OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 92 câu trắc nghiệm ôn tập chuyên đề Kim loại Kiềm, Kiềm Thổ và Nhôm môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Vĩnh Phong

22/06/2020 855.74 KB 323 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2020/20200622/913528328025_20200622_113846.pdf?r=8693
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

HOC247 xin gửi đến các bạn Bộ 92 câu trắc nghiệm ôn tập chuyên đề Kim loại Kiềm, Kiềm Thổ và Nhôm môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Vĩnh Phong. Tài liệu này sẽ giúp các bạn thêm phần tự tin trước kì thi và góp phần củng cố kiến thức đã học để đạt được điểm cao hơn. Mời quý thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo để ôn tập và phục vụ công tác ra đề thi.

 

 
 

BỘ 92 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHUYÊN ĐỀ KIM LOẠI KIỀM- KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ NHÔM NĂM 2020 TRƯỜNG THPT VĨNH PHONG

 

Câu 1. Kim loại kiềm nằm ở nhóm mấy trong bảng tuần hoàn ?

A. IA                           B.IIA                            C. IIIA                        D.IVA

Câu 2. Cấu hình electron nào sau đây của kim loại kiềm ?

A.ns1                         B.ns2                          C.ns2np1                    D.ns2np2

Câu 3. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy ,nhiệt độ sôi, tính cứng thấp là do

A. có tính khử mạnh                             B. lực liên kết kim loại trong mạng tinh thể yếu

C. có bán kính nguyên tử nhỏ              D. khối lượng riêng nhỏ

Câu 4. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại kiềm là ?

A.Tính khử               B. tính oxi hóa              C.tính khử mạnh           D.tính oxi hóa mạnh

Câu 5. Oxit của kim loại kiềm  có công thức hóa học là ?

A.MO                       B. M2O                          C.MO2                           D.M2O3

Câu 6.Hidroxit của kim loại kiềm có công thức hóa học là ?

A. MOH                   B. M(OH)2                     C. M(OH)3                     D.M(OH)4

Câu 7.Kim loại kiềm thổ nằm ở nhóm mấy trong bảng tuần hoàn ?

A.IA                          B.IIA                             C. IIIA                           D. IVA

Câu 8.Cấu hình electron nào sau đây của kim loại kiềm thổ ?

A.ns1                       B.ns2                            C.ns2np1                      D.ns2np2

Câu 9.Phát biểu nào sau đây chính xác nhất ?

A.Các kim loại kiềm ,kiềm thổ đều có tính khử

B.Các kim loại kiềm ,kiềm thổ đều có cấu hình electron giống nhau

C.Tính khử của kim loại kiềm yếu hơn kim loại kiềm thổ thuộc cùng chu kì

D.Kim loại kiềm có tính cứng cao hơn kim loại kiềm thổ

Câu 10. Để điều chế các kim loại kiềm ,kiềm thổ ta dùng phương pháp nào sau đây?

A. Nhiệt luyện            B. thủy luyện            C. điện phân dung dịch            D. điện phân nóng chảy

Câu 11. Trong thành phần của nước cứng có chứa nhiều ion nào sau đây ?

A. Mg 2+,Na+              B. Mg2+ ,   K+          C. Mg2+  Ca2+           D. Ca2+ K+

Câu 12. Nước cứng tạm thời có chứa những muối nào sau đây ?

A. Mg(HCO3)2 ,Ca(HCO3)2             B. Mg(HCO3),CaCl2

C. MgCl2, CaCl2                              D. MgSO4 ,CaSO4  

Câu 13. Nước cứng vĩnh cữu có chứa các ion nào sau đây

A. HCO3- ,Cl-               B. SO42-,Cl-           C. SO42-,HCO3-       D. HCO3- ,SO42- ,Cl-    

Câu 14. Hóa chất nào sau đây dùng để làm để làm mềm cước cứng tạm thời ?

A.Ca(OH)2                   B. HCl                     C. Na2CO3          D. Ca(OH)2  Na2CO3

Câu 15.Hóa chất nào sau đây dùng để làm để làm mềm cước cứng vĩnh cửu ?

A. Ca(OH)2                  B. HCl                    C. Na2CO3          D.Ca(OH)2  Na2CO3

Câu 16. Phương trình phản ứng nào sau đây viết chưa chính xác ?

A.2Na  +  2H2O →  2NaOH + H2

B. 2K    +   Cl2   →   2 KCl

C.2Na + CuSO4 →  Na2SO4  + Cu

D.2K + 2 HCl → 2KCl  +  H2 

Câu 17. Nhóm kim loại kiềm thổ nào sau đây  tan trong nước ở đk thường ?

A. Ca  Mg                    B. Be   Ba                     C. Ca  Ba                      D. Be  Mg

Câu 18. Để điều chế NaOH ta dùng phản ứng nào sau đây ?

A.NaCl + H2O → NaOH + HCl

B.Ca(OH)2 + 2NaCl → 2NaOH + CaCl2

C.2NaCl +2H2O → 2NaOH +H2 + Cl2

D.Na + KOH → NaOH + K

Câu 19. NaOH tác dụng được với  muối nào sau đây ?

A. CaCl2                       B. CuCl2                       C. KCl                          D. BaCl2

Câu 20. Phản ứng nào sau đây dùng để đ/c NaHCO3

1.CO2  + NaOH → NaHCO3   

2.Na2CO3 + Ca(HCO3)2 → NaHCO3  +CaCO3

3.NaCl   +  KHCO3 →  NaHCO3 +KCl

4.Na + Ca(HCO32 → NaHCO3 +  Ca

A.1,2                           B.1,3                           C. 2,3                          D.3,4

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

Câu 65: Ion Na+ bị khử khi

A. điện phân dung dịch Na2SO4.                              B. điện phân dung dịch NaCl

C. điện phân dung dịch NaOH                                 D. điện phân nóng chảy NaCl.

Câu 66: Dẫn 1 luồng H2 dư qua hỗn hợp rắn X nung nóng gồm Al2O3, MgO, FeO và CuO. Sau phản ứng được hỗn hợp rắn Y gồm bao nhiêu kim loại?

A. 1                                     B. 3                                C. 4                                D. 2

Câu 67: Cho 10,8 gam Al tác dụng với 9,6 gam lưu huỳnh. Sau phản ứng thu được chất rắn X. Khối lượng chất rắn X là

A. 15 gam                           B. 20,4 gam                   C. Kết quả khác.            D. 10 gam

Câu 68: Đốt natri trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thu được 11,7 gam muối NaCl. Khối lượng natri tham gia phản ứng là:

A. 2,3 gam                          B. 6,9 gam                     C. 4,6 gam                     D. Kết quả khác.

Câu 69: Đốt cháy Na trong bình chứa 4,48 lit oxi (đktc). Khối lượng oxit thu được là

A. 12,8 gam                        B. 24,8 gam                   C. 4,6 gam                     D. Kết quả khác.

Câu 70: Đốt natri trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thu được 11,7 gam muối NaCl. Thể tích khí clo cần dùng (đktc) là

A. 6,72 lit                           B. 4,48 lit                       C. Kết quả khác.            D. 2,24 lit

Câu 71: Cho m gam Mg tác dụng với HNO3 loãng, dư thì thu được 4,48 lit khí không màu hoá nâu trong không khí (đktc). Giá trị của m là

A. 8,5 gam                          B. 4,8 gam                     C. 7,2 gam                     D. Kết quả khác.

Câu 72: Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để đựng axit

A. HCl                                B. H2SO4 đặc, nguội.     C. H2SO4 đặc, nóng.      D. HNO3 loãng.

Câu 73: Đốt cháy 10,8 gam Al trong không khí. Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí thì thể tích không khí (đktc) cần dùng là

A. 22,4 lit                           B. 11,2 lit                       C. 4,48 lit                       D. Kết quả khác.

Câu 74: Nhôm có thể khử được dãy ion kim loại nào dưới đây?

A. Na+, Cu2+, Mg2+.            B. Cu2+, Fe2+, Mg2+.      C. Cu2+, Fe2+.                 D. Cu2+,  Mg2+.

Câu 75: Cho Mg (Z=12). Cấu hình electron của ion Mg2+ là       

A. 1s22s22p63s1.                 B. 1s22s22p6.                  C. 1s22s22p63s23p2.       D. 1s22s22p63s2.

Câu 76: Đốt cháy 5,4 gam Al trong bình chứa lưu huỳnh (phản ứng vừa đủ). Khối lượng muối thu được là

A. 17,6 gam                        B. Kết quả khác.            C. 8,8 gam                     D. 25,7 gam

Câu 77: Cho 10,8 gam Al tác dụng với 9,6 gam lưu huỳnh. Sau phản ứng thu được chất rắn X. Cho chất rắn X tan hoàn toàn trong 400 ml dung dịch axit HCl. Thể tích khí thu được (đktc) là

A. 13,44 lit                         B. 8,96 lit                       C. 11,2 lit                       D. Kết quả khác.

Câu 78: Một dung dịch chứa 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+ và 0,25 mol . Cô cạn dung dịch này sẽ thu được khối lượng muối khan là

A. Kết quả khác.                 B. 19,1 gam                   C. 31,1 gam                   D. 26,2 gam

Câu 79: Hoà tan 15 gam Al, Cu trong axit HCl dư, sau phản ứng thu được 3,36 lit khí hiđrô (đktc). Nếu axit dư 10 ml thì thể tích HCl 2M cần dùng là

A. 150 ml                            B. 160 ml                       C. 140 ml                       D. 170 ml

Câu 80: Đốt magie trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thu được 19 gam muối MgCl2. Thể tích khí clo (đktc) cần dùng là

A. Kết quả khác.                 B. 4,48 lit                       C. 2,24 lit                       D. 6,72 lit

Câu 81: Đốt cháy Na trong bình chứa 4,48 lit khí clo (đktc). Khối lượng muối thu được là

A. 13,5 gam                        B. 28,5 gam                   C. 23,4 gam                   D. Kết quả khác.

Câu 82: Hoà tan hoàn toàn 50 gam hỗn hợp Al, Ag trong axit HNO3 đặc, nguội. Sau phản ứng thu được 4,48 lit khí màu nâu đỏ duy nhất (đktc). Khối lượng Al trong hỗn hợp là

A. 21,6 gam                        B. 30,5 gam                   C. 28,6 gam                   D. Kết quả khác.

Câu 83: Đốt cháy 5,4 gam Al trong bình chứa lưu huỳnh (phản ứng vừa đủ). Cho sản phẩm thu được vào 500 ml dung dịch HCl (phản ứng vừa đủ) thì thể tích khí (đktc) thu được là

A. 6,72 lit                           B. 2,24 lit                       C. 4,48 lit                       D. Kết quả khác.

Câu 84: Cho từ từ dung dịch axit HCl vào ống nghiệm chứa dung dịch Na2CO3 thì hiện tượng thu được là

A. Kết tủa trắng. 

B. Sủi bọt khí.  

C. Không hiện tượng gì. 

D. Vừa có kết tủa trắng vừa sủi bọt khí.

Câu 85: Cho 10,8 gam Al tác dụng với 9,6 gam lưu huỳnh. Sau phản ứng thu được chất rắn X. Cho chất rắn X tan hoàn toàn trong 400 ml dung dịch axit HCl. Nồng độ mol/l của axit HCl đã dùng là

A. 2M                                 B. 3M                             C. Kết quả khác.            D. 2,5M

Câu 86: Đốt nhôm trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26 gam. Khối lượng Al đã tham gia phản ứng là

A. 3,24 gam                        B. 1,08 gam                   C. 0,86 gam                   D. 1,62 gam

Câu 87: Câu 17: Chia m gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Mg, Al , Cu thành 2 phần bằng nhau :

- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thu được 10,528 lit khí NO2 duy nhất.

- Phần 2: Tác dụng vừa đủ với Cl2 thu được 27,875g hỗn hợp muối clorua.

Khối lượng m gam hỗn hợp kim loại là :

A. 22,38g                            B. 11,19g                       C. 44,56g                       D. Kết quả khác

Câu 88: Hoà tan 1,08 gam Al trong axit HCl dư. Thể tích khí hiđrô (đktc) thu được là

A. 0,672 lit.                        B. 0,896 lit.                    C. Kết quả khác.            D. 1,344 lit.

Câu 89: Có m gam hỗn hợp Al, Ag. Cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với axit H2SO4 loãng thì có 6,72 lit khí H2 (đktc) bay ra. Cũng m gam hỗn hợp trên nếu cho phản ứng hết với HNO3 đặc, nguội thì có 4,48 lit khí màu nâu đỏ bay ra (đktc) duy nhất. Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với axit HNO3 loãng thì thể tích khí NO (đktc) thu được là

A. 7,37 lit                           B. 5,973 lit                     C. 6,97 lit                       D. Kết quả khác.

Câu 90: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp Mg, Cu trong axit HCl dư, sau phản ứng thu được 4,48 lit khí H2 (đktc). Khối lượng Cu trong hỗn hợp là

A. 5,2 gam                          B. 4,8 gam                     C. Kết quả khác.            D. 5,6 gam

Câu 91: Chất nào sau đây có thể oxi hoá Mg thành Mg2+?

A. Ca2+.                              B. Ag+.                           C. Al                              D. Na+.

Câu 92: Chọn câu trả lời đúng nhất?

A. Al là axit.                                                              B. Al là 1 kim loại lưỡng tính.

C. Mg là 1 kim loại có tính khử mạnh.                     D. Al(OH)3 là 1 hiđrô xit lưỡng tính.

...

Trên đây là trích đoạn nội dung Bộ 92 câu trắc nghiệm ôn tập chuyên đề Kim loại Kiềm, Kiềm Thổ và Nhôm môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Vĩnh Phong. Để xem toàn nhiều tài liệu hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào website hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập. Chúc các em học tập tốt !

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục:

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF