Nhằm giúp các em có thêm đề thi tham khảo, chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp đến. Hoc247 đã biên soạn Bộ 5 đề thi thử vào lớp 10 môn Lịch Sử năm 2021, đề thi gồm tuyển tập các câu hỏi trắc nghiệm được chọn lọc từ đề thi của Sở GD&ĐT Quảng Bình sẽ giúp các em làm quen với cấu trúc với đề thi. Đồng thời, kèm với mỗi đề thi đều có đáp án và gợi ý giải giúp các em vừa luyện tập vừa đối chiếu kết quả.
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG BÌNH |
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 NĂM 2021 MÔN LỊCH SỬ THỜI GIAN 60 PHÚT |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Quan hệ quốc tế sau 1945 là sự xác lập trật tự thế giới nào?
A. Đơn cực nhiều trung tâm
B. Hai cực
C. Một cực
D. Đa cực.
Câu 2: Yếu tố nào được xem là “xương sống” của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”?
A. Ngụy quân
B. Ngụy quyền
C. “Ấp chiến lược”
D. Đô thị (hậu cứ).
Câu 3: Sự phân hóa của Tân Việt cách mạng Đảng đã dẫn đến thành lập tổ chức Cộng sản nào ở Việt Nam năm 1929?
A. Đông Dương Cộng sản Đảng
B. An Nam Cộng sản Đảng
C. Đông Dương Cộng sản Đảng và Đông Dương Cộng sản liên đoàn
D. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
Câu 4: Từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi nổ ra sớm nhất ở nước nào?
A. Bắc Phi
B. Tây Phi
C. Nam Phi
D. Đông Phi.
Câu 5: Những tờ báo tiến bộ của các tầng lớp tiểu tư sản trong những năm 1919-1926 là
A. Thanh niên, Chuông rè, An Nam trẻ
B. Chuông rè, An Nam trẻ, Người nhà quê
C. Người nhà quê, An Nam trẻ, Thanh niên
D. Chuông rè, Tin tức, Thanh niên.
Câu 6: Trong những thành tựu bước đầu của công cuộc đổi mới, thành tựu nào quan trọng nhất?
A. Phát triển kinh tế đối ngoại
B. Thực hiện được 3 chương trình kinh tế
C. Từng bước đưa đất nước thoát khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội
D. Kiềm chế được làm phát.
Câu 7: Phi-đen Cax-tơ-rô tuyên bố Cu Ba tiến lên chủ nghĩa xã hội trong hoàn cảnh nào?
A. Mĩ bao vây cấm vận
B. Đất nước đã lật đổ chế độ độc tài BatixtA
C. Mất nguồn viện trợ to lớn từ khi Liên Xô tan rã
D. Trong giờ phút quyết liệt của cuộc chiến đấu tiêu diệt đội quân đánh thuê của Mĩ tại bãi biển Hi-rôn.
Câu 8: Đồng tiền chung châu Âu với tên gọi EURO phát hành từ ngày:
A. 01/01/1999
B. 01/02/1999
C. 01/03/1999
D. 01/04/1999.
Câu 9: Biện pháp nào quan trọng nhất để chính quyền cách mạng kịp thời giải quyết khó khăn về tài chính sau Cách mạng tháng Tám?
A. Tiết kiệm chi tiêu
B. Quốc hội quyết định cho lưu hành tiền Việt Nam trong cả nước (23/11/1941)
C. Động viên lòng nhiệt tình yêu nước và ủng hộ Chính phủ của nhân dân
D. Chính phủ ký sắc lệnh phát hành tiền Việt Nam (31/1/1946).
Câu 10: Hội nghị toàn quốc của Đảng họp từ ngày 13 đến 15/8/1945 đã quyết định vấn đề gì?
A. Khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước
B. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước
C. Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn
D. Tổng khởi nghĩa trong cả nước, giành lấy chính quyền trước khi quân Đồng minh vào.
Câu 11: Bốn ghế Bộ trưởng trong Chính phủ Liên hiệp mà Quốc hội nước ta đã nhường cho phái thân Tưởng đó những bộ nào?
A. Ngoại giao, kinh tế, giáo dục, xã hội
B. Ngoại giao, kinh tế, canh nông, xã hội
C. Kinh tế, giáo dục, canh nông, xã hội
D. Ngoại giao, giáo dục, canh nông, xã hội.
Câu 12: Ở Đông Dương năm 1940 thực dân Pháp đứng trước 2 nguy cơ nào?
A. Đầu hàng Nhật, vừa đàn áp nhân dân Đông Dương
B. Đánh bại Nhật, vừa đàn áp nhân dân Đông Dương
C. Ngọn lửa cách mạng giải phóng dân tộc của nhân dân Đông Dương sớm muộn sẽ bùng nổ, phát xít Nhật đang lăm lê hất cẳng Pháp
D. Cấu kết với Nhật để đàn áp nhân dân Đông Dương.
Câu 13: Ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Yên Bái?
A. Góp phần cổ vũ lòng yêu nước và chí căm thù của nhân dân ta đối với bè lũ cướp nước và tay sai
B. Chấm dứt vai trò lãnh đạo cách mạng của giai cấp tư sản dân tộc đối với cách mạng Việt Nam
C. Đánh dấu sự khủng hoảng của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản
D. Việt Nam Quốc dân Đảng đáp ứng một phần yêu cầu của nhiệm vụ dân tộc của nhân dân ta
Câu 14: Những thủ đoạn thâm độc nhất của tư bản Pháp về chính trị sau Chiến tranh thế giới thứ nhất nhằm nô dịch lâu dài nhân dân Việt Nam là gì?
A. Thâu tóm quyền hành trong tay người Pháp
B. Câu kết với vua quan Nam triều để đàn áp nhân dân
C. “Chia để trị”
D. Khủng bố, đàn áp nhân dân ta.
Câu 15: Liên Xô quyết định sử dụng năng lượng nguyên tử vào mục đích gì?
A. Khống chế các nước khác
B. Duy trì nền hòa bình thế giới
C. Ủng hộ phong trào cách mạng thế giới
D. Mở rộng lãnh thổ.
Câu 16: Chính sách đối ngoại của Trung Quốc từ những năm 80 của thế kỷ XX đến nay là
A. Mở rộng quan hệ hữu nghị, hợp tác với các nước trên thế giới
B. Gây chiến tranh xâm lược biên giới phía Bắc Việt Nam
C. Thực hiện đường lối đối ngoài bất lợi cho cách mạng Trung Quốc
D. Bắt tay với Mỹ chống lại Liên Xô.
Câu 17: Lực lượng nào giữ vai trò quan trọng nhất trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ ở Miền Nam Việt Nam?
A. Quân đội Mĩ, quân đồng minh
B. Quân đội Mĩ, quân đồng minh và quân đội Sài Gòn
C. Quân đội Sài Gòn, quân đồng minh
D. Quân đội Mĩ và quân đội Sài Gòn.
Câu 18: Nội dung của Hội nghị thành lập Đảng là gì?
A. Thông qua Luận cương Chính trị của Đảng
B. Thông qua Chính Cương, Sách lược văn tắt, Điều lệ tóm tắt của Đảng và chỉ thị Ban Chấp hành Trung ương lâm thời
C. Bầu Ban Chấp hành Trung ương lâm thời
D. Quyết định lấy tên Đảng là Đảng Cộng sản Đông Dương.
Câu 19: Tập trung lực lượng mở những cuộc tiến công vào những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu, nhằm tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch, giải phóng đất đai, đồng thời buộc chúng phải bị động đối phó .. Đó là phương hướng chiến lược của ta trong
A. Phá sản kế hoạch Na-va
B. Chiến dịch Tây Bắc
C. Đông-Xuân 1953-1954
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ.
Câu 20: Hai khẩu hiệu nào dưới đây được Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930-1931?
A. “Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất dân cày”
B. “Tự do dân chủ” và “ Cơm áo hòa bình”
C. “ Tịch thu ruộng đất của đế quốc Việt gian” và “ Tịch thu ruộng đất của địa chủ phong kiến”
D. “Đánh đổ đế quốc” và “ Xóa bỏ ngôi vua”.
Câu 21: Đại hội Đảng lần thứ II quyết định Đảng ra hoạt động c.ông khai với tên mới là gì?
A. Đảng Cộng sản Đông Dương
B. Đảng Cộng sản Việt Nam
C. Đảng Lao động Việt Nam
D. Đảng Cộng sản Liên đoàn.
Câu 22: Trong quá trình triển khai chiến lược toàn cầu Mĩ, Mĩ đã thu được một số kết quả ngoại trừ việc
A. Ngăn chặn đẩy lùi được CNXH trên phạm vi toàn thế giới
B. Lôi kéo được nhiều nước đồng minh đi theo và ủng hộ Mĩ
C. Làm chậm quá trình giành độc lập của nhiều nước trên thế giới
D. Làm cho nhiều nước bị chia cắt trong thời gian dài.
Câu 23: Câu thơ sau đây của nhà thơ Chế Lan Viên phù hợp với sự kiện nào trong cuộc đời hoạt động của Nguyễn Ái Quốc: “Phút khóc đầu tiên là phút Bác Hồ cười”?
A. Khi Người đọc luận cương của Lê-nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa
B. Khi Người dự Đại hội Quốc tế Cộng sản lần thứ V (1924)
C. Khi Người sáng lập ra Hội liên hiệp thuộc địa ở Pari
D. Khi Người viết bài và làm chủ nhiệm tờ báo “Người cùng khổ”.
Câu 24: Tính chất nhân dân của cuộc kháng chiến của ta biểu hiện ở điểm nào?
A. Nội dung kháng chiến toàn dân của Đảng ta
B. Mục đích kháng chiến của Đảng ta
C. Quyết tâm kháng chiến của toàn thể dân tộc ta
D. Đường lối kháng chiến của Đảng ta.
Câu 25: Khi Nhật đảo chính Pháp, Ban thường vụ Trung ương Đảng họp hội nghị mở rộng nhận định kẻ thù chính cụ thể trước mắt của nhân dân Đông Dương lúc này là ai?
A. Thực dân Pháp
B. Phát xít Nhật
C. Phát xít Pháp -Nhật
D. Phát xít Nhật và phong kiến nhà Nguyễn.
Câu 26: Một trong những dấu hiệu chứng tỏ Nhật Bản là siêu cường tài chính số 1 thế giới trong nửa sau những năm 80 là gì?
A. Dữ trữ vàng và ngoại tệ gấp 2 lần Mĩ, gấp 1,5 lần CHLB Đức, là chủ nợ của thế giới
B. Là chủ nợ của thế giới, dự trữ vàng và ngoại tệ gấp 2,5 lần CHLB Đức, gấp 3 lần của Mĩ
C. Là chủ nợ lớn nhất thế giới dự trữ vàng và ngoại tệ gấp 1,5 lần CHDC Đức, gấp 3 lần của Mĩ
D. Dự trữ vàng và ngoại tệ gấp 3 lần của Mĩ, gấp 1,5 lần CHLB Đức, là chủ nợ lớn nhất thế giới.
Câu 27: Trong các nội dung sau, nội dung nào không có trong Hiệp định Giơ-ne-vơ?
A. Ngày 20/7/1956 Việt Nam sẽ tổng tuyển cử tự do trong cả nước để thống nhất nước Việt Nam
B. Để cho nhân dân Miền Nam tự quyết định tương lai chính trị của mình
C. Hiệp định công nhận độc lập chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của 3 nước Đông Dương
D. Hiệp định qui định ngừng bắn, thời gian chuyển quân tập kết theo giới tuyến quân sự tạm thời là vĩ tuyến 17, cấm 2 bên trả thù những người cộng tác với đối phương.
Câu 28: Nguyên nhân cơ bản làm cho chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu sụp đổ?
A. Các thế lực chống CNXH trong và ngoài nước chống phá
B. Nhà nước nhân dân Xô viết, nhận thấy CNXH không tiến bộ nên muốn thay đổi chế độ
C. Chậm sửa chữa những sai lầm
D. Xây dựng mô hình chủ nghĩa xã hội không phù hợp
Câu 29: Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra nhiệm vụ trước mắt của nhân dân Đông Dương thời kỳ 1936-1939 là gì?
A. Chống phát xít, chống chiến tranh
B. Chống bọn phản động thuộc địa và tay sai
C. Chống phát xít, chống chiến tranh, chống bọn phản động thuộc địa và tay sai, đòi tự do dân chủ, cơm áo, hòa bình
D. Chống thực dân Pháp giành độc lập và chống phong kiến đòi ruộng đất cho dân cày.
Câu 30: Kết quả lớn nhất của ta trong chiến dịch Biên giới 1950 là gì?
A. Loại khỏi vòng chiến đấu hơn 8000 quân địch
B. Giải phóng vùng biên giới Việt Trung dài 750 km từ Cao Bằng đến Đình Lập với 35 vạn dân
C. Hàng lang Đông- Tây bị chọc thủng ở Hòa Bình
D. Bảo vệ căn cứ địa Việt Bắc. Kế hoạch Rơve của Pháp bị phá sản.
Câu 31: Cách mạng miền Nam có vai trò như thế nào trong việc đánh đổ ách thống trị của đế quốc Mĩ và tay sai của chúng, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước?
A. Có vai trò quan trọng nhất
B. Có vai trò cơ bản nhất
C. Có vai trò quyết định trực tiếp
D. Có vai trò quyết định nhất.
Câu 32: Khối NATO còn gọi là khối gì?
A. Khối Tây Nam Đại Tây Dương
B. Khối Bắc Đại Tây Dương
C. Khối Nam Đại Tây Dương
D. Khối Đông Đại Tây Dương.
Câu 33: Ý nghĩa lịch sử nào là cơ bản nhất của cuộc tiến công chiến l972?
A. Đã mở ra một bước ngoặt của cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân ta
B. Đã giáng một đòn nặng nề vào chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”
C. Đã giáng một đòn nặng nề vào quân ngụy ( công cụ chủ yếu) của Mĩ
D. Buộc Mĩ tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược, phải thừa nhận thất bại của chiến lược “Việt Nam hòa chiến tranh”.
Câu 34: Thắng lợi tiêu biểu nhất trong các hoạt động quân sự Đông- Xuân 1974-1975 là gì?
A. Đánh bại cuộc hành quân “Lam Sơn 719” của Mĩ-Ngụy
B. Chiến thắng Đường 9 – Nam Lào
C. Chiến dịch Đường 14 – Phước Long
D. Chiến dịch Tây Nguyên.
Câu 35: Điểm khác nhau cơ bản của khoa học khác với kĩ thuật là gì?
A. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
B. Khoa học tạo điều kiện để kĩ thuật phát triển
C. Khoa học cơ bản đi trước kĩ thuật
D. Khoa học phát minh, phát hiện các quy luật trong các lĩnh vực Toán, Lý, Hóa, Sinh.
Câu 36: Đến giữa những năm 90 của thế kỷ XX, ở khu vực Đông Nam Á diễn ra tình hình nổi bật là
A. Hầu hết các quốc gia trong khu vực đã giành được độc lập
B. Các nước tham gia khối phòng thủ chung Đông Nam Á (SEATO)
C. Tất cả các quốc gia trong khu vực đã giành được độc lập
D. Các nước tiếp tục chịu sự thống trị của chủ nghĩa thực dân mới.
Câu 37: Năm 1997, ASEAN đã kết nạp thêm các thành viên nào?
A. Lào, Việt Nam
B. Mi-an-ma, Việt Nam
C. Cam-pu-chia, Lào
D. Lào, Mi-an-ma.
Câu 38: Tháng 9/1975, Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 24 đã đề ra nhiệm vụ gì?
A. Cải tạo XHCN
B. Bầu cử Quốc hội thống nhất
C. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước
D. Bầu Ban Dự thảo Hiến pháp.
Câu 39: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Đông Dương có hai giai cấp bị phân hóa thành hai bộ phận, đó là các giai cấp nào?
A. Giai cấp tư sản dân tộc và tầng lớp tiểu tư sản
B. Giai cấp đại địa chủ phong kiến và giai cấp tư sản
C. Giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
D. Giai cấp nông dân và giai cấp công nhân.
Câu 40: Tại Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần VIII, Hội nghị đã chủ trương thành lập mặt trận nào?
A. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương
B. Mặt trận Liên Việt
C. Mặt trận Đồng minh
D. Việt Nam độc lập đồng minh (gọi tắt là Việt Minh).
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 |
B |
11 |
B |
21 |
C |
31 |
C |
2 |
C |
12 |
C |
22 |
A |
32 |
B |
3 |
D |
13 |
A |
23 |
A |
33 |
D |
4 |
A |
14 |
C |
24 |
A |
34 |
C |
5 |
B |
15 |
B |
25 |
B |
35 |
A |
6 |
B |
16 |
A |
26 |
D |
36 |
A |
7 |
D |
17 |
A |
27 |
B |
37 |
D |
8 |
A |
18 |
B |
28 |
D |
38 |
C |
9 |
C |
19 |
C |
29 |
C |
39 |
B |
10 |
D |
20 |
A |
30 |
D |
40 |
D |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Mĩ đã ban hành hàng loạt đạo luật phản động trong đó có đạo luật Táp-Hác-Lây nhằm mục đích gì?
A. Đối phó với phong trào đấu tranh của người da đen
B. Chống phong trào công nhân và Đảng Cộng sản Mỹ hoạt động
C. Thực hiện chế độ phân biệt chủng tộc
D. Chống sự nổi loạn của thế hệ trẻ
Câu 2: Tháng 8/1945 điều kiện khách quan bên ngoài rất thuận lợi, tạo thời cơ cho nhân dân ta vùng lên giành lại độc lập, đó là
A. Sự thắng lợi của Hồng quân Liên xô của mặt trận Xô-Đức
B. Sự tan rã của phát xít Đức và sự đầu hàng vô điều kiện của phát xít Nhật
C. Sự thất bại của phe phát xít ở chiến trường châu Âu
D. Sự nổi dậy giành thắng lợi của nhân dân các nước Đông Âu
Câu 3: Thủ đoạn trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” là gì?
A. Tăng số lượng ngụy quân
B. Rút dần quân Mĩ về nước
C. Mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc, tiến hành chiến tranh xâm lược Lào, Cam-pu-chia
D. Cô lập cách mạng Việt Nam
Câu 4: Từ đầu năm 90 của thế kỉ XX, nền kinh tế Nhật Bản như thế nào?
A. Lâm vào tình trạng suy thoái kéo dài chưa từng thấy từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai
B. Tiếp tục tăng cường với tốc độ cao
C. Bị cạnh tranh gay gắt bởi các nước có nền công nghiệp mới
D. Nước có nền kinh tế phát triển nhất
Câu 5: Đảng Cộng sản Đông Dương nhận định kẻ thù cụ thể trước mắt của nhân dân Đông Dương thời kỳ 1936-1939 là
A. Bọn phản động thuộc địa
B. Chủ nghĩa phát xít
C. Bọn phản động Pháp và bè lũ tay sai
D. Thực dân Pháp và chính quyền phong kiến
Câu 6: Đến đầu thế kỉ 70, các nước Tây Âu đã trở thành
A. Một trong ba trung tâm kinh tế- tài chính lớn nhất thế giới
B. Khối kinh tế tư bản, đứng thứ hai trên thế giới
C. Tổ chức liên kết kinh tế - chính trị lớn nhất hành tinh
D. Trung tâm công nghiệp – quốc phòng lớn nhất của thế giới
Câu 7: Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương lần thứ VIII tổ chức trong khoảng thời gian nào?
A. Từ 10-25/5/1941
B. Từ 10-19/5/1941
C. Từ 10-29/5/1941
D. Từ 10-15/5/1941
Câu 8: Yếu tố khách quan thúc đẩy sự ra đời của tổ chức ASEAN là
A. Nhu cầu phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á
B. Mong muốn duy trì hòa bình và ổn định khu vực
C. Các nước Đông Nam Á gặp khó khăn trong xây dựng và phát triển đất nước
D. Những tổ chức hợp tác mang tính khu vực trên thế giới xuất hiện ngày càng nhiều
Câu 9: Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ diễn ra trong bao nhiêu ngày?
A. 56 ngày đêm
B. 60 ngày đêm
C. 66 ngày đêm
D. 55 ngày đêm
Câu 10: Thành tựu quan trọng nào của cách mạng khoa học kĩ thuật đã tham gia tích cực vào việc giải quyết vấn đề lương thực cho loài người
A. Phát minh hóa học
B. Phát minh sinh học
C. “Cách mạng xanh”
D. Tạo ra công cụ lao động mới
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 |
B |
11 |
B |
21 |
B |
31 |
D |
2 |
B |
12 |
B |
22 |
D |
32 |
B |
3 |
C |
13 |
B |
23 |
A |
33 |
B |
4 |
A |
14 |
A |
24 |
C |
34 |
A |
5 |
C |
15 |
A |
25 |
C |
35 |
A |
6 |
A |
16 |
B |
26 |
D |
36 |
B |
7 |
B |
17 |
C |
27 |
C |
37 |
A |
8 |
D |
18 |
D |
28 |
D |
38 |
D |
9 |
A |
19 |
D |
29 |
C |
39 |
D |
10 |
C |
20 |
C |
30 |
A |
40 |
C |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Con đường cách mạng Việt Nam được xác định trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên do Nguyễn Ái Quốc khởi thảo là gì?
A. Tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc
B. Đánh đổ địa chủ phong kiến, làm cách mạng thổ địa sau đó làm cách mạng dân tộc
C. Làm cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng ruộng đất để tiến lên chủ nghĩa Cộng Sản
D. Thực hiện cuộc cách mạng ruộng đất cho triệt để
Câu 2: Những năm 1919 – 1926, giai cấp tư sản dân tộc có những hoạt động gì?
A. Lập Đảng Thanh niên, dùng báo chí bênh vực quyền tự do cho mình
B. “Chấn hưng nội hóa”, “Bài trừ ngoài hóa”, Chống độc quyền cảng Sài Gòn và độc quyền xuất cảng lúa gạo Nam Kì
C. Không thỏa hiệp với thực dân Pháp
D. Chống độc quyền thương cảng Sài Gòn
Câu 3: Năm 1960 đã đi vào lịch sử với tên gọi là “Năm châu Phi”, vì sao?
A. Có 17 nước châu Phi tuyên bố độc lập
B. Châu Phi là châu có phong trào giải phóng dân tộc phát triển sớm nhất, mạnh nhất
C. Có nhiều nước ở châu Phi được trao trả độc lập
D. Châu Phi là “ Lục địa mới trỗi dậy”
Câu 4: Đảng ta quyết định tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước khi
A. Nhật đảo chính Pháp
B. Anh – Mĩ triển khi các hoạt động tấn công Nhật Bản
C. Nhật tuyên bố đầu hàng Đồng minh vô điều kiện
D. Liên Xô và phe Đồng minh chuyển sang phản công trên khắp các mặt trận.
Câu 5: Để phát triển khoa học kĩ thuật, ở Nhật Bản có hiện tượng gì ít thấy ở các nước khác?
A. Coi trọng và phát triển nền giáo dục dân tộc, khoa học kĩ thuật
B. Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân dụng
C. Xây dựng nhiều công trình hiện đại trên mặt biển và dưới đáy biển
D. Coi trọng việc nhập kỹ thuật hiện đại, mua bằng phát minh của nước ngoài.
Câu 6: Sự kiện lịch sử nào mở đầu cho cách mạng Cu Ba?
A. Cuộc đổ bộ của tàu “Gran-ma” lên đất CuBa (1956)
B. Cuộc tấn công vào trại lính Môn-ca-đa (26/7/1953)
C. Nghĩa quân Cu Ba mở cuộc tấn công (1958)
D. Nghĩa quân Cu Ba chiếm lĩnh thủ đô La-ha-ba-na (1/1/1959)
Câu 7: Điểm khác nhau về mục đích trong việc sử dụng năng lượng nguyên tử của Liên Xô và Mĩ?
A. Mở rộng lãnh thổ.
B. Duy trì nền hòa bình thế giới.
C. Ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.
D. Khống chế các nước khác.
Câu 8: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời ngày 3/2/1930 là kết quả tất yếu của
A. Phong trào dân tộc dân chủ trong những năm 1919 - 1926
B. Phong trào công nhân trong những năm 1919 - 1925
C. Phong trào công nhân trong những năm 1925 - 1927
D. Cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp ở Việt Nam trong thời đại mới
Câu 9: Đại hội Đảng III xác định nhiệm vụ chung của cách mạng cả hai miền là gì?
A. Miền Nam đẩy mạnh cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
B. Hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước, thực hiện hòa bình thống nhất nước nhà
C. Miền Bắc tiến hành cách mạng XHCN
D. Thực hiện thống nhất nước nhà
Câu 10: Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 15 ( đầu năm 1959) đã xác định con đường cơ bản của cách mạng miền Nam là gì?
A. Đấu tranh chính trị kết hợp đấu tranh vũ trang giành chính quyền
B. Đấu tranh giữ gìn và phát triển lực lượng cách mạng
C. Khởi nghĩa giành chính quyền bằng lực lượng chính trị của quần chúng là chủ yếu, kết hợp với lực lượng vũ trang
D. Đấu tranh chính trị đòi thi hành Hiệp định Giơ-ne-vơ
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 |
C |
11 |
A |
21 |
D |
31 |
C |
2 |
B |
12 |
B |
22 |
B |
32 |
A |
3 |
A |
13 |
B |
23 |
C |
33 |
A |
4 |
C |
14 |
C |
24 |
D |
34 |
A |
5 |
D |
15 |
B |
25 |
A |
35 |
D |
6 |
B |
16 |
C |
26 |
D |
36 |
A |
7 |
B |
17 |
D |
27 |
C |
37 |
C |
8 |
D |
18 |
A |
28 |
A |
38 |
D |
9 |
B |
19 |
B |
29 |
A |
39 |
D |
10 |
C |
20 |
B |
30 |
B |
40 |
B |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Tháng 10/1991, Hiệp định hòa bình về Cam-pu-chia nhằm:
A. Xây dựng Cam-pu-chia thành một nước trung lập
B. Xây dựng Cam-pu-chia thành một nước xã hội chủ nghĩa
C. Xây dựng một nước Cam-pu-chia hòa bình, độc lập, trung lập, không liên kết, phồn vinh và có quan hệ hữu nghị với tất cả các nước.
D. Xây dựng Cam-pu-chia thành một nước tư bản chủ nghĩa
Câu 2: Lý do nào là cơ bản nhất để ta chủ trương hòa hoãn, nhân nhượng của Tưởng một số quyền lợi về kinh tế và chính trị?
A. Ta chưa đủ sức đánh 2 vạn quân Tưởng
B. Tưởng có bọn tay Việt Quốc, Việt Cách hỗ trợ từ bên trong
C. Tránh tình trạng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù trong khi ta còn có nhiều khó khăn
D. Hạn chế việc Pháp và Tưởng cấu kết với nhau
Câu 3: Sự kiện nào dẫn đến sự tan vỡ mối quan hệ Đồng minh chống phát xít giữa Liên Xô và Mĩ
A. Sự ra đời của khối NATO
B. Việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử (1949)
C. Sự hình thành hệ thống xã hội chủ nghĩa sau Chiến tranh thế giới thứ hai
D. Sự ra đời của “ Chủ nghĩa Tơ-ru-man” và “chiến tranh lạnh” (3/1947)
Câu 4: Đại hội Quốc tế Cộng sản lần thứ VII (7/1935) đã có những chủ trương gì?
A. Thành lập Mặt trận nhân dân ở các nước tư bản
B. Thành lập Đảng Cộng sản ở mỗi nước
C. Thành lập Mặt trận nhân dân ở các nước thuộc địa
D. Thành lập Mặt trận nhân dân ở các nước
Câu 5: Để hoàn thành nhiệm vụ chung, vai trò của cách mạng miền Nam là gì?
A. Miền Nam là tiền tuyến, có vai trò quyết định trực tiếp
B. Miền Nam là tiền tuyến, có vai trò quyết định nhất
C. Miền Nam là tiền tuyến, làm hậu thuẫn cho cách mạng miền Bắc
D. Miền Nam là tiền tuyến, có vai trò bảo vệ cách mạng XHCN ở miền Bắc
Câu 6: Đặc điểm nào sau Chiến tranh thế giới lần thứ hai là biểu hiện tích cực nhất trong thế giới tư bản?
A. Sự phát triển về văn hóa, giáo dục, văn học nghệ thuật
B. Sự khai thác những thành tựu khoa học kĩ thuật để đẩy mạnh phát triển kinh tế
C. Sự hình thành chủ nghĩa tư bản lũng đoạn nhà nước
D. Sự “ nhất thể hóa quốc tế” trong nền Kinh tế
Câu 7: Tại hội nghị hợp nhất ba tổ chức Cộng sản, có sự tham gia của các tổ chức Cộng sản nào?
A. Đông Dương Cộng sản Đảng, An Nam Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn
B. An Nam Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn
C. Đông Dương Cộng sản Đảng, An Nam Cộng sản đảng
D. Đông Dương Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn
Câu 8: Thái độ chính trị của giai cấp đại địa chủ phong kiến đối với thực dân Pháp như thế nào?
A. Sẵn sàng phối hợp với tư sản dân tộc để chống Pháp khi bị chèn ép
B. Sẵn sàng thỏa hiệp với Pháp để hưởng quyền lợi
C. Sẵn sàng thỏa hiệp với Pháp để chống tư sản dân tộc
D. Sẵn sàng đứng lên chống thực dân Pháp khi bị cắt xén quyền lợi về kinh tế
Câu 9: Năm 1950 thực dân Pháp thực hiện kế hoạch Rơve nhằm mục đích gì?
A. Mở một cuộc tiến công quy mô lớn vào căn cứ địa Việt Bắc
B. Cô lập căn cứ địa Việt Bắc
C. Khóa cửa biên giới Việt-Trung, cô lập căn cứ địa Việt Bắc, thiết lập hành lang Đông-Tây ( từ Hải Phòng đến Sơn La)
D. Nhận được viện trợ về tài chính và quân sự của Mĩ
Câu 10: Kẻ thù chủ yếu trong cuộc cách mạng giải phóng dân tộc của người dân da đen ở Nam Phi là ai?
A. Chủ nghĩa thực dân cũ.
B. Chủ nghĩa thực dân mới.
C. Chủ nghĩa A-pác-thai.
D. Chủ nghĩa thực dân cũ và mới.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 |
C |
11 |
A |
21 |
D |
31 |
D |
2 |
C |
12 |
B |
22 |
C |
32 |
B |
3 |
D |
13 |
C |
23 |
D |
33 |
D |
4 |
D |
14 |
B |
24 |
A |
34 |
B |
5 |
A |
15 |
D |
25 |
B |
35 |
A |
6 |
B |
16 |
C |
26 |
D |
36 |
A |
7 |
C |
17 |
A |
27 |
A |
37 |
B |
8 |
B |
18 |
D |
28 |
D |
38 |
A |
9 |
C |
19 |
C |
29 |
A |
39 |
C |
10 |
C |
20 |
A |
30 |
C |
40 |
D |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Phát xít Nhật đầu hàng thì quân Nhật ở Đông Dương cũng bị tê liệt, chính phủ tay sai thân Nhật Trần Trọng Kim hoang mang cực độ. Đây là thời cơ ngàn năm có một cho nhân dân ta giành độc lập. Đó là hoàn cảnh vô cùng thuận lợi cho
A. Hướng ứng chỉ thị “ Nhật- Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.
B. Cao trào kháng Nhật cứu nước.
C. Phá kho thóc Nhật giải quyết nạn đói.
D. Đảng ta đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh kịp thời phát lệnh Tổng khởi nghĩa trong cả nước.
Câu 2: Khó khăn nào là nghiêm trọng nhất đối với đất nước sau Cách mạng tháng Tám-1945?
A. Nạn đói, nạn dốt
B. Đế quốc và tay sai ở nước ta còn đông và mạnh.
C. Những tàn dư của chế độ thực dân phong kiến.
D. Chính quyền cách mạng mới thành lập còn non trẻ.
Câu 3: Từ cuối những năm 70 của thế kỉ XX, chủ nghĩa thực dân chỉ còn tồn tại dưới hình thức nào?
A. Chủ nghĩa thực dân kiểu cũ.
B. Chủ nghĩa thực dân kiểu mới.
C. Chế độ phân biệt chủng tộc.
D. Chế độ thực dân.
Câu 4: Hành động nghiêm trọng trắng trợn nhất thể hiện thực dân Pháp đã bội ước tiến công ta?
A. 18/12/1946 Pháp gửi tối hậu thư đòi Chính phủ hạ vũ khí đầu hàng.
B. Ở Bắc Bộ thực dân Pháp đánh chiếm Hải Phòng, Lạng Sơn.
C. Ở Hà Nội, thực dân Pháp liên tiếp gây những cuộc xung đột vũ trang.
D. Ở Nam Bộ và Trung Bộ, Pháp tập trung quân tiến công các cơ sở cách mạng của ta.
Câu 5: Nguồn gốc sâu xa của cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII-XIX và cách mạng khoa học công nghệ thế kỉ XX là
A. Yêu cầu của việc cải tiến vũ khí, sáng tạo vũ khí mới.
B. Yêu cầu chuẩn bị cho một cuộc chiến tranh hạt nhân.
C. Nhằm đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần ngày càng đòi hỏi của cuộc sống con người.
D. Do sự bùng nổ dân số.
Câu 6: Chiến lược “ Chiến tranh cục bộ” , được sử dụng theo công thức nào?
A. Cuộc chiến tranh xâm lược thực dân mới, tiến hành bằng quân Ngụy là chủ yếu + vũ khí+ trang thiết bị hiện đại của Mĩ.
B. Cuộc chiến tranh xâm lược thực dân mới, tiến hành bằng quân Mĩ là chủ yếu + quân Ngụy + vũ khí + trang thiết bị hiện đại của Mĩ.
C. Cuộc chiến tranh xâm lược thực dân mới, tiến hành bằng lực lượng quân đội Mĩ + quân đồng minh + quân Ngụy + trang thiết bị hiện đại của Mĩ.
D. Cuộc chiến tranh xâm lược thực dân mới, tiến hành bằng lực lượng quân đội Mĩ + quân đồng minh+ trang thiết bị hiện đại của Mĩ.
Câu 7: Đường lối đổi mới của Đảng được đề ra đầu tiên ở Đại hội nào?
A. Đại hội IV (12-1976)
B. Đại hội V (3-1981)
C. Đại hội VI (12-1986)
D. Đại hội VII (6-1991)
Câu 8: Vì sao sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ La-tinh được mệnh danh là “ Đại lục bùng cháy”?
A. Ở đây thường xuyên xảy ra cháy rừng
B. Ở đây các nước đế quốc tấn công vào nước Mĩ
C. Ở đây có cuộc cách mạng nổi tiếng Cu Ba bùng nổ
D. Ở đây nhân dân đã đứng lên đấu tranh chống đế quốc Mĩ.
Câu 9: Đảng, Chính Phủ và Chủ tích Hồ Chí Minh kêu gọi đồng bào thực hiện “ Tuần lễ vàng”, “ Quỹ độc lập” nhằm mục đích gì?
A. Quyên góp vàng, bạc để xây dựng đất nước
B. Giải quyết khó khăn về tài chính của đất nước
C. Quyên góp tiền, để xây dựng đất nước
D. Để hỗ trợ việc giải quyết nạn đói
Câu 10: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, những sự kiện nào trên thế giới ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam?
A. Thành công của cách mạng tháng Mười Nga (1917), sự thành lập Quốc tế Cộng sản (2/1919)
B. Phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Á, Phi, Mĩ La-tinh .
C. Hội nghị Véc-xai.
D. Sự ra đời của các Đảng Cộng sản ở các nước Châu Âu.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 |
D |
11 |
B |
21 |
C |
31 |
D |
2 |
B |
12 |
C |
22 |
D |
32 |
D |
3 |
B |
13 |
B |
23 |
C |
33 |
D |
4 |
A |
14 |
C |
24 |
B |
34 |
D |
5 |
C |
15 |
C |
25 |
A |
35 |
A |
6 |
C |
16 |
B |
26 |
D |
36 |
D |
7 |
C |
17 |
A |
27 |
C |
37 |
B |
8 |
D |
18 |
A |
28 |
A |
38 |
C |
9 |
B |
19 |
A |
29 |
A |
39 |
B |
10 |
A |
20 |
C |
30 |
D |
40 |
D |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử vào lớp 10 môn Lịch Sử năm 2021 có đáp án Sở GD&ĐT Quảng Bình. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử vào lớp 10 môn Lịch Sử năm 2021 có đáp án Sở GD&ĐT Nam Định
- Bộ 5 đề thi thử vào lớp 10 môn Lịch Sử năm 2021 có đáp án Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
Chúc các em học tốt!
Tài liệu liên quan
Tư liệu nổi bật tuần
-
Đề thi minh họa môn Hóa học tốt nghiệp THPT năm 2025
22/10/2024106 -
Đề thi minh họa môn Tin học tốt nghiệp THPT năm 2025
22/10/202462 -
Đề thi minh họa môn Toán tốt nghiệp THPT năm 2025
22/10/2024120 - Xem thêm