OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Chuyên đề Stress

06/04/2021 112.17 KB 1370 lượt xem 8 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210406/794710158809_20210406_153059.pdf?r=7451
AMBIENT-ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Nhằm mục đích có thêm tài liệu cung cấp giúp các em học sinh lớp 12 có tài liệu ôn tập rèn luyện chuẩn bị cho kì thi sắp tới. HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Chuyên đề Stress với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các em.

Chúc các em có kết quả học tập tốt!

 

 
 

CHUYÊN ĐỀ STRESS

PHẦN 1: LÝ THUYẾT

MỘT SỐ QUI TẮC ĐÁNH TRỌNG ÂM CHÍNH CHO CÁC TỪ ĐA ÂM TIẾT BASIC RULES FOR MARKING PRIMARY STRESSES ON MULTI-SYLLABLE WORDS

What is the main (primary) stress of a word? Main (primary) stress of a word (bearingmore than one syllable) is the degree of the loudness or prominence with which a sound ort a word is pronounced. 

Some basic rules to mark stresses-Những qui tắc xác định vị trí trọng âm cơ bản :

2.1. For di-syllable words: Đối với các từ có 2 âm tiết.

a. Trọng âm chính của các từ có hai âm tiết thường rơi vào âm tiết thứ 2 đối với các động từ (trừ trường hợp các âm tiết thứ 2 đó có chứa nguyên âm /ә/, /I/, hoặc /әʊ/), và rơi vào âm tiết thứ nhất đối với các từ loại còn lại (trừ trường hợp âm tiết thứ nhất đó có chứa nguyên âm đơn /ә/). (Primary stresses on di-syllable words are usually on the second syllables for verbs whose second syllables don’t contain the vowel sounds of /ә/, /I/, and /әʊ/, and on the first syllables of the other words except for the syllables bearing the vowel sound of /ә/).

Examples:

 

Verbs

Transcriptions

 

Nouns

Transcriptions

1.

appeal

/ ә’pi:l /

2

1.

brother

/ ’brLdә /

1

2.

appear

/ ә’pIr /

2

2.

color

/ ’k Llә /

1

3.

approach

/ ә’prɔ:tʃ /

2

3.

dhoti

/ ’hәʊtI /

1

4.

arrange

/ ә’reIdʒ /

2

4.

father

/ ’f a:dә /

1

5.

decide

/ dI’saId/

2

5.

mother

/ ’mLdә /

1

6.

invite

/ In’vaIt/

2

6.

palace

/ ’pælIs /

1

7.

prepare

/ prI’peә /

2

7.

people

/ ’pi:pl /

1

8.

provide

/ prɔ’vaId/

2

8.

pupil

/ ’pjʊpәl /

1

9.

support

/ sә’pɔ:t /

2

9.

student

/ ’stjʊdnt /

1

10.

surprise

/ sә’praIs /

2

10.

summer

/ ’sLmә /

1

hoặc:

           
 

Adjectives

Transcriptions

 

Adverbs

Transcriptions

1.

ancient

/ ’eInsәnt /

1

1.

ever

/ ’evә /

1

2.

annual

/ ’ænjʊәl /

1

2.

hardly

/ ’ha:dlI /

1

3.

concave

/ ’kɔnkeIv /

1

3.

never

/ ’nevә /

1

4.

cozy

/ ’kәʊzI /

1

4.

often

/ ’ɔ:fn /

1

5.

easy

/ ’i:zI /

1

5.

rarely

/ ’reәlI /

1

6.

happy

/ ’hæpI /

1

6.

rather

/ ’ra:dә /

1

7.

muddy

/ ’mLdI /

1

7.

really

/ ’rIәlI /

1

8.

noisy

/ ’nɔIzI /

1

8.

scarcely

/ ’skeәslI /

1

9.

quiet

/ ’kwaIәt /

1

9.

seldom

/ ’seldәm /

1

10.

ready

/ ’redI /

1

10.

sometimes  / ’sLmtaImz /     1

Except for: Ngoại trừ các trường hợp

         
 

Verbs

Transcriptions

 

Others

Transcriptions

1.

borrow

/ ’bɔrәʊ /

1

1.

afraid

/ ә’freId /

2

2.

bother

/ ’bɔdә /

1

2.

across

/ ә’krɔs /

2

3.

broaden

/ ’brɔdәn /

1

3.

around

/ ә’raʊnd /

2

4.

enter

/ ’entә /

1

4.

canal

/ kә’næl /

2

5.

follow

/ ’fɔlәʊ /

1

5.

career

/ kә’rIә /

2

6.

harbor

/ ’ha:bәr /

1

6.

surround

/ sә’raʊnd /

2

7.

suffer

/ ’sLfә /

1

7.

polite

/ pә’laIt /

2

8.

widen

/ ’waIdәn /

1

8.

police

/ pә’lIs /

2

9.

loosen

/ ’lu:zәn /

1

9.

today

/ tә’deI /

2

10.

tighten

/ ’taItәn /

1

10.

tonight

/ tә’naIt /

2

b. Đối với những từ có mang tiền tố, hậu tố, trọng âm chính của từ đó thường rơi vào âm tiết gốc. (Primary stresses on di-syllable words are usually on the root syllables with words having suffixes or prefixes).

Như bảng sau:

 

Prefixes

Transcriptions

 

Suffixes

Transcriptions

 

1.

become

/ bI’kLm /

2

1.

threaten

/ ’θretәn /

1

2.

react

/ rI’ækt /

2

2.

failure

/ ’feIljʊә /

1

3.

foretell

/ fɔ’tel /

2

3.

daily

/ ’deIlI /

1

4.

begin

/ bI’gIn /

2

4.

treatment

/ ’tri:tmәnt /

1

5.

unknown

/ Ln’knәʊn /

2

5.

ruler

/ ’ru:lә /

1

6.

prepaid

/ prI’peә /

2

6.

quickly

/ ’kwIklI /

1

7.

redo

/ rI’dʊ /

2

7.

builder

/ ’bIldә /

1

8.

overact

/ әʊ’ækt /

2

8.

lately

/ ’leItlI /

1

9.

upload

/ Lp’lәʊd /

2

9.

actual

/ ’æktʊәl /

1

10.

dislike

/ dIs’laIk /

2

10.

sandy

/ ’sændI /

1

Ngoại trừ: unkeep / ’Lnki:p/

Chú ýĐối với những từ có nhiều chức năng từ vựng khác nhau, trọng âm chính thường rơi vào âm tiết thứ 2 đối với động từ, rơi vào âm tiết thứ nhất đối với các từ loại còn lại. (For words having different word-classes, the main stresses are usually on the second syllables for verbs, the first for other word-classes).

Như bảng sau:

 

Verbs

Transcriptions

 

Others

Transcriptions

1.

rebel

/ rI’bel /

2

1.

rebel

/ ’rebәl /

1

2.

progress

/ prә’gres /

2

2.

progress

/ ’prɔgres /

1

3.

suspect

/ sәs’pekt /

2

3.

suspect

/ ’sLspekt /

1

4.

record

/ rI’kɔ:d /

2

4.

record

/ ’rekәd /

1

5.

export

/ Iks’pɔ:t /

2

5.

export

/ ’ekspәt /

1

6.

conflict

/ kәn’flIkt /

2

6.

conflict

/ ’kɔnflIkt /

1

7.

permit

/ pә’mIt /

2

7.

permit

/ ’pɜ:mIt /

1

8.

conduct

/ kәn’dLkt /

2

8.

conduct

/ ’kɔn dLkt /

1

9.

perfect

/ pә’fekt /

2

9.

perfect

/ ’pɜfekt /

1

10.

import

/ Im’pɔ:t /

2

10.

import

/ ’Impәt /

1

2.2. For words with more than two syllables: Đối với các từ có hơn 2 âm tiết.

Đối với các từ có hơn hai âm tiết thông thường trọng âm chính thường rơi vào âm tiết thứ ba kể từ âm tiết cuối. (Primary stresses are usually on the 3rd syllables from the end for words with more than two syllables.)

Như bảng sau:

       
 

Words

Transcriptions

 

Words

Transcriptions

1.

family

/ ’fæmIlI/

11.

biology

/ baI’ɔ:lɔdʒI /

2.

cinema

/ ’sInәmә /

12.

democracy

/ dI’mɔ:krәsI /

3.

regular

/ ’regjʊlә /

13.

satisfy

/ ’sætIsfaI /

4.

singular

/ ’sIŋgjʊlә /

14.

dedicate

/ ’delIkeIt /

5.

international

/ Intә’næʃәnәl /

15.

philosophy

/ fI’lɔ:sɔfI /

6.

demonstrate

/ ’demәnstreIt /

16.

philosopher

/ fI’lɔ:sɔfә /

7.

recognize

/ ’rekɔgnaIz /

17.

character

/ ’kærIktә /

8.

psychology

/ saI’kɔ:lɔdʒI /

18.

interest

/ ’IntәrIst /

9.

qualify

/ ’kwɔ:lItI/

19.

internet

/ ’Intәnet /

10.

biologist

/ bai’ɔ:lɔdʒIst /

20.

different

/ ’dIfәrәnt /

Đối với các từ có tận cùng như ian”, “ic”, “ience”, “ient”, “al”, “ial”, “ual”, “eous”, “ious”, iar”, “ion, trọng âm thường rơi vào âm tiết liền trước của các tận cùng này – thứ 2 kể từ âm tiết cuối. (For words ending in suffixes as ian”, “ic”, “ience”, “ient”, “al”, “ial”, ual”, “eous”, “ious”, “iar”, “ion, primary stresses are usually on the preceding syllables of these suffixes).

Như bảng sau:

       
 

Endings

Words

Transcriptions

Words

Transcriptions

1.

ian

physician

/ fI’zIksәn /

musician

/ mjʊ’zIksәn /

2.

ic

athletic

/ eθ’letIk /

energetic

/ enә’dʒetIk /

3.

ience

experience

/ Iks’prIәns /

convenience

/ kәn’venIәn /

4.

ient

expedient

/ Iks’pedIәnt /

ingredient

/ In’gri:dIәn /

5.

al

parental

/ pә’rentәl /

refusal

/ re’fjʊzәl /

6.

ial

essential

/ I’senʃәl/

confidential

/ kәnfI’denʃәl /

7.

ual

habitual

/ hæ’bi:tʃʊәl /

individual

/ IndI’vi:dʊәl /

8.

eous

courageous

/ kɔ’rægәʊs /

spontaneous

/ spɔn’tænәʊs /

9.

ious

delicious

/ de’li:ʃIәʊs /

industrious

/ In’dLstrIәʊs /

10.

ion

decision

/ dI’si:zn /

communication

/ kәmjʊnI’keIʃn /

11.

iar

familiar

/ fә’mi:lIә /

unfamiliar

/ Lnfә’mI:lIә /

Trừ: television / ’televIzn /

Đối với các từ có tận cùng ese”, “ee’, “eer”, “ier”, “ette”, “oo”, “esque”, trọng âm thường rơi vào chính các âm tiết chứa các tận cùng này. (For words ending in suffixes as ee”, eer”, “ese”, “ier”, “ette”, “esque”, “oo”, primary stresses are usually on these suffixes).

Như bảng sau:

       
 

Endings

Words

Transcriptions

Words

Transcriptions

1.

ee

refugee

/ refjʊ’dʒi: /

employee

/ implɔI’i: /

2.

eer

volunteer

/ vɔlLn’tIә /

engineer

/ endʒI’nIә /

3.

ese

Portuguese

/ pɔtjʊ’gi:s /

Vietnamese

/ vietnL’mi:s /

4.

ette

ushrette

/ Lʃ’ret /

cigarette

/ sIgә’ret /

5.

esque

bamboo

/ bæm’bu: /

picturesque

/ pIktʃә’res /

6.

oo

kangaroo

/ kæŋ’gru: /

cukoo

/ kʊ’ku: /

7.

oon

saloon

/ sæ’lu:n /

typhoon

/ taI’fu:n /

Đối với các từ có tận cùng là ate”, “fy”, “ity”, “ize”, trọng âm chính thường rơi vào âm tiết thứ ba kể từ âm tiết cuối. (For words ending in “ate”, “fy”, “ity”, “ize”, primary stresses are usually on the 3rd syllables from the end.)

Như bảng sau:

       
 

Endings

Words

Transcriptions

Words

Transcriptions

1.

ate

dedicate

/ ’dedIkeIt/

communicate

/ kә’mjʊnIkeIt/

2.

fy

classify

/ ’kla:sIfaI /

satisfy

/ ’sætIsfaI /

3.

ity

ability

/ ә’bi:lItI /

responsibility

/ respɔsi’bi:lItI /

4.

ize

recognize

/ ’rekɔgnaIz /

urbanize

/ ’ɜ:bәnaIz /

5.

ety

society

/ sәʊ’saIәtI/

anxiety

/ æŋ’zaIәtI /

Một số trường hợp đặc biệt cần lưu ý :

 

on the first syllable

 

on the second syllable

 

Words

Transcriptions

 

Words

Transcriptions

1.

internet

/ ’Intәnet /

1.

important

/ Im’pɔ:tәnt /

2.

interest

/ ’IntәrIst /

2.

remember

/ rI’membә /

3.

interested

/ ’IntәrIstId /

3.

deliver

/ dI’lIvә /

4.

interesting

/ ’IntәrIstIŋ /

4.

september

/ sep’tembә /

5.

character

/ ’kærIktә /

5.

october

/ ɔk’tәʊbә /

6.

characterize

/ ’kærIktәraIz /

6.

november

/ nәʊ’vembә /

7.

different

/ ’dIfәrәnt /

7.

december

/ dI’sembә /

8.

difference

/ ’dIfәrәns /

3rd syllable words

Transcriptions

9.

differently

/ ’dIfәrәntlI /

1.

magazine

/ mægә’zi:n/

10.

difficult

/ ’dIfIkәlt /

2.

understand

/ Lndә’stænd/

11.

difficulty

/ ’dIfIkәltI /

3.

recommend

/ rIkә’mend/

12.

difficultly

/ ’dIfIkәltlI/

4.

comprehend

/ kɔmprI’hend/

Notes:

Trên thực tế không có một qui tắc bất biến cho việc xác định vị trí trọng âm của từ. Việc xác định trọng âm cần thực hiện cùng cách phát âm, dựa nhiều vào kinh nghiệm. Những bài tập được cung cấp là những bài tập có tần suất sử dụng lớn để soạn đề thi.

Some other rules to mark stresses: Những qui tắc xác địnhvị trí trọng âm khác

3.1. Compound words: Từ ghép

Đối với từ ghép gồm hai loại danh từ thì nhấn vào âm tiết đầu: typewriter; suitcase; teacup; sunrise

Đối với từ ghép có tính từ ở đầu, còn cuối là từ kết thúc bằng -ed, nhấn vào âm tiết đầu của từ cuối: bad-tempered

Đối với từ ghép có tiếng đầu là con số thì nhấn vào tiếng sau: three-wheeler

Từ ghép đóng vai trò là trạng ngữ thì nhấn vần sau: down-stream (hạ lưu).

Từ ghép đóng vai trò là động từ nhưng tiếng đầu là trạng ngữ thì ta nhấn âm sau: down-grade (hạ bệ); ill-treat (ngược đãi, hành hạ)

Danh từ kép: nhấn ở yếu tố thứ nhất của danh từ

Noun-Noun: classroom, teapot

Noun + Nounapple tree, fountain pen

Gerund (V-ing) + Noun: writing paper, swimming pool

Others :

Từ cuối là dụng cụ cho từ đầu: a soup spoon, a shool bus

Từ đầu xác định từ cuối: a mango tree; an apple tree

Từ cuối là danh từ tận cùng bằng: er, or, ar: a bookseller

Trọng âm ở từ sau nếu từ trước chỉ vật liệu chế tạo ra từ sau: a paper bag, a brick house

3.2. First syllable stressed: Nhấn vào âm tiết liền trước của các âm liệt kê

ity: ability, possibility, simplicity, complexity

ety: society, anxiety

ic, ics: electric, phonetic, athletics [ngoại lệ: politic, catholic, Arabic]

ical: historical, electrical, economical, identical

ive: impressive, possessive [ngoại lệ: adjective, transitive, intransitive, positive]

ative: predicative, causative, superlative

able: countable, recognizable [ngoại lệ: honorable, comfortable, miserable, admirable, valuable, inexorable]

ible: comprehensible, indefensible

tion, tional: demonstration, dictation, conditional, educational

sion, sional: profession, impression, occasional

(2 phụ âm): happy, busy

3.3. Third syllable from the end stressed: Nhấn vào âm tiết thứ ba kể từ âm tiết cuối của các từ có tận cùng như.

ate: concentrate, execrate, generate

tude: grattitude, solitude, attitude

ogy: physiology, geology (địa chất học), phonology, phyciology

sophy: philosophy

aphy: biography, photography, autobiography

metry: geometry, photometry

nomy: economy, physiognomy

3.4. Final syllable etressed: Nhấn vào âm tiết cuối khi nó chứa các tổ hợp.

ade: lemonade, promenade

ee: trainee, payee, disagree, employee, guarantee

eer: volunteer, pioneer

ese: Vietnamese, Chinese, Japanese

ette: usherette, cigarette, silhouette (“h” câm), statuette

esque: statuesque, picaresque, picturesque [“que” câm, nhấn “es”]

oo: bamboo, shampoo

oon: typhoon, saloon

PHẦN 2: VÍ DỤ

Bài tập 1: Chọn cách đánh trọng âm chính xác nhất.

1. Trọng âm của “suspicious”:

a. ‘suspicious

b. suspi’cious

c. su’spicious

d. sus’picious

2. Trọng âm của “equipment”:

a. e’quipment

b. equip’ment

c. ‘equipment

d. equi’pment

3. Trọng âm của “understand”:

a. ‘understand

b. un’derstand

c. und’erstand

d. under’stand

4. Trọng âm của “eighteen”:

a. eigh’teen

b. ‘eighteen

c. eighteen

d. eight’een

5. Trọng âm của “representative”:

a. representative

b. ‘representative

c. repre’sentative

d. represen’tative

6. Trọng âm của “documentary”:

a. docu’mentary

b. do’cumentary

c. ‘documentary

d. documentary

7. Trọng âm của “unexpected”:

a. ‘unexpected

b. unex’pected

c. unexpected

d. unexpec’ted

8. Trọng âm của “promise”:

a. pr’omise

b. pro’mise

c. ‘promise

d. promise

9. Trọng âm của “permission”:

a. per’mission

b. ‘permission

c. permission

D. per'mission

10. Trọng âm của “impossible”:

A. impossible

B. ‘impossible

C. im’possible

D. impos’sible

Bài tập 2: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

1. a. visit 

b. become 

c. home 

d. deny

2. a. suggestion 

b. beautiful 

c. constancy

d. sympathy

3. a. danger 

b. unselfish

c. attraction 

d. machine

4. a. careful 

b. dangerous

c. cheap 

d. prevent

5. a. detective 

b. romantic

c. maths 

d. adventure

6. a. export 

b. promise 

c. import 

d. rebel

7. a. success 

b. excited

c. divorce 

d. checkin

8. a. modernize

b. reliable

c. incapable 

d. intention

9. a. confidence 

b. supportive

c. solution

d. attractive

10. a. politics 

b. geography 

c. senate 

d. playmate

11. a. prefer

b. themselves 

c. thirty 

d. mature

12. a. literature

b. television

c. temperature

d. computer

Bài 3. Bài tập tìm từ có cách đánh trọng âm khác 

1. a. generous

b. suspicious 

c. constancy 

d. sympathy

2. a. acquaintance 

b. unselfish 

c. attraction 

d. humorous

3. a. loyalty 

b. success

c. incapable 

d. sincere

4. a. carefully

b. correctly

c. seriously 

d. personally

5. a. excited 

b. interested 

c. confident 

d. memorable

6. a. organise 

b. decorate

c. divorce 

d. promise

7. a. refreshment 

b. horrible 

c. exciting 

d. intention

8. a. knowledge 

b. maximum 

c. athletics 

d. marathon

9. a. difficult

b. relevant 

c. volunteer

d. interesting

10. a. confidence 

b. supportive 

c. solution 

d. obedient

 

11. a. whenever 

b. mischievous

c. hospital 

d. separate

12. a. introduce 

b. delegate 

c. marvelous

d. currency

13. a. develop

b. conduction

c. partnership

d. majority

14. a. counterpart

b. measurement

c. romantic 

d. attractive

15. a. government 

b. technical

c. parallel 

d. understand

16. a. Pyramid 

b. Egyptian

c. belongs

d. century

17. a. construction

b. suggestion

c. accurate 

d. hi-jacket

18. a. dedicate

b. impressive 

c. reminder 

d. descendant

19. a. remember 

b. company 

c. technical 

d. interview

20. a. electric

b. computer 

c. fascinate 

d. fantastic

ĐÁP ÁN

Bài tập 1:

1.Chọn C (có đuôi –cious)

2. Chọn A (từ có 3 âm tiết)

3. Chọn D (understand là một động từ nên trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai)

4. Chọn A (eighteen có âm tiết cuối là –teen nên trọng âm nhấn ngay vào âm tiết đó)

5. Chọn C (representative có âm tiết cuối là –tive nên trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3 từ cuối lên)

6. Chọn A (documentary là một tính từ nhưng có âm tiết cuối là –tary nên trọng âm nhấn vào âm trước đó)

7. Chọn B (không phụ thuộc vào tiền tố nên đánh trọng âm theo cách thông thường)

8. Chọn C (promise là một danh từ nên trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên)

9. Chọn A (permission có âm tiết cuối là –sion nên trọng âm rơi vào âm tiết trước đó)

10. Chọn C (không phụ thuộc vào tiền tố trước đó)

Bài tập 2:

1. Chọn c (các từ còn lại trọng âm đều rơi vào âm tiết thứ 2)

2. Chọn a (các từ còn lại trọng âm đều rơi vào âm tiết đầu tiên)

3. Chọn a (các từ còn lại trọng âm đều rơi vào âm tiết thứ 2)

4. Chọn d (các từ còn lại trọng âm đều rơi vào âm tiết đầu tiên)

5. Chọn c (các từ còn lại trọng âm đều rơi vào âm tiết thứ 2)

6. Chọn b (các từ còn lại trọng âm đều rơi âm tiết thứ 2 – trường hợp ngoại lệ)

7. Chọn d (các từ còn lại trọng âm đều rơi vào âm tiết thứ 2)

8. Chọn a (các từ còn lại trọng âm đều rơi vào âm tiết thứ 2)

9. Chọn a (các từ còn lại trọng âm đều rơi vào âm tiết thứ 2)

10. Chọn b (các từ còn lại trọng âm đều rơi vào âm tiết đầu)

11. Chọn c (các từ còn lại trọng âm đều rơi vào âm tiết thứ 2)

12. Chọn d (các từ còn lại trọng âm đều rơi vào âm tiết thứ đầu tiên – trường hợp ngoại lệ).

Bài 3. Bài tập tìm từ có cách đánh trọng âm khác

1b, 2d, 3a, 4b, 5a, 6c, 7b, 8c, 9c, 10a,

11a, 12a, 13c, 14c, 15d, 16c, 17d, 18a, 19a, 20c,

PHẦN 3: BÀI TẬP VẬN DỤNG

 

1.

 

A. adorable

 

B. ability

 

C. impossible

 

D. entertainment

2.

A. engineer

B. corporate

C. difficult

D. different

3.

A. popular

B. position

C. horrible

D. positive

4.

A. selfish

B. correct

C. purpose

D. surface

5.

A. permission

B. computer

C. million

D. perfection

6.

A. scholarship

B. negative

C. develop

D. purposeful

7.

A. ability

B. acceptable

C. education

D. hilarious

8.

A. document

B. comedian

C. perspective

D. location

9.

A. provide

B. product

C. promote

D. profess

10.

A. different

B. regular

C. achieving

D. property

11.

A. education

B. community

C. development

D. unbreakable

12.

A. politics

B. deposit

C. conception

D. occasion

13.

A. prepare

B. repeat

C. purpose

D. police

14.

A. preface

B. famous

C. forget

D. childish

15.

A. cartoon

B. western

C. teacher

D. theater

16.

A. Brazil

B. Iraq

C. Norway

D. Japan

17.

A. scientific

B. ability

C. experience

D. material

18.

A. complain

B. luggage

C. improve

D. forgive

19.

A. offensive

B. delicious

C. dangerous

D. religious

20.

A. develop

B. adjective

C. generous

D. popular

21.

A. beautiful

B. important

C. delicious

D. exciting

22.

A. element

B. regular

C. believing

D. policy

23.

A. punctual

B. tolerant

C. utterance

D. occurrence

24.

A. expensive

B. sensitive

C. negative

D. sociable

25.

A. education

B. development

C. economic

D. preparation

26.

A. attend

B. option

C. percent

D. become

27.

A. literature

B. entertainment

C. recreation

D. information

28.

A. attractive

B. perception

C. cultural

D. expensive

29.

A. chocolate

B. structural

C. important

D. national

30.

A. cinema

B. position

C. family

D. popular

31.

A. natural

B. department

C. exception

D. attentive

32.

A. economy

B. diplomacy

C. informative

D. information

33.

A. arrest

B. purchase

C. accept

D. forget

34.

A. expertise

B. cinema

C. recipe

D. similar

35.

A. government

B. musician

C. disgusting

D. exhausting

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36.

 

A. successful

 

B. interest

 

C. arrangement

 

D. disaster

37.

A. competition

B. repetition

C. equivalent

D. disappointment

38.

A. private

B. provide

C. arrange

D. advise

39.

A. academic

B. education

C. impossible

D. optimistic

40.

A. study

B. knowledge

C. precise

D. message

41.

A. industry

B. performance

C. importance

D. provision

42.

A. contain

B. express

C. carbon

D. obey

43.

A. impress

B. favor

C. occur

D. police

44.

A. regret

B. selfish

C. purpose

D. preface

45.

A. govern

B. cover

C. perform

D. father

46.

A. writer

B. teacher

C. builder

D. career

47.

A. morning

B. college

C. arrive

D. famous

48.

A. ambitious

B. chocolate

C. position

D. occurrence

49.

A. furniture

B. abandon

C. practical

D. scientist

50.

A. devote

B. compose

C. purchase

D. advise

51.

A. remember

B. influence

C. expression

D. convenient

52.

A. medium

B. computer

C. formation

D. connection

53.

A. national

B. cultural

C. popular

D. musician

54.

A. successful

B. humorous

C. arrangement

D. attractive

55.

A. construction

B. typical

C. glorious

D. purposeful

56.

A. accident

B. courageous

C. dangerous

D. character

57.

A. accordance

B. various

C. balcony

D. technical

58.

A. telephone

B. photograph

C. expertise

D. diplomat

59.

A. romantic

B. illusion

C. description

D. incident

60.

A. bankruptcy

B. successive

C. piano

D. phonetics

61.

A. designer

B. origin

C. history

D. quality

62.

A. capital

B. construction

C. announcement

D. eventful

63.

A. apartment

B. tradition

C. different

D. expensive

64.

A. monitor

B. organize

C. following

D. inviting

65.

A. accurate

B. discussion

C. sentiment

D. industry

66.

A. probable

B. assembly

C. forgetful

D. decisive

67.

A. damage

B. faster

C. regret

D. study

68.

A. factory

B. reporter

C. actress

D. coverage

69.

A. amazing

B. following

C. covering

D. finishing

70.

A. because

B. become

C. beneath

D. beggar

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Chuyên đề Stress​. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:

Chúc các em học tập tốt!

VIDEO
YOMEDIA
Trắc nghiệm hay với App HOC247
YOMEDIA
NONE
OFF