OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Lý thuyết và bài tập về Crom - Sắt - Đồng và hợp chất môn Hóa 12 năm học 2019-2020

04/12/2019 715.09 KB 498 lượt xem 1 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2019/20191204/354364175570_20191204_170615.pdf?r=5503
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

HỌC247 xin giới thiệu đến các em Lý thuyết và bài tập về Crom - Sắt - Đồng và hợp chất môn Hóa 12 năm học 2019-2020. Tài liệu được biên soạn nhằm giúp các em tự luyện tập với các câu hỏi lý thuyết đa dạng, ôn tập lại các kiến thức cần nắm một cách hiệu quả, chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo.

 

 
 

LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP VỀ CROM – SẮT – ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT

 

A. LÝ THUYẾT

1. Crom – Sắt – Đồng

Cấu hình electron nguyên tử Cr: [Ar]3d54s1; Fe: [Ar]3d64s2, Cu: [Ar]3d104s1.

Thế điện cực chuẩn E° (Cr3+/Cr) = –0,74; E° (Fe2+/Fe) = –0,44V; E° (Fe3+/Fe2+) = 0,77V; E° (Cu2+/Cu) = 0,34V.

2. Tính chất hóa học của crom và hợp chất

Crom có tính khử mạnh hơn sắt và đồng.

Crom tác dụng với axit thông thường (HCl; H2SO4 loãng; ...) có số oxi hóa +2; HNO3 loãng/đặc nóng hoặc H2SO3 đặc nóng oxi hóa crom lên +3.

Crom, sắt, nhôm bị thụ động hóa trong HNO3/H2SO4 đặc nguội.

Số oxi hóa: +2 (CrO là oxit bazo; Cr(OH)2 có tính bazo); +3 (Cr2O3 và Cr(OH)3 lưỡng tính); +6 (CrO3 chỉ có tính axit).

3. Tính chất hóa học của sắt và hợp chất

Sắt tác dụng với các phi kim như S, O2, Cl2, ...

Fe + S → FeS.

Trong không khí sắt bị oxi hóa chậm thành Fe3O4. Nung ở nhiệt độ cao trong khí oxi hoặc trong không khí sẽ oxi hóa thành Fe2O3.

Sắt cháy trong khí clo dư tạo thành FeCl3.

Fe + H2O → FeO + H2.

Sắt tác dụng với axit thông thường (HCl; H2SO4 loãng; ...) có số oxi hóa +2; HNO3 loãng/đặc nóng hoặc H2SO3 đặc nóng oxi hóa sắt lên +3.

Các oxit và hidroxit của sắt có tính bazo.

4. Tính chất hóa học đồng và hợp chất

Cu + HCl + O2 → CuCl2 + H2O.

Cu không tác dụng với HCl khi không có oxi. Cu không tác dụng với các axit thông thường nhưng tác dụng được với HNO3 và H2SO4 đặc. Ngoài ra Cu tan được trong dung dịch có mặt NO3 và H+ chẳng hạn như dung dịch NaNO3 và HCl.

Cu(OH)2 + NH3 → [Cu(NH3)4]2+ + 2OH.

Trong dung dịch Cu(OH)2 tạo phức xanh lam đặc trưng khi có NH3.

Ở nhiệt độ thường Cu(OH)2 có thể tạo phức màu xanh với rượu đa chức có hai nhóm OH kề nhau.

B. MỘT SỐ PHẢN ỨNG HÓA HỌC THƯỜNG GẶP

1. Fe + S → FeS.

2. 3Fe + 2O2  → Fe3O4.

3. 2Fe + 3Cl2 →  2FeCl3.

4. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.

5. Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2.

6. 2Fe + 6H2SO4 đặc →  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.

7. Fe + 4HNO3 (loãng, dư) → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O.

8. Fe + 6HNO3 (đặc, nóng) → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O.

9. 3Fe (dư) + 8HNO3 (loãng) → 3Fe(NO3)2 + 2NO + 4H2O.

10. Fe (dư) + 2H2SO4 (đặc, nóng) → FeSO4 + SO2 + 2H2O.

11. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.

12. Fe (dư) + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag.

13. Fe + 3AgNO3 (dư) → Fe(NO3)3 + 3Ag.

14. 3Fe + 4H2O → Fe3O4 + 4H2.

15. Fe + H2O → FeO + H2.

16. 3FeO + 10HNO3 đặc → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O.

17. 2FeO + 4H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.

18. FeO + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2O.

19. FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O.

20. FeO + CO → Fe + CO2.

21. Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O.

22. Fe(OH)2 + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + 2H2O.

23. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3.

24. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl.

25. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3.

26. 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O.

27. 3Fe2O3 + CO → 2Fe3O4 + CO2.

28. Fe2O3 + CO → 2FeO + CO2.

29. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2.

30. Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O.

31. Fe2O3 + 6HCl  → 2FeCl3 + 3H2O.

32. 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2.

33. FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl.

34. 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2.

35. 2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2.

36. FeCl3 + KI → FeCl2 + KCl + 0,5I2.

37. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O.

38. 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O.

39. Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O.

40. 2FeS2 + 14H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + 15SO2 + 14H2O.

41. 2Na2CrO4 (vàng) + H2SO4 → Na2Cr2O7 (da cam) + Na2SO4 + H2O.

42. 4Cr + 3O2 → 2Cr2O3.

43. 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3.

44. 2Cr + 3S → Cr2S3.

45. Cr + 2HCl → CrCl2 + H2.

46. Cr + H2SO4 (loãng) → CrSO4 + H2.

47. 2Cr + 3SnCl2 → 2CrCl3 + 3Sn.

48. 4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Cr(OH)3.

49. Cr(OH)2 + 2HCl → CrCl2 + 2H2O.

50. Cr(OH)3 + NaOH → Na[Cr(OH)4] (hay NaCrO2).

51. Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O.

52. 2Cr(OH)3 →  Cr2O3 + 3H2O.

53.   2CrO + O2  2Cr2O3.

54.   CrO + 2HCl → CrCl2 + H2O

55.   Cr2O3 + 3H2SO4 → Cr2(SO4)3 + 3H2O.

56.   2Cr2O3 + 8NaOH + 3O2 → 4Na2CrO4 + 4H2O.

57.   Cr2O3 + 2Al → 2Cr + Al2O3.

58.   3CrO3 + 2H2O → H2Cr2O7 + H2CrO4.

59.   2Na2Cr2O7 → 2Na2O + 2Cr2O3 + 3O2.

60.   4CrO3 → 2Cr2O3 + 3O2.

61.   2CrO3 + 2NH3 → Cr2O3 + N2 + 3H2O.

62.   4CrCl2 + O2 + 4HCl → 4CrCl3 + 2H2O.

63.   CrCl2 + 2NaOH → Cr(OH)2 + 2NaCl.

64.   2CrCl2 + Cl2 → 2CrCl3.

65.   2CrCl3 + Zn → ZnCl2 + 2CrCl2.

66.   CrCl3 + 3NaOH → Cr(OH)3 + 3NaCl.

67.   2CrCl3 + 3Cl2 + 16NaOH → 2Na2CrO4 + 12NaCl + 8H2O

68.   2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH → 2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O

69.   2Na2Cr2O7 + 3C → 2Na2CO3 + CO2 + 2Cr2O3.

70.   Na2Cr2O7 + S → Na2SO4 + Cr2O3.

71.   Na2Cr2O7 + 14HCl → 2CrCl3 + 2NaCl + 3Cl2 + 7H2O.

72.   K2Cr2O7 + 3H2S + 4H2SO4 → Cr2(SO4)3 +3S + K2SO4 + 7H2O.

73.   K2Cr2O7 + 3K2SO3 + 4H2SO4 → Cr2(SO4)3 + 4K2SO4 + 4H2O.

74.   K2Cr2O7 + 6KI + 7H2SO4 → Cr2(SO4)3+4K2SO4 + 3I2 + 7H2O.

75.   K2Cr2O7 + 6FeSO4 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O.

76.   (NH4)2Cr2O7 → Cr2O3 + N2 + 4H2O.

77.   CuS + 4H2SO4 đặc → CuSO4 + 4SO2 + 4H2O.

78.   CuS + 2AgNO3 → 2AgS + Cu(NO3)2.

79.   Cu + Cl2 → CuCl2.

80.   2Cu + O2 → 2CuO.

81.   Cu + S → CuS.

82.   Cu + 4HNO3 đặc → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.

83.   3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O.

84.   Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.

85.   3Cu + 2NaNO3 + 4H2SO4 → 3CuSO4 + Na2SO4 + 2NO + 4H2O.        (*)

86.   2Cu + 4HCl + O2 → 2CuCl2 + 2H2O.

87.   CuO + H2SO4  → CuSO4 + H2O.

88.   CuO + H2 → Cu + H2O

89.   3CuO + 2NH3 → N2 + 3Cu + 3H2O.

90.   CuO + Cu → Cu2O.

91.   Cu2O + H2SO4 loãng → CuSO4 + Cu + H2O.

92.   Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O.

93.   Cu(OH)2  CuO + H2O.

94.   Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4]2+ + 2OH.

95.   2Cu(NO3)2  → 2CuO + 2NO2 + 3O2.

96.   CuCl2 →  Cu + Cl2.

97.   2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2.

98.   2Ni + O2 → 2NiO.

99.   Ni + Cl2 → NiCl2.

100. Zn + O2 → 2ZnO.

101. Zn + S   →   ZnS.

102. 2Pb + O2 → 2PbO.

103. 3Pb + 8HNO3 (loãng) → 3Pb(NO3)2 + 2NO + 4H2O.

104. Sn + 2HCl → SnCl2 + H2.

105. Sn2+ + 2MnO4 + 16H+ → 5Sn4+ + 2Mn2+ + 8H2O.

106. Ag + 2HNO3 đặc → AgNO3 + NO2 + H2O.

107. 4Ag + 2H2S + O2 → 2Ag2S + 2H2O

108. 2Ag + O3 → Ag2O + O2.

109. Ag2O + H2O2 → 2Ag + H2O + O2.

110. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2.

111. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2.

112. Au + HNO3 + 3HCl → AuCl3 + 2H2O + NO.

C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1 Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+?

  A. [Ar]3d6.                B. [Ar]3d5.                  C. [Ar]3d4.                  D. [Ar]3d3.

Câu 2 Quặng sắt nào sau đây có hàm lượng sắt lớn nhất?

  A. Hematit.                B. Manhetit.                C. Xiđerit.                   D. Pirit sắt.

Câu 3 Hợp chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính?

  A. ZnO.                     B. Zn(OH)2.                C. ZnSO4.                   D. Zn(HCO3)2.

Câu 4 Phân biệt 3 mẫu hợp kim: Al–Fe, Al–Cu, Cu–Fe bằng phương pháp hóa học thì cần dùng

  A. Dung dịch NaOH và dung dịch HCl.      B. Dung dịch KOH, H2SO4 loãng.

  C. HNO3 đặc nguội, dung dịch NaOH.        D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 5 Oxi hóa hoàn toàn 0,728g bột Fe ta thu được 1,016g hỗn hợp các oxit sắt (hỗn hợp X). Hòa tan X bằng dung lịch HNO3 loãng, dư. Thể tích khí NO duy nhất bay ra (ở đktc) là

  A. 0,336 lít.               B. 33,6 ml.                  C. 0,896 lít.                 D. 22,4 ml.

Câu 6 Chọn câu sai trong các câu sau.

  A. Fe có thể tan trong dung dịch FeCl3.

  B. Ag có thể tan trong dung dịch FeCl3.

  C. Cu có thể tan trong dung dịch FeCl3.

  D. Trong dung dịch, AgNO3 phản ứng với FeCl2.

Câu 7 Trong phòng thí nghiệm, để bảo quản dung dịch muối sắt (II), người ta thường cho vào đó

  A. HCl.                      B. thanh Fe.                C. H2SO4.                    D. AgNO3.

Câu 8 Lấy 5,52g hỗn hợp A chứa Fe và kim loại M có hóa trị không đổi, chia làm 2 phần bằng nhau. Phần (1) tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2,016 lít hiđro (đktc). Đốt cháy hết phần (2) trong oxi thu được 4,36g hỗn hợp gồm Fe3O4 và oxit của M. Khối lượng mol của M; số gam của Fe, M trong 5,52g hỗn hợp A lần lượt là

  A. 27; 3,36; 2,16.       B. 27; 1,68; 3,84.        C. 54; 3,36; 2,16.        D. 18; 3,36; 2,16.

Câu 9 Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dung dịch thu được cho bay hơi được tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng là 55,6g. Thể tích khí hiđro (đktc) được giải phóng là bao nhiêu?

  A. 8,16 lít.                 B. 7,33 lít.                   C. 4,48 lít.                   D. 10,36 lít.

Câu 10 Ngâm một đinh sắt nặng 4g trong dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy đinh sắt ra, sấy khô, cân nặng 4,286g. Khối lượng sắt tham gia phản ứng là bao nhiêu?

  A. 0,286g.                  B. 0,252g.                   C. 2,002g.                   D. 2,200g.

Câu 11 Người ta dùng 200 tấn quặng hematit chứa 30% Fe2O3 để có thể sản xuất được m tấn gang có hàm lượng sắt 80%. Biết hiệu suất của quá trình 96%. Giá trị của m là

  A. 50,4.                      B. 25,2.                       C. 35,0.                       C. 54,69.

Câu 12 Một thanh đồng nặng 140,8g ngâm trong dung dịch AgNO3 một thời gian lấy ra rửa nhẹ sấy khô cân được 171,2g. Thể tích dung dịch AgNO3 32% (D = 1,2 g/ml) đã tác dụng với thanh đồng là

  A. 177 lít.                  B. 177 ml.                   C. 88,5 lít.                   D. 88,5 ml.

Câu 13 Đốt 12,8g đồng trong không khí thu được chất rắn X. Hòa tan chất rắn X trên vào dung dịch HNO3 0,5M thu được 448 ml khí NO (đktc). Khối lượng chất rắn X là

  A. 15,52g.                  B. 10,08g.                   C. 16,00g.                   D. 14,96.

Câu 14 Dùng CO khử 2,4g hỗn hợp gồm CuO và một oxit sắt có tỉ lệ số mol 1 : 1. Sau phản ứng thu được 1,76g chất rắn, đem hòa tan vào dung dịch HCl thấy bay ra 0,448 lít khí (đktc). Oxit sắt đó là

  A. FeO.                      B. Fe2O3.                     C. Fe3O4.                     D. Không xác định.

Câu 15 Hòa tan hết m gam hỗn hợp 3 oxit sắt vào dung dịch HCl được dung dịch X, cô cạn X thì thu được m1 gam hỗn hợp hai muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Mặt khác, nếu sục thật chậm khí clo dư vào X rồi lại cô cạn thì lại thu được (m1 + 1,42) gam muối khan. Giá trị của m là

  A. 5,64g.                    B. 6,89g.                     C. 6,08g.                     D. 5,92g.

Câu 16 Đốt nóng hỗn hợp X gồm bột Al và Fe3O4 không có không khí. Những chất sau phản ứng, nếu cho tác dụng với dung dịch NaOH dư sẽ thu được 6,72 lít hiđro (đktc), nếu cho tác dụng với dung dịch HCl dư sẽ thu được 26,88 lít hiđro (đktc). Khối lượng Al và Fe3O4 trong hỗn hợp X lần lượt là

  A. 27,0g và 46,4g.     B. 27,0g và 69,6g.       C. 9,0g và 69,6g.         D. 16,0g và 42,0g.

Câu 17 Chất rắn X gồm 0,1 mol Fe2O3 và 0,1 mol Fe3O4. Hòa tan X bằng dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y. Cho NaOH vào Y, thu được kết tủa Z. Lọc lấy kết tủa, rửa sạch rồi đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

  A. 40                          B. 32                           C. 48                           D. 64

Câu 18 Cho sơ đồ phản ứng: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Số nguyên tử đồng bị oxi hóa và số phân tử HNO3 bị khử lần lượt là

  A. 3 và 8.                   B. 3 và 6.                     C. 3 và 3.                     D. 3 và 2.

Câu 19 Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư

  A. kim loại Mg.         B. kim loại Cu.            C. kim loại Ba.            D. kim loại Ag.

Câu 20 Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là

  A. 4.                           B. 1.                            C. 2.                            D. 3.

...

Trên đây là phần trích dẫn Lý thuyết và bài tập về Crom - Sắt - Đồng và hợp chất môn Hóa 12 năm học 2019-2020, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy. 

Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF