OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 Trường THPT Lương Văn Can có đáp án

04/05/2023 1.73 MB 77 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2023/20230504/4870553851_20230504_144259.pdf?r=4694
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Mời quý thầy cô cùng các em học sinh cùng tham khảo Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 Trường THPT Lương Văn Can có đáp án được Học247 biên tập và tổng hợp dưới đây. Hãy truy cập ngay hoc247.net để thử sức với những đề thi hot nhất nhé!

 

 
 

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CAN

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

MÔN TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút

 

I. Đề thi

Câu 1:Có bao nhiêu cách chọn ra hai học sinh gồm nam và nữ từ nhóm \(10\) học sinh gồm \(4\) nam và \(6\) nữ?

A. \(\operatorname{C}_{10}^{2}\).                   

B. \(\operatorname{A}_{10}^{2}\).   

C. \(\operatorname{C}_{4}^{1}+\operatorname{C}_{6}^{1}\).                 

D. \(\operatorname{C}_{4}^{1}\cdot \operatorname{C}_{6}^{1}\).

Câu 2:Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có số hạng đầu \({{u}_{1}}=2\) và số hạng thứ tư \({{u}_{4}}=17\). Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A. \(\frac{15}{2}\).          B. \(5\).                          C. \(3\).                         D. \(15\).

Câu 3:Nghiệm của phương trình \({{\log }_{2}}\left( x-1 \right)=4\) là

A. \(x=2\).                        B. \(x=15\).                   C. \(x=9\).                     D. \(x=17\).

Câu 4:Tập xác định của hàm số \(y={{\left( 2-x \right)}^{\frac{1}{2}}}\)là

A. \(\left( 2;+\infty\right)\).                               

B. \(\left( -\infty ;2 \right)\).    

C. \(\left( -\infty ;2 \right]\).                          

D. \(\left[ 2;+\infty  \right)\).

Câu 5:Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng \(B=3\) và chiều cao \(h=4\). Thể tích của khối lăng trụ này bằng

A. \(12\).                          B. \(4\).                          C. \(24\).                       D. \(6\).

Câu 6:Cho hình trụ có bán kính \(r=2\) và chiều cao \(h=3\). Diện tích xung quanh của hình trụ này bằng

A. \(24\pi \).                     B. \(12\pi \).                  C. \(6\pi\).                   D. \(20\pi\).

Câu 7:Cho khối cầu có bán kính \(R=6\). Thể tích khối cầu bằng

A. \(144\pi\).                   B. \(36\pi \).                  C. \(288\pi \).                D. \(48\pi \).

Câu 8:Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau:

Hàm số \(f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( -2;+\infty  \right)\).                              

B. \(\left( -\infty ;-2 \right)\).  

C. \(\left( -2;0 \right)\).                          

D. \(\left( -\infty ;-1 \right)\).

Câu 9:Với \(a,b\) là các số thực dương tùy ý, \(\log \left( {{a}^{5}}{{b}^{10}} \right)\)bằng

A. \(5\log a+10\log b\).  

B. \(\frac{1}{2}\log a+\log b\).                          

C. \(5\log (ab)\).         

D. \(10\log (ab)\).

Câu 10:Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\) và dấu của đạo hàm cho bởi công thức

Hàm số \(f\left( x \right)\) có mấy điểm cực trị?

A. \(3\).                            B. \(2\).                          C. \(1\).                         D. \(5\).

Câu 11:Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

A. \(y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}\).                            

B. \(y=-{{x}^{3}}+3x\).

C. \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}\).                   

D. \(y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}\).

Câu 12:Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số\)y=\frac{x}{x-1}\), là

A. \(x=1\).                        B. \(x=0\).                     C. \(y=1\).                     D. \(y=0\).

Câu 13:Tập nghiệm của bất phương trình \({{5}^{2x+1}}\le 25\) là

A. \(\left( -\infty ;\,\frac{1}{2} \right)\).              

B. \(\left( -\infty ;\,-\frac{1}{2} \right)\).        

C. \(\left( -\infty ;\,-\frac{1}{2} \right]\).                  

D. \(\left( -\infty ;\,\frac{1}{2} \right]\).

Câu 14:Cho hàm số \(f\left( x \right)\)liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới.

3

Số nghiệm của phương trình \(2f\left( x \right)+1=0\) là

A. \(1\).                            B. \(2\).                          C. \(3\).                         D. \(4\).

Câu 15:Cho hàm số \(f\left( x \right)\), \(g\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ 0;\,2 \right]\) và \(\int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x}=2\), \(\int\limits_{0}^{2}{g\left( x \right)\text{d}x}=-2\). Tính \(\int\limits_{0}^{2}{\left[ 3f\left( x \right)+g\left( x \right) \right]\text{d}x}\).

A. \(4\).                            B. \(8\).                          C. \(12\).                       D. \(6\).

Câu 16:Cho các số phức \(z=2+i\) và \(\omega =3-2i\). Phần ảo của số phức \(z+2\omega \) bằng

A. \(8\).                            B. \(-3i\).                       C. \(-4\).                        D. \(-3\).

Câu 17:Cho số phức \(z=2i+1\). Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức \(z\) trên mặt phẳng tọa độ?

A. \(H\left( 1;2 \right)\).

B. \(G\left( 1;-2 \right)\).                                  

C. \(T\left( 2;-1 \right)\).                                       

D. \(K\left( 2;1 \right)\).

Câu 18:Trong không gian \(Oxyz,\)hình chiếu vuông góc của điểm \(M\left( 3;\,1;\,2 \right)\) lên trục \(Oy\) là điểm

A. \(E\left( 3;\,0;\,2 \right)\).                               

B. \(F\left( 0;\,1;\,0 \right)\).   

C. \(L\left( 0;\,-1;\,0 \right)\).                          

D. \(S\left( -3;\,0;\,-2 \right)\).

Câu 19:Trong không gian \(Oxyz,\) cho mặt cầu \(\left( S \right):\,{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+4y+1=0\). Tính diện tích của mặt cầu \((S)\)

A. \(4\pi\).                      B. \(64\pi\).                  C. \(\frac{32\pi }{3}\).  D. \(16\pi\).

Câu 20:Trong không gian \(Oxyz,\) cho mặt phẳng \(\left( P \right):\,2x+y-z+3=0\). Điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng \(\left( P \right)\)?

A. \(V\left( 0;\,-2;\,1 \right)\).                              

B. \(Q\left( 2;\,-3;\,4 \right)\). 

C. \(T\left( 1;\,-1;\,1 \right)\).                          

D. \(I\left( 5;\,-7;\,6 \right)\).

...

 

---(Để xem đầy đủ nội dung đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

 

II. Đáp án

BẢNG ĐÁP ÁN

1.D

2.B

3.D

4.B

5.A

6.B

7.C

8.C

9.A

10.B

11.D

12.A

13.D

14.D

15.A

16.D

17.A

18.B

19.D

20.C

21.A

22.C

23.C

24.D

25.B

26.C

27.C

28.C

29.A

30.D

31.B

32.B

33.C

34.D

35.C

36.D

37.C

38.D

39.A

40.D

41.C

42.B

43.A

44.B

45.A

46.B

47.A

48.A

49.C

50.B

 

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1:Có bao nhiêu cách chọn ra hai học sinh gồm nam và nữ từ nhóm \(10\) học sinh gồm \(4\) nam và \(6\) nữ?

A. \(\operatorname{C}_{10}^{2}\).                    B. \(\operatorname{A}_{10}^{2}\).    C. \(\operatorname{C}_{4}^{1}+\operatorname{C}_{6}^{1}\).                  D. \(\operatorname{C}_{4}^{1}\cdot \operatorname{C}_{6}^{1}\).

Lời giải

Chọn D

Số cách chọn \(1\) nam từ \(4\) nam là \(\operatorname{C}_{4}^{1}\).

Số cách chọn \(1\) nữ từ \(6\) nữ là \(\operatorname{C}_{6}^{1}\).

Số cách chọn ra hai người có cả nam và nữ là \(\operatorname{C}_{4}^{1}\cdot \operatorname{C}_{6}^{1}\).

Câu 2:Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có số hạng đầu \({{u}_{1}}=2\) và số hạng thứ tư \({{u}_{4}}=17\). Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A. \(\frac{15}{2}\).          B. \(5\).                          C. \(3\).                         D. \(15\).

Lời giải

Chọn B

Ta có \({{u}_{4}}={{u}_{1}}+3d\Leftrightarrow 17=2+3d\Leftrightarrow d=5\).

Câu 3:Nghiệm của phương trình \({{\log }_{2}}\left( x-1 \right)=4\) là

A. \(x=2\).                        B. \(x=15\).                   C. \(x=9\).                     D. \(x=17\).

Lời giải

Chọn A

Điều kiện xác định \(x>1\).

Ta có \({{\log }_{2}}\left( x-1 \right)=4\Leftrightarrow x-1=16\Leftrightarrow x=17\).

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là \(x=17\).

Câu 4:Tập xác định của hàm số \(y={{\left( 2-x \right)}^{\frac{1}{2}}}\)là

A. \(\left( 2;+\infty\right)\).                                B. \(\left( -\infty ;2 \right)\).     C. \(\left( -\infty ;2 \right]\).                           D. \(\left[ 2;+\infty  \right)\).

Lời giải

Chọn B

Vì \(\frac{1}{2}\notin \mathbb{Z}\) nên TXĐ của hàm số \(y={{\left( 2-x \right)}^{\frac{1}{2}}}\) là \(D=\left( -\infty ;2 \right)\).

Câu 5:Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng \(B=3\) và chiều cao \(h=4\). Thể tích của khối lăng trụ này bằng

A. \(12\).                          B. \(4\).                          C. \(24\).                       D. \(6\).

Lời giải

Chọn A

Thể tích khối lăng trụ là \(V=Bh=3.4=12\).

Câu 6:Cho hình trụ có bán kính \(r=2\) và chiều cao \(h=3\). Diện tích xung quanh của hình trụ này bằng

A. \(24\pi \).                     B. \(12\pi \).                  C. \(6\pi\).                   D. \(20\pi\).

Lời giải

Chọn B

Diện tích xung quanh của hình trụ là: \({{S}_{xq}}=2\pi rh=12\pi \).

Câu 7:Cho khối cầu có bán kính \(R=6\). Thể tích khối cầu bằng

A. \(144\pi\).                   B. \(36\pi \).                  C. \(288\pi \).                D. \(48\pi \).

Lời giải

Chọn C

Thể tích khối cầu là: \(V=\frac{4}{3}\pi {{R}^{3}}=288\pi \).

Câu 8:Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau:

Hàm số \(f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( -2;+\infty  \right)\).                               B. \(\left( -\infty ;-2 \right)\).   C. \(\left( -2;0 \right)\).                           D. \(\left( -\infty ;-1 \right)\).

Lời giải

Chọn C

Dựa BBT, suy ra hàm số \(f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( -2;1 \right)\)nên đồng biến trên khoảng \(\left( -2;0 \right)\).

Câu 9:Với \(a,b\) là các số thực dương tùy ý, \(\log \left( {{a}^{5}}{{b}^{10}} \right)\)bằng

A. \(5\log a+10\log b\).   B. \(\frac{1}{2}\log a+\log b\).                           C. \(5\log (ab)\).          D. \(10\log (ab)\).

Lời giải

Chọn A

Có \(\log \left( {{a}^{5}}{{b}^{10}} \right)=\log {{a}^{5}}+\log {{b}^{10}}=5\log a+10\log b\).

Câu 10:Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\) và dấu của đạo hàm cho bởi công thức

Hàm số \(f\left( x \right)\) có mấy điểm cực trị?

A. \(3\).                            B. \(2\).                          C. \(1\).                         D. \(5\).

Lời giải

Chọn B.

...

 

---(Để xem đầy đủ nội dung đề thi và đáp án chi tiết, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 Trường THPT Lương Văn Can có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Chúc các em học tập tốt!

ADMICRO
NONE
OFF