OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Lý thuyết và bài tập về rượu - Phenol - Amin

04/12/2019 657.71 KB 745 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2019/20191204/953818586467_20191204_133038.pdf?r=9775
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Mời các em học sinh cùng tham khảo trắc nghiệm chuyên đề Lý thuyết và bài tập về rượu - Phenol - Amin được hoc247 biên soạn và tổng hợp dưới đây. Tài liệu gồm phần lý thuyết trọng tâm và các câu trắc nghiệm có lời giải và đáp án đi kèm sẽ giúp các em học sinh ôn tập kiến thức, củng cố kỹ năng làm bài thi một các hiệu quả. Hy vọng đây sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích để các em chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới!

 

 
 

LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP VỀ RƯỢU – PHENOL- AMIN

 

RƯỢU

Nhóm chức: hidroxyl (-OH)

 

1. Chất tiêu biểu: RƯỢU ETYLIC

I. Lí tính:

Chất lỏng, không màu mùi thơm, khối lượng riêng 0.8g/ml. tan vô hạn trong nước nhờ liên kết hidro với nứơc, có nhiệt độ sôi khá cao( 780C) vì các phân tử tạo được liên kết hidro với nhau.

II. Hoá tính:

C2H5OH +Na → C2H5ONa + ½ H2

C2H5OH + HBr → C2H5Br + H2O

C2H5OH → C2H4 +H2O

2C2H5OH → C2H5-O-C2H5 + H2O

C2H5OH + CuO → CH3CHO+ Cu+ H2O

C2H5OH+ O2 → CH3COOH+ H2O

CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O

III. Điều chế:

C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2

C2H4 + H2O → C2H5OH

C2H5Cl + NaOH → C2H5OH

​2. Dãy đồng đẳng của rượu: ETYLIC 

Rượu từ 1C đến 17C: chất lỏng

3 rượu đầu trong dãy đồng đẳng, tan vô hạn trong nước, từ 4C trở đi độ tamn giảm dần.

1. Dung dịch rượu etilic 25o có nghĩa là:

A. 100g dd có 25 mL rượu etilic nguyên chất.   

B. 100mL dd có 25g rượu etilic nguyên chất.

 C. 200g dd có 50g rượu etilic nguyên chất             

 D. 200g dd có 50 mL rượu etilic nguyên chất

2. Sản phẩm của phản ứng cộng nước vào propilen ( xúc tác H2SO4 loãng)  là chất nào?

A. rượu isoproylic

B. rượu n-propylic     

C. rượu etylic   

D. rược sec-bulylic

3. Rược nào sau đây khi tách nước tạo anken duy nhất?

A. rượu metylic    

B. rượu butanol-2      

C. rược benzylic         

D. rượu isopropylic

4. Cho các chất : C2H5Cl (I), C2H5OH (II), CH3COOH(III), CH3COOC2H5(IV). Trật tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất trên (từ trái sang phải như thế nào là đúng)?

A. (I), (II), (III), (IV)       

B. (II), (I),(III), (IV)  

C. (I), (IV), (II), (III)             

D. (IV), (I), (III), (II)

5.Đốt hai rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 5.6 lít CO2 (đktc) và 6.3g nước. Công thức phân tử của hai rượu là:

A. C2H4O và C3H6O                     B. CH3OH và C2H5OH         

C. C2H5OH và C3H7OH               D. C3H7OH và C4H9OH

6. Cho sơ đồ chuyển hoá

Công thức cấu tạo của X là công thức nào?

A. CH3CHO                     B. CH2=CH2               C. CH≡CH                  D. CH3-CH3

7. Dãy dồng đẳng của rược etylic có công thức chung là đáp án nào sau đây?

A. CnH2n -1OH (n ≥3)                                B.CnH2n +1OH (n ≥1)  

C.CnH2n +2-x (OH)x (n ≥x, x>1)                  D. CnH2n -7OH (n ≥6)

8.Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C2H5OH là

A. Na, HBr, CuO 

B. CuO, KOH, HBr   

C. Na, Fe, HBr   

D. NaOH, Na, HBr

9. Tên quốc tế của rượu sau là gì?

(CH3)CH-CH2-CH-CH3

A.1,3-dimetylbutanol-1                            C. 2-metylpentanol-4

B. 4,4-đimetylbutanol-2                            D. 4-metylpentanol-2

10. Số đồng phân của C4H10O là:

A. 4                       B. 6                 C. 7                 D. 8

11. Rượu nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng có công thức CnH2nO?

A. CH3CH2OH                             B. CH2=CH-CH2OH

C. C6H5CH2OH                            D. CH2OH-CH2OH

12. Công thức tổng quát của rượu no, đơn chức, bậc 1 là công thức nào sau đây?

A. R-CH2OH                               B. CnH2n+1OH   

C. CnH2n+1CH2OH                     D. CnH2n+2O

13. Tên chính xác theo danh pháp quốc tế (IUPAC) của chất có công thức cấu tạo CH3-CH(OH)-CH(CH3)-CH3 là đáp án nào sau đây?

A. 2-Metylbutanol-3                    B. 1,1-Đimetylpropanol-2  

C. 3- Metylbutanol-2                    D.1,2-Đimetylpropanol-1

14. Đun nóng một rượu A với H2SO4 đậm đặc ở 180oC thì thu được một olefin duy nhất. Công thức tổng quát của rược A là công thức nào?

A. CnH2n+1CH2OH            B. CnH2n+1OH             C. CnH2nO       D. CnH2n-1CH2OH

15. Phương pháp điều chế etanol nào sau đây chỉ dùng trong phong thí nghiệm ?

A. Cho hh khí etilen và hơi nước đi qua tháp chứa H3PO4.

B. Cho etilen tác dụng với dd H2SO4 loãng nóng.

C. Lên men glucozơ.

D. Thuỷ phân dẫn xuất halogen trong mt kiềm.

16.Phương pháp sinh hoá điều chế rượu etylic là phương pháp nào?

A. hidrat hoá anken.

B. thuỷ phân dẫn xuất hoalogen trong dd kiềm.

C. lên men rượu.

D. hidri hoá andehit.

17. Rượu etylic cò thể điều chế trực tiếp từ chất nào?

A. Metan  

B. Etanal        

C. Etilenglicol            

D. Dung dịch saccarozơ

18. Rượu etylic không thể điều chế trực tiếp bằng một phản ứng từ chất nào?

A. Etilen   

B. Etanal        

C. Metan                    

D. Dung dịch glucozơ

19. Anken sau đây  CH3- CH(CH3)=C-CH3

Là sản phẩm loại nước của rược nào?

A. 2-Metylbutanol-1                     B. 2,2-Đimetylpropanol-1

C. 2-Metylbutanol-2                     D. 3-Metylbutanol-1

20. Rượu nào sau đây khó bị oxi hoá nhất?

A. 2-Metylbutanol-1        

B. 2-Metylbutanol-2  

C. 3-Metylbutanol-2  

D. 3-Metylbutanol-1

 

----(Để xem nội dung chi tiết từ câu 21 đến câu 43 phần Ancol vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)----

 

PHENOL

Tóm tắt kiến thức cần nắm

I. Phân biệt phenol và rượu thơm:

- Phenol: nhóm hidroxyl(-OH) gắn trực tiếp vòng bezen

- Rượu thơm: Nhóm hidroxly (-OH) gắn trên nhánh của hidrocabon thơm.

Phenol và rượu đều phản ứng được với Na, nhưng rượu không phản ứng dd kiềm, cong phe nol thì phản ứng, vì phenol có tính axit, tuy nhiên tính axit của phenol rất yếu, yếu hơn axit yếu H2CO3 nên phenol không làm quỳ tím hoá đỏ.

II. Chất tiêu biểu: cũng có tên là phenol hay axit phenic: C6H5OH.

Vài phương trình phản ứng:

C6H5OH + Na → C6H5ONa + ½ H2

C6H5OH + NaOH  → C6H5ONa + H2O

C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3

- Phản ứng với dd Brom cho kết tủa trắng.

- Phản ứng với HNO3 đặc (có H2SO) cho ra axit picric.

- Phenol được điều chế trực tiếp từ Clo và bezen.

44. Phenol  là những hợp chất hữu cơ mà trong phân tử của chúng có nhóm hiđroxyl (-OH)

A. liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no của gốc hiđrocacbon

B. liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.

C. gắn trên nhánh của hidrocacbon thơm

D. liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no của gốc hiđrocacbon không no.

45. Số đồng phân thơm của C7H8O  vừa tác dụng được với Na  và vừa tác dụng với NaOH là:

A. 3                       B.4                  C.1                  D. 2

46. Nguyên tử hiđro trong nhóm –OH của phenol  có thể được thay thế bằng nguyên tử Na khi cho:

A. phenol tác dụng với Na                       B. phenol tác dụng với NaOH

C. phenol tác dụng với NaHCO3                  D. cả A và B đều đúng.

47.Trong các câu sau đây, câu nào không đúng ?

A. Phenol cũng có liên kết hiđro liên phân tử.     

B. Phenol có liên kết hiđro với nước.

B. Nhiệt độ sôi của phenol thấp hơn của etylbenzen       

C. Phenol ít tan trong nứơc lạnh.

48. Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Phenol là axit, còn anilin là bazơ.       

B. Dung dịch phenol làm quỳ tím hoá đỏ, còn dd anilin làm quỳ tím hoá xanh.

C. Phenol và anilin đều dễ tham gia phản ứng thế và tạo kết tảu trắng với dd brom.

D.  Phenol và anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp chất vòng no khi tham gia phản ứng cộng với hiđro.

49. Phản ứng: C6H5ONa + CO2 +H2O → C6H5OH + NaHCO3  xảy ra được là do:

A. Phenol có tính axit yếu hơn axit cacbonic        

B. Phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic

C.Phenol có tính oxi hoá  mạnh hơn axit cacbonic                        

D. Phenol có tính oxi hoá  yếu hơn axit cacbonic

50. Dung dịch phenol không phản ứng được với chất nào sau đây?

A. Na và dd NaOH 

B. Nước brom  

C. dd NaCl     

D. Hỗn hợp axit HNO3 và axit H2SO4 đặc.

51. Phát biểu nào sau đây đúng:

(1) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol vì nhân bezen hút e của nhóm –OH, trong khi nhóm –C2H5 lại đẩy e vào nhóm –OH.

(2) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol và được minh hoạ bằng phản ứng phenol tác dụng với dd NaOH còn  C2H5OH thì không.

(3) Tính axit của phenol yếu hơn H2CO3 vì sục CO2 và dd C6H5Ona  ta sẽ được C6H5OH

(4) Phenol trong nước cho môi trường axit, làm quỳ tím hoá đỏ.

A. (1), (2)                          B.  (2), (3)                   C. (3), (1)                    D. (1), (2), (3)

52.Hợp chất X tác dụng với Na nhưng không phản ứng với NaOH. X là chất nào trong số các chất dưới đây?

A. C6H5-CH2-OH

B. p-CH3C6H4OH

C. HOCH2C6H4OH         

D. CH3-O-C6H4

53. Hãy chọn câu đúng khi so sánh tính chất hoá học khác nhau giữa rượu etylic và phenol.

A. Cả hai đều phản ứng được với dd NaOH.

B. Cả hai đều phản ứng được với axit HBr.

C. Rượu etylic phản ứng được với dd NaOH còn phenol thì không.

D. Rượu etylic không phản ứng với dd NaOH, còn phenol thì phản ứng.

54. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Phenol là axit yếu không làm đổi màu quỳ.

B. Phenol là axit yếu, nhưng tính axit vẫn mạnh hơn axit cacbonic.

C. Phenol cho kết tủa trắng với dd nước Brom.

D. Phenol rất ít tan trong nước lạnh.

55. Có 3 chất (X) C6H5OH, (Y) C6H5CH2OH, (Z) CH2=CH-CH2OH

Khi cho 3 chất trên phản ứng với Na kim loại, dung dịch NaOH, dd nước Brom. Phát biểu nào sau đây là sai:

A. (X), (Y), (Z) đều phản ứng với Na.  

B. (X), (Y), (Z) đều phản ứng được với dd NaOH

C. (X), (Z) phản ứng với dd brom, còn (Y) thì không phản ứng với dd brom.

D. (X) phản ứng với dd NaOH, còn (Y) (Z) không phản ứng với dd NaOH.

 

----(Để xem nội dung chi tiết từ câu 56 đến câu 62 phần Phenol vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)----

AMIN

Cấu tạo: Khi thay thế nguyên tử hidro trong phân tử NH3 bằng gốc hidrocacbon thì được amin.

Amin có 3 loại: Bậc 1 ( R-NH2), Bậc 2 ( R-NH-R’), Bậc 3 ( R-N(R’’)-R’)

Chất tiêu biểu: Anlin. Anilin là loại amin thơm vì trong phân tử có nhân bezen, có tính bazơ yếu ( yếu hơn NH3), anilin không làm đổi màu quỳ tím.

Vài phản ứng:

C6H5NH2 + HCl → C6H5-NH3Cl

C6H5-NH3Cl + NaOH → C6H5NH2 + NaCl + H2O.

C6H5NH2  + 3Br→ Cho kết tủa trắng

Điều chế:

C6H5NO2 + 6[H]  → C6H5NH2 + H2O.

63. Công thức phân tử của C3H9N có bao nhiêu đồng phân ?

A. 2     B.3      C.4      D.5

64. Có bao nhiêu đồng phân amin ứng với công thức C3H7N.?

A.1      B. 3     C. 4     D.5

65. Tên gọi của C6H5NH2 là:

A. Benzil amoni         

B. Benzyl amoni        

C. Hexyl amoni          

D. Anilin        

E. Phenyl amin           

F. cả D và  E đều đúng

66.Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng một hay nhiều gốc hiđrocacbon .

B. Bậc của amin là bậc cảu nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.

C. Tuỳ thuộc cấu trúc của gốc hđrocacbon, ta có thể phân biệt amin thành amin no, amin chưa no và thơm.

D. Amin có từ 2 ngtử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.

67.  Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Anilin là một bazơ mạnh có khả năng làm quỳ tím háo xanh.

B. Anilin cho được kết tủa  trắng với dd brôm.

C. Anilin có tính bazơ yếu hơn amoniac. 

D. Anilin được điều chế trực tiếp từ nitrobenzen

68. Tiến hành thí nghiệm hai chất phenol và anilin, hãy cho biết hiện tượng nào sau đây sai

A. Cho nước brom vào thì cả hai đều cho kết tủa trắng.

B. Cho dd HCl vào thì phenol cho dd đồng nhất, còn anilin thì tách làm hai lớp.

C. Cho dd NaOH vào thì phenol cho dd đồng nhất, còn anilin thì tách làm hai lớp.

D. Cho hai chất vào nước , với phenol tạo dd đục, với anilin hỗn hợp phân làm hai lớp.

69. Một amin đơn chức trong phân tử có chứa 15.05% N. Amin này có công thức phân tử là:

A. CH5N         B. C2H5N        C. C6H7H        D. C4H9N

71. Amin nào dưới đây là amin bậc 2?

A. CH3-CH2-NH2                   B. CH3-CH(NH2)-CH3   

C. CH3-NH-CH3                            D. CH3-N(CH3)-CH2-CH3

72. Tên gọi nào sau đây không đúng ?

A. CH3-NH-CH3    : đimetylamin       B. CH3-CH2-CH2-NH2    : n-propylamin

C. CH3-CH(CH3)-NH2  : propylamin             D.    : anilin

73. Amin nào dưới đây có 4 đồng phân cấu tạo?

A. C2H7N        B. C3H9N                    C. C4H11N                   B. C5H13N

74. Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Phenol là axit còn anilin là bazơ

B.Dung dịch phenol làm quỳ tím hoá đỏ, còn anilin làm quỳ tím hoá xanh.

C. Phenol và anilin đều dễ dàng than gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa trắng với dd Brom.

D. Phenol và anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo được hợp chất vòng no khi cộng với hidro.

75. Sở dĩ, anilin có tính bazơ yếu hơn NH3 là do yếu tố nào?

A. nhóm NH2 còn một cặp e chưa liên kết.

B.  Nhóm NH2 có tác dụng đẩy e về phía vòng benzen làm giảm mật độ e của N

C. Gốc phenyl có ảnh hưởng làm giảm mật độ e của ngtử N.

D. Phân tử khối của Anilin lớn hơn so với NH3

76. Hãy chỉ ra điều sai trong các nhận xét sau:

A. Các amin đều có tính bazơ.           

B. Tính bazơ của anilin yếu hơn của NH3

C. Amin tác dụng với dd axit cho ra muối    

D. Amin là hchất h/cơ có tính chất lưỡng tính.

77. Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất?

A. Anilin                     B. Metylamin              C. Amoniac                 D. Đimetylamin

78. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

A. C6H5NH2                B. NH3                                    C. CH3-CH2-NH2        D. CH3-NH-CH2-CH3.

79.Phát biểu nào sau đây sai?

A. Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút e của nhân lên nhóm –NH2 bằng hiệu ứng liên hợp.

B. Anilin không làm đổi màu quỳ tím.

C. Anilin ít tan trong nứơc vì gốc C6H5- kị nước.

D. Nhờ tính bazơ, anilin tác dụng được với dd Br2.

80. Dùng nước Brom không phân biệt được 2 chất trong cặp nào sau đây?

A. Dung dịch anilin và dd NH3.

B. Anilin và xiclohexylamin ( C6H11NH2)

C. Anilin và phenol                

D. Anilin và bezen

81. Không thể dùng thuốc thử trong dãy nào sau đây để phân biệt các chất lỏng phenol, anilin và bezen?

A. Dung dịch Brom.                           B. Dung dịch HCl, dd NaOH

C.  Dung dịch HCl, dd Brom             D. Dung dịch NaOH, dd Brom.

82. Chất nào sau đây có tính bazơ yếu nhât?

A. NH3                        B. C6H5NH2                C. CH3-CH2-CH2-NH2           D. CH3-CH(CH3)-NH2

83.Nguyên nhân gây tính bazơ của anilin là:

A. Nhân bezen giàu điện tích âm ở các vị trí ortho và paro.

B. Anilin khi tan trong nước tạo thành ion OH-.

C. Nguyên tử N trong anilin có cặp e tự do có thê nhận H+

D. Một nguyên nhân khác.

....

Trên đây là nội dung Lý thuyết và bài tập về rượu - Phenol - Amin, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống hoc247.net chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!

Chúc các em học tập thật tốt!   

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF