OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Lí thuyết và bài tập ôn tập chủ đề rễ Sinh học 6 năm 2020 có đáp án

14/11/2020 1.02 MB 360 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2020/20201114/237613197661_20201114_130641.pdf?r=2038
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

HOC247 giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh tài liệu Lí thuyết và bài tập ôn tập chủ đề rễ Sinh học 6 năm 2020 có đáp án được biên soạn và tổng hợp đầy đủ giúp các em ôn tập, củng cố kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập. Mời các em cùng tham khảo!

 

 
 

LÍ THUYẾT VÀ BÀI TẬP ÔN TẬP CHỦ ĐỀ RỄ SINH HỌC 6 NĂM 2020

 

A. NỘI DUNG LÍ THUYẾT

1. Các loại rễ

- Có 2 loại rễ chính: rễ chùm và rễ cọc.

+ Rễ cọc có rễ cái to và khỏe. Đâm sâu xuống đất và nhiều rễ con mọc xiên. Từ các rễ con lại mọc ra nhiều rễ bé hơn nữa.

+ Rễ chùm gồm nhiều rễ con dài gần bằng nhau, thường mọc tỏa ra từ gốc thân thành một chùm.

- Các miền của rễ:

+ Miền trưởng thành có các mạch dẫn: dẫn truyền

+ Miền hút (có các lông hút): hấp thụ nước và muối khoáng

+ Miền sinh trưởng (nơi tế bào phân chia): làm cho rễ dài ra

+ Miền chóp rễ: che chở cho đầu rễ

2. Cấu tạo miền hút của rễ.

- Mỗi lông hút là 1 tế bào. Lông hút là phần kéo dài của tế bào biểu bì.

- Cấu tạo miền hút gồm hai bộ phận chính: vỏ và trụ giữa.

+ Vỏ gồm:

  • Biểu bì: gồm một lớp tế bào hình đa giác xếp sát nhau và có nhiều lông hút. Lông hút của tế bào biểu bì kéo dài
  • Thịt vỏ: gồm nhiều lớp tế bào có độ lớn khác nhau

+ Trụ giữa gồm: 

  • Bó mạch gồm mạch gỗ và mạch rây
  • Mạch rây: gồm những tế bào có vách mỏng
  • Mạch gỗ: gồm những tế bào có vách dày hóa gỗ, không có chất tế bào
  • Ruột: gồm những tế bào có vách mỏng

3. Chức năng của miền hút rễ

- Vỏ

- Biểu bì: 

+ Bảo vệ các bộ phận bên trong rễ

+ Hút nước và muối hoáng hòa tan

- Thịt vỏ: Chuyển các chất từ lông hút vào trụ giữa

- Trụ giữa

+ Bó mạch: 

+ Mạch rây: Chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây

+ Mạch gỗ: Chuyển nước và muối khoáng lên từ rễ lên thân, lá

+ Ruột: Chứa chất dự trữ

B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Rễ cọc có đặc điểm nào sau đây?

A. Bao gồm nhiều rễ cái lớn, từ rễ cái mọc ra nhiều rễ con đâm ngược lên trên mặt đất.
B. Bao gồm một rễ cái lớn, từ rễ cái mọc ra nhiều rễ con đâm xiên xuống mặt đất.
C. Bao gồm nhiều rễ con dài gần bằng nhau, mọc tỏa ra từ gốc thân tạo thành chùm.
D. Bao gồm nhiều rễ con mọc nối tiếp nhau tạo thành chuỗi.

Câu 2. Rễ thực vật được phân chia làm mấy loại chính?

A. 2 loại                          B. 3 loại

C. 4 loại                          D. 5 loại

Câu 3. Cây nào dưới đây có rễ cọc?

A. Rau dền                     B. Hành hoa

C. Lúa                            D. Chuối

Câu 4. Trong số các cây dưới đây, có bao nhiêu cây có rễ chùm?

1. Bưởi
2. Diếp cá
3. Dừa
4. Ngô
5. Bằng lăng

A. 3                                B. 1

C. 2                               D. 4

Câu 5. Nhóm nào dưới đây gồm hai loài thực vật có cùng dạng rễ?

A. Tỏi và rau ngót
B. Bèo tấm và tre
C. Mít và riềng
D. Mía và chanh

Câu 6. Cây nào dưới đây có cấu tạo cấu tạo rễ có nhiều sai khác với những cây còn lại?

A. Bèo cái
B. Bèo Nhật Bản
C. Bèo tấm
D. Đậu xanh

Câu 7. Người ta phân chia phần rễ cây mọc trong đất thành mấy miền chính?

A. 3 miền                    B. 4 miền

C. 2 miền                   D. 5 miền

Câu 8. Cây nào dưới đây có rễ phụ?

A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Si
C. Trầu không
D. Ngô

Câu 9. Theo chiều từ rễ lên thân, các miền của rễ được sắp xếp theo trình tự như thế nào?

A. Miền chóp rễ, miền sinh trưởng, miền hút, miền trưởng thành.
B. Miền sinh trưởng, miền chóp rễ, miền hút, miền trưởng thành.
C. Miền chóp rễ, miền hút, miền sinh trưởng, miền trưởng thành.
D. Miền hút, miền chóp rễ, miền trưởng thành, miền sinh trưởng.

Câu 10. Trong cấu tạo của rễ, miền trưởng thành đảm nhiệm chức năng gì?

A. Hấp thụ nước và muối khoáng
B. Che chở cho đầu rễ
C. Dẫn truyền
D. Làm cho rễ dài ra

Câu 11. Vì sao nói miền hút là phần quan trọng nhất của rễ?

A. Vì bộ phận này có khả năng tái sinh rất cao, giúp rễ nhanh chóng phục hồi sau khi bị tổn thương.
B. Vì bộ phận này là nơi duy nhất ở rễ chứa mạch rây và mạch gỗ.
C. Vì bộ phận này có chứa nhiều chất dinh dưỡng, giúp cung cấp nguồn năng lượng cho hoạt động của rễ.
D. Vì bộ phận này chứa các lông hút có vai trò hút nước và muối khoáng hòa tan - chức năng quan trọng nhất của rễ thực vật.

Câu 12. Lông hút ở rễ là một bộ phận của

A. Tế bào thịt vỏ.
B. Tế bào biểu bì.
C. Tế bào kèm.
D. Quản bào.

Câu 13. Thành phần nào dưới đây không được tìm thấy ở tế bào lông hút ở rễ?

A. Nhân
B. Vách tế bào
C. Không bào
D. Lục lạp

Câu 14. Khi nói về sự sắp xếp mạch rây và mạch gỗ tại miền hút của rễ, phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Mạch rây bao bên ngoài, mạch gỗ nằm ở phía trong
B. Mạch rây xếp một phía, mạch gỗ xếp ở phía đối diện
C. Mạch rây và mạch gỗ xếp xen kẽ nhau
D. Mạch gỗ bao bên ngoài, mạch rây nằm ở phía trong

Câu 15. Trong cấu tạo miền hút của rễ, bộ phận nào là nơi chứa chất dự trữ?

A. Ruột                          B. Bó mạch

C. Biểu bì                       D. Thịt vỏ

Câu 16. Các tế bào biểu bì ở miền hút của rễ được sắp xếp thành mấy lớp?

A. 2 lớp                         B. 1 lớp

C. 3 lớp                         D. 4 lớp

Câu 17. Ở miền hút của rễ, phần trụ giữa bao gồm những thành phần nào?

A. Biểu bì và ruột
B. Thịt vỏ và bó mạch
C. Ruột và bó mạch
D. Mạch rây và mạch gỗ

Câu 18. Trong cấu tạo miền hút của rễ, bộ phận nào bao gồm nhiều lớp tế bào có độ lớn khác nhau và có chức năng chuyển các chất từ lông hút vào trụ giữa?

A. Ruột                        B. Bó mạch

C. Biểu bì                     D. Thịt vỏ

Câu 19. Thành phần nào dưới đây của miền hút ở rễ bao gồm những tế bào có vách mỏng?

1. Mạch gỗ
2. Mạch rây
3. Ruột

A. 2, 3                         B. 1, 2

C. 1, 3                         D. 1, 2, 3

Câu 20. Nếu cắt bỏ lông hút thì ngay lập tức, rễ cây sẽ mất đi khả năng nào dưới đây?

A. Hút nước và muối khoáng
B. Vận chuyển các chất lên thân
C. Tăng trưởng về chiều dài
D. Hô hấp.

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

A

A

C

B

D

B

A

A

C

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

B

D

C

A

B

C

D

A

A

 

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Lí thuyết và bài tập ôn tập chủ đề rễ Sinh học 6 năm 2020 có đáp án. Để xem thêm các tài liệu khác các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tham khảo và tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF