OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Tĩnh Gia 1

25/06/2021 1.21 MB 102 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210625/554115257881_20210625_175540.pdf?r=1242
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Dưới đây là nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 Trường THPT Tĩnh Gia 1 được hoc247 biên soạn và tổng hợp, với nội dung đầy đủ, chi tiết có đáp án đi kèm sẽ giúp các em học sinh ôn tập củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng làm bài. Mời các em cùng tham khảo!

 

 
 

TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 1

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC LẦN 4

Thời gian 50 phút

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được gọi là mì chính (bột ngọt)?

A. Valin.                                          B. Axit glutamic.          C. Alanin.                     D. Lysin.

Câu 2: Polime được sử dụng làm chất dẻo là

A. Poli(hexametylen ađipamit).                                           B. Poli(metyl metacrylat).

C. Poli(vinyl xianua).                                                            D. Poliisopren.

Câu 3: Cho 15 gam hỗn hợp X gồm anilin, metylamin và đimetylamin tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối thu được là

A. 16,825 gam.                                B. 20,18 gam.               C. 15,925 gam.             D. 21,123 gam.

Câu 4: Cho các chất rắn sau: Cr, Fe, Al(OH)3, Cr2O3. Số chất tan được trong dung dịch NaOH là

A. 4.                                                 B. 2.                              C. 3.                              D. 1.

Câu 5: Kim loại nhôm không tan được trong dung dịch nào sau đây?

A. Ba(OH)2.                                     B. NaOH.                     C. BaCl2.                      D. HCl.

Câu 6: Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia phản ứng thủy phân là

A. 3.                                                 B. 2.                              C. 4.                              D. 1.

Câu 7: Cho 150 ml dung dịch NaOH 7M tác dụng với 250 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,625M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 3,9.                                              B. 7,8.                           C. 10,2.                         D. 15,6.

Câu 8: Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?

A. Al(OH)3.                                     B. CuCl2.                      C. KNO3.                      D. Al2(SO4)3.

Câu 9: Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C5H8O2, thu được axit fomic và ancol. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là

A. 5.                                                 B. 4.                              C. 3.                              D. 1.

Câu 10: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ enang, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại poliamit?

A. 4.                                                 B. 1.                              C. 2.                              D. 3.

Câu 11: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?

A. Fe.                                               B. Ag.                           C. Cu.                           D. Au.

Câu 12: Cacbohiđrat nào sau đây được dùng để điều chế thuốc súng không khói?

A. Saccarozơ.                                  B. Tinh bột.                   C. Glucozơ.                  D. Xenlulozơ.

Câu 13: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Để trung hòa m gam X cần dùng V ml dung dịch NaOH 2M. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 6,048 lít O2 (đktc), thu được 14,52 gam CO2 và 4,32 gam H2O. Giá trị của V là

A. 60 ml.                                          B. 90ml.                        C. 180ml.                      D. 120 ml.

Câu 14: Cho dãy biến hóa sau:

Cr → X → Y → Z  → T

X, Y, Z, T là

A. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO7.                                     B. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4.

C. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2Cr2O7.                                    D. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4.

Câu 15:Cho các chất: lysin, triolein, metylamin, Gly-Ala. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng là

A. 4.                                        B. 3.                            C. 2.                                        D. 1.

Câu 16:Cho các cặp chất: (a) Na2CO3 và BaCl2; (b) NaCl và Ba(NO3)2; (c) NaOH và H2SO4; (d) HCl và AgNO3. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là

A. 4.                                                 B. 2.                              C. 1.                              D. 3.

Câu 17:Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?

A. Ag+.                                            B. Mg2+.                        C. Cu2+.                        D. Fe3+

Câu 18: Cho thí nghiệm như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí NH3, trong chậu thủy tinh chứa nước có nhỏ vài giọt phenolphthalein. Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là:

A. Nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng.

B. nước phun vào bình và chuyển thành màu tím.

C. Nước phun vào bình và không có màu.

D. Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh.

Câu 19:Trong khí thải công nghiệp thường có chứa các khí SO2 và NO2. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ các chất khí đó trong hệ thống xử lý khí thải?

A. Ca(OH)2.                                     B. NH3.                         C. H2O.                         D. HCl.

Câu 20:Tiến hành lên men m gam tinh bột (hiệu suất toàn quá trình đạt 81%) rồi hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư được 70 gam kết tủa. Giá trị m là

A. 70.                                               B. 150.                          C. 120.                          D. 90.

Câu 21: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl.

(b) Cho FeO tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.

(c) Cho Na vào dung dịch FeSO4.

(d) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 đặc.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn hoàn, số thí nghiệm tạo ra chất khí là

A. 3.                                                 B. 1.                              C. 4.                              D. 2.

Câu 22:Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của eyl propionat là

A. HCOOC2H5.                               B. C2H5COOC2H5.       C. C2H5COOCH3.        D. CH3COOCH3.

Câu 23:Cho dãy các chất: Al2(SO4)3, C2H5OH, CH3COOH, Ca(OH)2. Số chất điện li trong dãy trên là

A. 4.                                                 B. 1.                              C. 2.                              D. 3.

Câu 24:Thạch cao nung được dùng để bó bột, nặn tượng có công thức là

A. CaSO4.2H2O.                              B. CaO.                         C. CaSO4.                     D. CaSO4.H2O.

Câu 25:Nước cứng có chứa các ion Mg2+, Ca2+, Cl- và SO42- thuộc loại nước cứng nào sau đây?

A. Nước cứng một phần.                 B. Nước cứng tạm thời.

C. Nước cứng vĩnh cửu.                  D. Nước cứng toàn phần.

Câu 26:Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.

(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.

(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.

(e) Nhiệt phân AgNO3.

(g) Điện phân Al2O3 nóng chảy.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

A. 4.                                                 B. 2.                              C. 3.                              D. 5.

Câu 27:Cho 24,94 gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl vào nước dư, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện I = 5A trong thời gian t giậy, thấy khối lượng dung dịch giảm 9,7 gam. Nếu thời gian điện phân là 1,5t giây, khối lượng catot tăng tối đa là 6,4 gam; đồng thời thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa m gam Al2O3. Giá trị của m và t lần lượt là

A. 2,04 gam và 3088 giây.               B. 1,36 gam và 3088 giây.

C. 2,04 gam và 4632 giây.               D. 0.68 gam và 3088 giây.

Câu 28:Rót từ từ V(ml) dung dịch HCl 0,1M vào 200 ml dung dịch NaAlO2 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được phụ thuộc vào V được biểu diễn như hình bên.

Giá trị của a và b là là:

A. 200 và 600.                                 B. 200 và 800.              C. 200 và 1000.            D. 300 và 800.

Câu 29:Hòa tan hết 33,02 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Cho dung dịch CuSO4 dư vào dung dịch X, thu được 73,3 gam kết tủa. Nếu sục 0,45 mol khí CO2 vào dung dịch X, sau khi kết thúc các phản ứng, thu được lượng kết tủa là.   

A. 27,58 gam.                    B. 31,52 gam.                 C. 35,46 gam.                        D. 29,55 gam.

Câu 30:Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C9H8O4 thỏa mãn các phương trình hóa học sau:

(1) A + 3NaOH → 2X + Y + H2O; (2) 2X + H2SO4 → Na2SO4 + 2Z

(3) Z + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → T + 2Ag + 2NH4NO3

Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Phân tử A có 4 liên kết π.                                                 B. Phân tử Y có 7 nguyên tử cacbon.

C. Sản phẩm của (1) có 1 muối duy nhất.                             D. Phân tử Y có 3 nguyên tử oxi.

Câu 31:Cho các phát biểu sau:

(a) Thép là hợp kim của sắt với cacbon, chứa từ 2-5% khối lượng cacbon.

(b) Các kim loại K, Al và Mg chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.

(c) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 làm mất màu dung dịch KMnO4.

(d) Cr(OH)3 tan được trong dung dịch axit và dung dịch kiềm.

(e) Bột nhôm trộn với bột sắt (III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.

Số phát biểu đúng là

A. 3.                                                    B. 5.                            C. 4.                            D. 2.

Câu 32:Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở (tạo từ các α-aminoaxit dạng NH2-CxHy-COOH). Tổng phần trăm khối lượng của oxi và nitơ trong chất X là 45,88%; trong chất Y là 55,28%. Thủy phân hoàn toàn 32,3 gam hỗn hợp X và Y cần vừa đủ 400 ml dung dịch KOH 1,25M, sau phản ứng thu được dung dịch Z chứa ba muối của ba α-amino axit khác nhau. Khối lượng muối của α-amino axit có phân tử khối nhỏ nhất trong dung dịch Z gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 49,87 gam.                                  B. 45,20 gam.               C. 48,97 gam.               D. 47,98 gam.

Câu 33:Tiến hành thí nghiệm điều chế isoamyl axetat theo các bước sau đây:

Bước 1: Cho 1 ml CH3CH(CH3)CH2CH2OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.

Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 – 700C.

Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.

B. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn CH3CH(CH3)CH2CH2OH và CH3COOH.

C. H2SO4 đặc chỉ có vai trò làm chất xúc tác cho phản ứng.

D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm trở thành đồng nhất.

Câu 34:Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong môi trường axit, thu được glixerol, axit stearic và axit oleic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 51,52 gam O2, thu được 50,16 gam CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng được tối đa với V ml dung dịch Br2 0,5M. Giá trị của V là

A. 160.                                                                                   B. 120.                          C. 200.            D. 80.

Câu 35:Cho hỗn hợp M gồm một axit hai chức X, một este đơn chức Y và một ancol hai chức Z (đều no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 23,80 gam M thu được 39,60 gam CO2. Lấy 23,80 gam M tác dụng vừa đủ với 140 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu lấy 0,45 mol M tác dụng với Na dư, thu được 8,064 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và ancol Z không hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Phần trăm khối lượng của Y trong M là

A. 63,87%.                                       B. 12,55%.                    C. 17,48%.                    D. 18,66%.

Câu 36:Cho hỗn hợp X dạng hơi gồm este Y (CnH2nO2) và este Z (CmH2m+1O2N); trong đó Z là este của amino axit. Đốt cháy hoàn toàn 33,95 gam X cần dùng 1,6625 mol O2. Mặt khác đun nóng 33,95 gam X với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp chứa hai muối có cùng số nguyên tử cacbon. trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a: b là.      

A. 1,4.              B. 1,8.                         C. 2,0.                         D. 1,6.

Câu 37:Cho 18 gam hỗn hợp X gồm R2CO3 và NaHCO3 (số mol bằng nhau) vào dung dịch chứa HCldư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí CO2 (ở đktc). Mặt khác nung 9 gam X đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 3,45.                                            B. 7,45.                         C. 2,65.                         D. 6,25.

Câu 38:Cho các phát biểu sau

(a) Trong nước tiểu của người bị tiểu đường có nhiều glucozơ.

(b) Khi giặt quần áo bằng len, nilon, tơ tằm ta nên giặt bằng nước nóng.

(c) Sự phá huỷ kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của môi trường xung quanh, được gọi chung là sự ăn mòn hóa học.

(d) Có thể dùng giấm ăn để loại bỏ lớp cặn dưới đáy ấm đun nước nóng.

(e) Thuốc súng không khói là trinitrotoluen (TNT).

(g) Trùng hợp axetilen sẽ thu được P.E.

Số phát biểu đúng là

A. 3.                                                 B. 2.                              C. 4.                              D. 5.

Câu 39:Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dd Z.

Tiến hành các thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được a mol kết tủa.

Thí nghiệm 2: Cho dung dịch NH3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được b mol kết tủa.

Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được c mol kết tủa.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và a < b < c. Hai chất X, Y lần lượt là

A. CuCl2, FeCl2.                              B. CuCl2, FeCl3.           C. FeCl2, FeCl3.            D. FeCl2, AlCl3.

Câu 40:Hòa tan hoàn toàn 8,66 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 bằng dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,52 mol HCl và 0,04 mol HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch Y và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu được 10,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 73.                                               B. 77.                            C. 75.                            D. 79.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

41

B

61

A

42

B

62

B

43

A

63

D

44

B

64

D

45

C

65

C

46

D

66

C

47

D

67

D

48

A

68

C

49

B

69

C

50

C

70

B

51

B

71

C

52

D

72

C

53

B

73

B

54

B

74

D

55

B

75

D

56

B

76

A

57

B

77

C

58

A

78

B

59

A

79

D

60

A

80

C

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Phát biểu sau đây đúng là:

A. muối ăn rắn, khan dẫn điện.                                  

B. benzen là chất điện li mạnh.

C. HCl là chất điện li yếu.                                         

D. dung dịch KCl dẫn điện.

Câu 2. Loại đạm sau đây không nên dùng để bón cho đất chua là

A. NH4Cl.                         B. Ca(NO3)2.                     C. NaNO3.                        D. (NH4)2CO3.

Câu 3: Nung một hợp chất hữu cơ A với một lượng chất oxi hóa CuO, người ta thấy thoát ra khí CO2, H2O, N2.

A. Chất A chắc chắn chứa các nguyên tố C, H có thể có N.

B. A là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N

C. A là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O

D. A chắc chắn chứa C, H, N, có thể có hoặc không có oxi.

Câu 4. Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột thì thu được sản phẩm là

A. fructozơ                       B. mantozơ                       C. saccarozơ                     D. glucozơ

Câu 5. Trong số các este sau, este có mùi chuối chín là:

A. Metyl axetat                 B. Isoamyl axetat              C. Etyl fomiat                   D. Amyl propionat

Câu 6. Chất phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra hai muối là:

A. CH3OOC-COOCH3.                                             B. CH3COOCH2CH2-OOCH.

C. CH3OOC-C6H5.                                                     D. CH3COOCH2-C6H5.

Câu 7. Chất nào sau đây không thuộc loại este?

A. Natri strearat.               B. Vinyl axetat.                 C. Triolein.                        D. Metyl axetat.

Câu 8. Tính chất nào sau đây không phải của triolein?

A. Là chất lỏng ở điều kiện thường.

B. Tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo ra dung dịch xanh lam.

C. Thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH, thu được xà phòng.

D. Tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra tristearin.

Câu 9 : Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch cacbon không phân nhánh. Tên gọi của Y là

A. glucozơ.                       B. amilozơ.                        C. amilopectin.                  D. saccarozơ

Câu 10. Dung dịch nào sau đây có phản ứng màu biure?

A. Triolein.                        B. Gly-Ala.                       C. Glyxin.                         D. Anbumin.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 3

Câu 41: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:

A. +2, +4, +6.                          B. +2, +3, +6.               C. +1, +2, +4, +6.                 D. +3, +4, +6.

Câu 42: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là:

A. R2O3.                                 B. RO2.                        C. R2O.                                 D. RO.

Câu 43: Chất không có tính chất lýỡng tính là

A. Al(OH)3                             B. NaHCO3.                       C. Al2O3.                           D. AlCl3

Câu 44: Kí hiệu nguyên tử cho biết những điều gì về nguyên tố X?

A. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.            B. Số hiệu nguyên tử.

C. Số khối của nguyên tử.                                          D. Số hiệu nguyên tử và số khối.

Câu 45: Dung dịch nào dưới đây không làm quỳ tím đổi màu?

A. CH3NHCH2CH3                             B. NH3                           C. C6H5NH2                 D. CH3CH2NH2

Câu 46: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là

A. β-aminoaxit.                            B. α-aminoaxit.           C. axit cacboxylic.      D. este.

Câu 47: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

A. Tính bazơ.                               B. Tính oxi hóa.      C. Tính axit.                 D. Tính khử.

Câu 48: Nước cứng là nước chứa nhiều các ion

A. HCO , .                    B. Ba2+, Be2+.             C. SO , .                      D. Ca2+, Mg2+.

Câu 49: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là:

A. Be, Na, Ca.              B. Na, Ba, K.                 C. Na, Fe, K.              D. Ba, Fe, K.

Câu 50: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong:

A. Ancol etylic                                                       B. Dung dịch phenol

C. Nước                                                                D. Dầu hỏa

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

B

C

D

D

C

B

D

D

B

D

D

D

B

D

C

D

A

A

A

D

61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

C

B

D

B

A

A

D

A

C

C

B

A

C

A

C

C

D

D

C

A

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 41. Polime thiên nhiên X màu trắng, dạng sợi, không tan trong nước, có nhiều trong thân cây: đay, gai, tre, nứa,... Polime X là

A. Tinh bột.                       B. Saccarozơ.                      C. Glucozơ.                    D. Xenlulozơ.

Câu 42: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?

A. Glyxin.                         B. Etylamin.                          C. Anilin.                         D. Phenylamoni clorua.

Câu 43: “Nước đá khô” không nóng chảy mà dễ thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô, rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. “Nước đá khô” là      

A. SO2 rắn.                      B. CO2 rắn.                          C. CO rắn.                     D. H2O rắn.

Câu 44: Tơ nilon-6 thuộc loại tơ thuộc loại tơ nào sau đây                                                        

A. Tơ nhân tạo                 B. Tơ tự nhiên                  C. Tơ poliamit                 D. Tơ polieste

Câu 45: Khi xà phòng hóa tristearin trong dung dịch NaOH, đun nóng ta thu được sản phẩm là

A. C15H31COONa và etanol.                          B. C17H35COOH và glixerol.

C. C15H31COOH và glixerol.                          D. C17H35COONa và glixerol.

Câu 46: Dãy các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là

A. Fe, Mg, Al.                   B. Al, Mg, Fe.                C. Fe, Al, Mg.                 D. Mg, Fe, Al.

Câu 47: Cấu hình electron của ion Cr3+ là:

A. [Ar]3d5.                        B. [Ar]3d4.                    C. [Ar]3d3.                        D. [Ar]3d2.

Câu 48: Sự tạo thành thạch nhũ trong hang động núi đá vôi có thể giải thích bằng phản ứng:

A. CaCO3  +  CO2  +  H2O  → Ca(HCO3)2                     

B.Ca(HCO3)2 →  CaCO3  +  H2O  +  CO2

C. CaO  +  CO2 →  CaCO3                                          

D.CaCO3  +  HCl  →  CaCl2  +  CO2↑  +  H2O

Câu 49: Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó là

A. NO2.                       B. N2O.                       C. NH3.                       D. N2.

Câu 50: Trường hợp nào dưới đây sau phản ứng thu được kết tủa

A. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3   

B. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al(NO3)3

C. Nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2  

D. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 5

Câu 41 : Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?

A. CH3COOC2H5.            B. H2NCH2COOH.          C. HCOONH4.   D. C2H5NH2

Câu 42 : Thành phần chính của thạch cao khan  là canxi sunfat. Công thức của canxi sunfat là

A. CaCl2.                              B. CaSO3.                        C. CaSO4.                        D. CaCO3.

Câu 43 : Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X có thể là

A. AgNO3.

B. KOH.

C. NaCl.

D. CH3OH.

Câu 44 : Bán phản ứng nào sau đây xảy ra đầu tiên ở anot khi điện phân dung dịch chứa CuSO4 và NaCl với anot bằng Cu?

A. Cu → Cu2+ + 2e                                            B. 2H2O → O2 + 4H+ + 4e

C. 2Cl- →  Cl2 + 2e                                             D. Cu2+ + 2e → Cu

Câu 45 : Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?

A. NaHCO3                       B. Al(OH)3                        C. Al2O3                            D. AlCl3

Câu 46 : Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

A. tính oxi hóa.

B. tính axit.

C. tính bazơ.

D. tính khử.

Câu 47 : Có thể loại bỏ tính cứng tạm thời của nước bằng cách đun sôi vì lý do nào sau đây?

A. Các muối hidrocacbonat của canxi và magie bị phân hủy bởi nhiệt để tạo kết tủa

B. Khi đun sôi làm tăng độ tan các chất kết tủa

C. Khi đun sôi các chất khí hòa tan trong nước thoát ra

D. Nước sôi ở nhiệt độ cao (ở 1000C, áp suất khí quyển)

Câu 48: Hiện tượng “Hiệu ứng nhà kính” làm cho nhiệt độ Trái Đất  nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt,… Tác nhân chủ yếu gây “Hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất  nào sau đây?

A. Ozon.                           B. Nito.                             C. Oxi.                              D. Cacbon dioxit.

Câu 49: Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên gọi là

A. polipropilen.                                                             B. poli(vinyl clorua).

C. polietilen.                                                                 D. polistiren.

Câu 50 : Metyl axetat  có công thức là:

A. CH2=CHCOOCH3                                                 B. HCOOCH3                  

C. CH3COOCH3                                                         D. CH3COOCH=CH2

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

41

B

51

A

61

C

71

C

42

C

52

D

62

D

72

B

43

B

53

D

63

D

73

A

44

C

54

B

64

B

74

C

45

D

55

D

65

A

75

D

46

D

56

B

66

D

76

B

47

A

57

A

67

D

77

D

48

D

58

C

68

D

78

A

49

B

59

B

69

D

79

B

50

C

60

B

70

B

80

D

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Tĩnh Gia 1. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF