cần nhớ 2 nhóm như sau:

            Nhóm 1:

Chữ cái trước –es/-s

p

f/gh

k

t

Từ được gán

phải

phục

kích

tây

 

            Nhóm 2:

Chữ cái trước –s/-es

sh

ss/x/ce

se/ge/z

ch

Từ được gán

sợ

chết

           

Nhóm 3: Các trường hợp còn lại ( Không cần nhớ)

II. Với đối tượng là học sinh khá giỏi:

Giáo viên nên dạy cho các em các trường hợp ngoại lệ như sau:

- Một số từ tận cùng là “–se” phát âm là /s/: practise, promise….

- Một số từ tận cùng là “ gh” không đọc là /f/: weigh, plough….

- Các động từ “say” và “do” khi thêm “s” cách đọc sẽ thay đổi:

                         say /sei/               says /sez/

                           do  /du:/                do  /dʌz/

- Cách phát âm đuôi ED: Một số tính từ có chữ tận cùng là -ed,  hoặc một số trạng từ tận cùng có đuôi -edly, thì được phát âm là /id/.

Adjectives:

/id/                   naked                   khỏa thân

                        crooked                cong, oằn

ragged                  nhàu, cũ

wretched              khốn khổ

rugged                  gồ ghề

learned                  uyên bác

Adverbs:

/id/                               deservedly            xứng đáng

supposedly           cho là

markedly              một cách rõ ràng, một cách đáng chú ý

allegedly              cho rằng

.........

Trên đây là trích dẫn nội dung tài liệu Mẹo đọc đuôi S/ES và -ED. Để xrm đầy đủ nội dung và thực hành bài tập các em vui lòng đăng nhập website học247.net chọn Xem online hoặc Tải về. Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF