OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 3 có đáp án Trường THPT Chuyên Bảo Lộc

29/05/2021 1 MB 343 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210529/288642928426_20210529_161152.pdf?r=3528
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Nhằm cung cấp cho các em học sinh nhiều tài liệu tham khảo hữu ích để ôn luyện thật tốt cho kì thi sắp tới, HOC247 xin giới thiệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 3 có đáp án Trường THPT Chuyên Bảo Lộc. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo.

 

 
 

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẢO LỘC

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC LẦN 3

THỜI GIAN 50 PHÚT

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

  A. \(F{{e}^{3+}}.\)           B. \(A{{g}^{+}}.\)           C. \(C{{u}^{2+}}.\)         D. \(N{{a}^{+}}.\)

Câu 2. Khi nước ở điều kiện thường, kim loại kiềm thổ nào phản ứng được?

  A. Mg, Sr, Ba.                    B. Sr, Ca, Ba.                    C. Ba, Mg, Ca.                  D. Ca, Be, Sr.

Câu 3. Bảo quản thực phầm (thịt, cá,..) bằng cách nào sau đây được xem là an toàn?

  A. Dùng nước đá, fomon.                                             B. Dùng urê, nước đá.      

  C. Dùng nước đá, nước đá khô.                                   D. Dùng fomon, urê.

Câu 4. Số đồng phân este có công thức phân tử \({{C}_{4}}{{H}_{8}}{{O}_{2}}\) là

  A. 6.                                    B. 2.                                  C. 3.                                  D. 4..

Câu 5. Loại đá và khoáng chất nào sau đây không chứa canxi cacbonat?

  A. Đá vôi.                           B. Thạch cao.                    C. Đá hoa cương.              D. Đá phấn.

Câu 6. Số đồng phân của amino axit có công thức \({{C}_{3}}{{H}_{7}}{{O}_{2}}N.\)

  A. 1.                                    B. 2.                                  C. 3.                                  D. 4.

Câu 7. Số oxi hóa của N trong axit nitric là

  A. +3.                                 B. +4.                                C. +5.                                D. +2.

Câu 8. Số oxi hóa cao nhất của crom thể hiện trong hợp chất nào sau đây?

  A. \(NaCr{{O}_{2}}.\)     B. \(N{{a}_{2}}Cr{{O}_{4}}.\)                              C. \(C{{r}_{2}}{{O}_{3}}.\) D. CrO.

Câu 9. Quá trình kết hợp của nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) được gọi là phản ứng

  A. xà phòng hóa.                B. thủy phân.                     C. trùng hợp.                     D. trùng ngưng.

Câu 10. Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch \(CuS{{O}_{4}}?\)

  A. Mg, Al, Ag.                   B. Fe, Mg, Na.                  C. Ba, Zn, Hg.                  D. Na, Hg, Ni.

Câu 11. Glucozơ và fructozơ đều

  A. có phản ứng tráng bạc.                                            B. có nhóm chức  trong phân tử.    

  C. thuộc loại đisaccarit.                                                D. tham gia phản ứng thủy phân.

Câu 12. Ancol nào sau đây bị oxi hóa bởi CuO, đun nóng thu được anđehit?

  A. Ancol bậc 1.                                                            B. Ancol bậc 2.                

  C. Ancol bậc 3.                                                            D. Ancol bậc 1 và bậc 2.

Câu 13. Cho hỗn hợp X gồm \(F{{e}_{2}}{{O}_{3}},ZnO\) và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa là

  A. \(Fe{{(OH)}_{3}}.\)                                              B.  \(Fe{{(OH)}_{3}}.\) và \(Zn{{(OH)}_{2}}.\)

  C. \(Fe{{(OH)}_{2}},Cu{{(OH)}_{2}}\) và \(Zn{{(OH)}_{2}}.\)                    D. \(Fe{{(OH)}_{2}}\) và \(Cu{{(OH)}_{2}}.\)

Câu 14. Hòa tan hoàn toàn 5,1 gam \(A{{l}_{2}}{{O}_{3}}\) cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là

  A. 150 ml.                           B. 100 ml.                         C. 300 ml                          D. 200 ml.

Câu 15. Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường bazơ?

  A. Ala-Val.                         B. Tinh bột.                       C. Etyl axetat.                   D. Triolen.

Câu 16. Để điều chế 26,73 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 75%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5% (d = 1,5 g/ml). Giá trị của V là

  A. 20.                                  B. 30.                                C. 16.                                D. 12.

Câu 17. Thủy phân 0,4 mol peptit X chỉ thu được 90 gam glyxin. Vậy X thuộc loại

  A. đipeptit.                         B. tripeptit.                        C. tetrapeptit.                    D. pentapeptit.

Câu 18. Chất nào sau đây có dồng phân hình học?

  A. \(C{{H}_{2}}=CH-CH=C{{H}_{2}}.\)              B. \(C{{H}_{2}}=CH-C{{H}_{2}}-C{{H}_{3}}.\)

  C. \(C{{H}_{3}}-CH=C{{(C{{H}_{3}})}_{2}}.\)                                            D. \(C{{H}_{3}}-CH=CH-CH=C{{H}_{2}}.\)

Câu 19. Nếu bỏ qua sự điện li của nước thì dãy gồm đầy đủ các ion trong dung dịch axit photphoric là

  A. \({{H}^{+}},{{H}_{2}}PO_{4}^{-},HPO_{4}^{2-},PO_{4}^{3-}.\)          B. \({{H}^{+}},HPO_{4}^{2-},PO_{4}^{3-}.\)   

  C. \({{H}^{+}},PO_{4}^{3-}.\)                                                                           D. \({{H}^{+}},{{H}_{2}}PO_{4}^{-},PO_{4}^{3-}.\)

Câu 20. Cho các phát biểu sau:

(a) Glucozơ và fructozơ phản ứng với H2 (đun nóng, Ni) đều cho sản phẩm là sobitol.

(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.

(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch \({AgN{{O}_{3}}}/{N{{H}_{3}}.}\;\)

(d) Trong dunh dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan \(Cu{{(OH)}_{2}}\) ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.

(e) Fructozơ là hợp chất đa chức.

(f) Có thể điều chế ancol etylic từ glucozơ bằng phương pháp sinh hóa.

Số phát biểu đúng

  A. 2.                                    B. 3.                                  C. 4.                                  D. 5.

Câu 21. Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa – khử trong dãy điện hóa (dãy thế điện cực chuẩn) như sau: \({Z{{n}^{2+}}}/{Zn}\;;\)\({F{{e}^{2+}}}/{Fe}\;;\)\({C{{u}^{2+}}}/{Cu}\;;\)\({A{{g}^{+}}}/{Ag}\;.\) Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch là

  A. \(Ag,F{{e}^{3+}}.\)     B. \(Zn,A{{g}^{+}}.\)     C. \(Ag,C{{u}^{2+}}.\)   D. \(Zn,C{{u}^{2+}}.\)

Câu 22. Thủy phân este \({{C}_{4}}{{H}_{6}}{{O}_{2}}\) trong môi trường axit thì ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là ở đáp án nào sau đây?

  A. \(C{{H}_{3}}COOCH=C{{H}_{2}}.\)                                                          B. \(HCOOC{{H}_{2}}CH=C{{H}_{2}}.\)                 

  C. \(HCOOCH=CHC{{H}_{3}}.\)                                                                       D. \(C{{H}_{2}}=CHCOOC{{H}_{3}}.\)

Câu 23. Kết luận nào sau đây không đúng?

  A. Phenol và triolein cùng tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch \(B{r_2}.\)

  B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat là tơ thiên nhiên.     

  C. Hiđro hóa hoàn toàn hỗn hợp buta-1,3-đien, but-1-in và vinyl axetilen thu được một hiđrocacbon duy nhất.                                    

  D. Dùng \(Cu{{(OH)}_{2}}\) ở nhiệt độ thường và dung dịch \({AgN{{O}_{3}}}/{N{{H}_{3}}}\;,\) chứng minh glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức.

Câu 24. Nhỏ từ từ dung dịch \({{H}_{2}}S{{O}_{4}}\) loãng vào dung dịch \({{K}_{2}}Cr{{O}_{4}}\) thì màu của dung dịch chuyển từ

  A. không màu sang màu vàng.                                     B. màu da cam sang màu vàng.      

  C. không màu sang màu da cam.                                 D. màu vàng sang màu da cam.

Câu 25. Cho m hỗn hợp Na, Ba vào nước thu được dung dịch X và 6,72 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch hỗn hợp \({{H}_{2}}S{{O}_{4}}\) và HCl 1M để trung hòa vừa đủ dung dịch X là

  A. 0,3 lít.                            B. 0,2 lít.                           C. 0,4 lít.                           D. 0,1 lít.

Câu 26. Xà phòng hóa chất béo X bằng dung dịch NaOH thu được 18,4 gam glixerol và 182,4 gam muối của axit béo. Số nguyên tử cacbon có trong chất béo là

  A. 54.                                  B. 55.                                C. 56.                                D. 57.

Câu 27. Cho các nhận định sau:

(a) Chất béo thuộc loại hợp chất este.

(b) Triolein tác dụng với \({{H}_{2}}(Ni,t{}^\circ ),\) thu được tristearin.

(c) Mỡ động vật và mỡ bôi trơn máy có cùng thành phân các nguyên tố hóa học.

(d) Thủy phân chất béo trong dung dịch NaOH, thu được xà phòng.

Các nhận định đúng

  A. (a), (b), (c).                    B. (b), (c), (d).                   C. (a), (c), (d).                   D. (a), (b), (d).

Câu 28. Cho Cu và dung dịch \({{H}_{2}}S{{O}_{4}}\) loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là

  A. amoni nitrat.                  B. amophot.                      C. natri nitrat.                   D. urê.

Câu 29. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,44 gam FeO bằng 300 ml dung dịch HCl 0,4M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch \(AgN{{O}_{3}}\) dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của \(\overset{+5}{\mathop{N}}\,\)) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

  A. 20,46 gam.                     B. 21,54 gam.                    C. 18,30 gam.                   D. 9,15 gam.

Câu 30. Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm \({{C}_{2}}{{H}_{2}}\) và \({{H}_{2}}\) qua bình đựng Ni (đun nóng), thu được hỗn hợp Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với \({{H}_{2}}\) là 14,5. Biết Y phản ứng tối đa với a mol \(B{{r}_{2}}\) trong dung dịch. Giá trị của a là

  A. 0,15.                               B. 0,20.                             C. 0,25.                             D. 0,10.

Câu 31. Dung dịch X gồm \(AlC{{l}_{3}}\) a mol/l và \(A{{l}_{2}}{{\left( S{{O}_{4}} \right)}_{3}}\) b mol/l. Cho 400ml dung dịch X tác dụng với 612ml dung dịch NaOH 1M thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác nếu cho 400ml dung dịch X tác dụng với dung dịch \(BaC{{l}_{2}}\) dư thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ số a/b là

  A. 2.                                    B. 0,75.                             C. 1,75.                             D. 2,75.

Câu 32. Cho các phản ứng sau:

(1) \(C{{H}_{4}}\to A\)                                              

(2) \(A\to B\)                                                                 

(3) \(B+{{O}_{2}}\to C\)

(4) \(C+Ca{{(OH)}_{2}}\to D\downarrow \)

 (6) \(E+FeO\to G\)

(5) \(C+cacbon\to E\)

Số phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là.

  A. 4.                                    B. 6.                                  C. 5.                                  D. 3.

Câu 33. Điện phân dung dịch chứa \(Cu{{\left( N{{O}_{3}} \right)}_{2}},CuS{{O}_{4}}\) và NaCl với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi 2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:

Thời gian điện phân (giây)

t

t + 2895

2t

Tổng số mol khí ở 2 điện cực

a

a + 0,03

2,125a

Số mol Cu ở catot

b

b + 0,02

b + 0,02

 

Giá trị của t là

  A. 4825.                              B. 3860.                            C. 2895.                            D. 5790.

Câu 34. Cho hỗn hợp X gồm hỗn hợp bốn este mạch hở, trong đó có một este đơn chức và ba este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 11,88 gam X cần 14,784 lít \({{O}_{2}}\) (đktc), thu được 25,08 gam \(C{{O}_{2}}.\) Đun nóng 11,88 gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa một ancol đơn chức Z. Lấy toàn bộ Z cho vào bình đựng Na dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn trong bình đựng Na tăng 5,85 gam. Trộn Y với CaO rồi nung trong điều kiện không có không khí, thu được 2,016 lít (ở đktc) một hiđrocacbon duy nhất. Phần trăm khối lượng của este đơn chức trong X là

  A. 33,67%.                         B. 28,96%.                        C. 37,04%.                        D. 42,09%.

Câu 35. Cho 400 ml dung dịch E gồm \(AlC{{l}_{3}}\) x mol/lít và \(A{{l}_{2}}{{\left( S{{O}_{4}} \right)}_{3}}\) y mol/lít tác dụng với 612 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 400 ml E tác dụng với dung dịch \(BaC{{l}_{2}}\) (dư) thì thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là

  A. 3 : 4.                               B. 3 : 2.                             C. 4 : 3.                             D. 7 : 4.

Câu 36. Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử là \({{C}_{6}}{{H}_{8}}{{O}_{4}},\) không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc, được tạo ra từ ancol Y và axit cacboxylic Z. Đun Y với \({{H}_{2}}S{{O}_{4}}\) đặc, \(170{}^\circ C\) không tạo ra được anken. Y không phản ứng với \(Cu{{(OH)}_{2}}\) ở điều kiện thường. Nhận xét nào sau đây là đúng?

  A. Trong phân tử chất Z có số nguyên tử C bằng số nguyên tử oxi                     

  B. Chất Z không làm mất màu dung dịch brom.         

  C. Trong X có ba nhóm \(-C{{H}_{3}}.\)                 

  D. Chất Y là ancol etylic.

Câu 37. Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Fe, \(F{{e}_{3}}{{O}_{4}}\) (x mol), \(Fe{{\left( N{{O}_{3}} \right)}_{2}}\) (y mol) trong dung dịch chứa 0,06 mol \(NaN{{O}_{3}}\) và 0,48 mol \(HN{{O}_{3}},\) kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 0,08 ml khí NO (sản phẩm khử duy nhất của \(\overset{+5}{\mathop{N}}\,\)). Cho 600 ml dung dịch NaOH 1M vào Y, lọc bỏ kết tủa, cô cạn phần dung dịch nước lọc, sau đó đem nung đến khối lượng không đổi, thu được 40,9 gam rắn khan. Tỉ lệ x:y là

  A. 1:1.                                 B. 1:2.                               C. 2:3.                               D. 2:1.

Câu 38. X là este no, đơn chức; Y là este đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp E chứa X, Y (số mol X lớn hơn số mol Y) cần dùng 7,28 lít \({{O}_{2}}\) (đktc). Mặt khác đun nóng 0,08 mol E với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan và hỗn hợp F chứa 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng F với CuO thu được hỗn hợp chứa 2 anđehit, lấy toàn bộ hỗn hợp 2 anđehit này tác dụng với \({AgN{{O}_{3}}}/{N{{H}_{3}}}\;\) thu được 28,08 gam Ag. Giá trị m là

  A. 6,86 gam.                       B. 7,28 gam.                      C. 7,92 gam.                     D. 6,64 gam.

Câu 39. Cho các nhận định sau:

(a) Ăn mòn hóa học làm phát sinh dòng điện một chiều.

(b) Cho Mg dư vào dung dịch \(FeC{{l}_{3}}\) thu được dung dịch chứa 2 muối.

(c) Các kim loại dẫn điện được là vì electron tư do trong mạng tinh thể kim loại gây ra.

(d) Nhôm, sắt, crom không tan trong dung dịch \(HN{{O}_{3}}\) loãng, nguội.

(e) Hỗn hợp \(F{{e}_{2}}{{O}_{3}}\) và Cu (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCl dư.

Số nhận định đúng

  A. 3.                                    B. 2.                                  C. 4.                                  D. 1.

Câu 40. Hỗn hợp E gồm chất X (\({{C}_{n}}{{H}_{2n+4}}{{O}_{4}}{{N}_{2}}\)) và chất Y (\({{C}_{m}}{{H}_{2m+3}}{{O}_{2}}N\)) đều là các muối amoni của axit cacboxylic với amin. Cho 0,12 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0.19 mol NaOH, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm 18,24 gam một muối và 7,15 gam hỗn hợp hai amin. Phần trăm khối lượng của Y trong E là

  A. 31,35%.                         B. 26,35%.                        C. 54,45%.                        D. 41,54%

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1-B

2-B

3-C

4-D

5-B

6-B

7-C

8-B

9-C

10-B

11-A

12-A

13-D

14-B

15-B

16-C

17-B

18-D

19-A

20-A

21-B

22-C

23-A

24-D

25-A

26-D

27-D

28-A

29-C

30-D

31-B

32-A

33-B

34-D

35-D

36-A

37-A

38-B

39-B

40-A

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Tơ nilon – 6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

A. H2N-[CH2]5-COOH.      

B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.

C. HOOC-[CH2]4-COOH và HO-[CH2]6-OH.      

D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.

Câu 2: Số đồng phân có công thức phân tử C5H10O2 thủy phân trong môi trường axit, thu được axit cacboxylic có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là

A. 3.      

B. 1.      

C. 4.      

D. 2.

Câu 3: Công thức của thạch cao nung là

A. CaSO4.2H2O.      

B. CaCO3.H2O.      

C. CaCO3.2H2O.      

D. CaSO4.H2O.

Câu 4: Cho các chất sau: propen, benzen, glyxin, stiren. Số chất tham gia phản ứng trùng hợp là

A. 1.      

B. 2.      

C. 4.      

D. 3.

Câu 5: Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.

B. Poli(metyl metacrylat) là chất lỏng trong suốt ở nhiệt độ thường, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt.

C. Tơ nitron, policaproamit, poli(metyl metacrylat) đều được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng.

D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.

Câu 6: Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?

A. Al.      

B. Cu.      

C. Ba.      

D. Na.

Câu 7: Khi thủy phân hỗn hợp phenyl fomat và benzyl fomat trong môi trường kiềm dư thì sản phẩm hữu cơ trong dung dịch thu được gồm

A. 1 muối và 1 ancol.      

B. 2 ancol và 1 muối.      

C. 2 muối và 1 ancol.      

D. 2 muối và 2 ancol.

Câu 8: Chất X có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Thủy phân chất X thu được chất Y và chất Z, trong đó chất Y có phản ứng tráng bạc, có vị ngọt hơn đường mía. Y là

A. xenlulozơ.      

B. fructozơ.      

C. saccarozơ.      

D. glucozơ.

Câu 9: Cho 21,9 gam Lysin phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 27,60.      

B. 27,31.      

C. 21,83.      

D. 25,41.

Câu 10: Phèn chua được sử dụng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức của phèn chua là

A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.      

B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

C. Na2SO4.Al2(SO4)3.12H2O.      

D. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

A

2

C

3

D

4

B

5

D

6

B

7

C

8

B

9

A

10

B

11

A

12

B

13

C

14

A

15

B

16

C

17

A

18

D

19

D

20

B

21

A

22

D

23

D

24

A

25

C

26

D

27

C

28

B

29

C

30

D

31

A

32

C

33

C

34

B

35

D

36

A

37

B

38

A

39

C

40

D

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 41: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

A. Zn.      

B. Ag.      

C. Cr.      

D. Cu.

Câu 42: Cacbon monoxit là chất khí rất độc, rất ít tan trong nước, thuộc loại oxit trung tính. Công thức hóa học của cacbon monoxit là

A. SO2      

B. CO2.      

C. CO.      

D. NO2.

Câu 43: Nhóm các kim loại đều không phản ứng được với axit nitric (HNO3) đặc, nóng là

A. Al, Fe.      

B. Au, Pt.      

C. Al, Au.      

D. Fe, Pt.

Câu 44: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

A. Tính khử.      

B. Tính oxi hóa.      

C. Tính axit.      

D. Tính bazơ.

Câu 45: Trong bốn kim loại: Al, Mg, Fe, Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là

A. Cu.      

B. Al.      

C. Fe.      

D. Mg.

Câu 46: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?

A. Ca.      

B. Na.      

C. Cu.      

D. Al.

Câu 47: Cho bốn ion kim loại: Fe2+, Mg2+, Cr2+, Ag+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là

A. Mg2+.      

B. Ag+.      

C. Fe2+.      

D. Cr2+.

Câu 48: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. Na.      

B. Ca.      

C. Al.      

D. Fe.

Câu 49: Nhóm gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch kiềm là

A. Na, K.      

B. Be, Na.      

C. Cr, K.      

D. Na, Fe.

Câu 50: Hợp chất nào sau đây là chất lưỡng tính?

A. NaAlO2.      

B. AlCl3.      

C. Al2O3.      

D. Al2(SO4)3.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

41

B

42

C

43

B

44

A

45

D

46

C

47

B

48

B

49

A

50

C

51

D

52

D

53

B

54

C

55

C

56

A

57

B

58

C

59

D

60

B

61

B

62

A

63

B

64

A

65

B

66

D

67

C

68

A

69

D

70

C

71

B

72

D

73

D

74

B

75

B

76

D

77

D

78

D

79

B

80

D

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 41: Benzyl axetat là este có mùi hoa nhài. Công thức cấu tạo thu gọn của nó là:

A. CH3COOCH2C6H5.      

B. C2H5COOCH2C6H5.

C. CH3COOC6H4CH3.      

D. CH3COOC6H5.

Câu 42: Trong số các kim loại: Fe, Zn, Cu, Au kim loại có tính khử mạnh nhất là

A. Au.      

B. Zn.      

C. Fe.      

D. Cu.

Câu 43: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là:

A. Oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.

B. Cho oxit kim loại phản ứng với CO hoặc H2.

C. Khử ion kim loại thành nguyên tử.

D. Điện phân nóng chảy các hợp chất của kim loại.

Câu 44: Al(OH)3 không thể tác dụng với dung dịch nào sau đây?

A. H2SO4.      

B. KOH.      

C. NaNO3.      

D. HCI.

Câu 45: Amin nào sau đây là amin bậc 3?

A. dimetylamin.      

B. etylamin.      

C. phenylamin.      

D. trimetylamin.

Câu 46: Polime nào sau đây không chứa nguyên tố N?

A. tơ axetat.      

B. tơ nilon-6,6.      

C. tơ olon.      

D. tơ tằm.

Câu 47: Chất nào sau đây là chất béo?

A. C17H35COOH.      

B. (CH3COO)3C3H5.

C. HCOOCH3.      

D. (C17H33COO)3C3H5.

Câu 48: Dung dịch axit H2SO4 đặc, nguội phản ứng được với kim loại nào sau đây?

A. Cr.      

B. Fe.      

C. Al.      

D. Cu.

Câu 49: Chất khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit?

A. CO2.      

B. O3.      

C. CH4.      

D. SO2.

Câu 50: Phân tử amino axit nào sau đây có 5 nguyên tử cacbon?

A. glyxin.      

B. valin.      

C. lysin.      

D. alanin.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

41

A

42

B

43

C

44

C

45

D

46

A

47

D

48

D

49

D

50

B

51

C

52

D

53

C

54

A

55

A

56

D

57

B

58

D

59

B

60

C

61

C

62

C

63

A

64

A

65

D

66

C

67

B

68

A

69

C

70

D

71

C

72

A

73

A

74

C

75

B

76

B

77

A

78

D

79

A

80

B

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 41: Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime?

A. CH2=CHCl.      

B. H2N(CH2)5COOH.        

C. CH3CH2OH.         

D. CH3COOCH2CH3.

Câu 42: Thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?

A. Chất béo.      

B. Etyt axetat.      

C. Xenlulozơ.      

D. Tinh bột.

Câu 43: Xà phòng hoá hoàn toàn 8,90 gam chất béo, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,18 gam muối natri duy nhất của axit béo X. Công thức của X là

A. C15H31COOH.      

B. C17H31COOH.      

C. C17H33COOH.      

D. C17H35COOH.

Câu 44: Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit?

A. Xenlulozơ.      

B. Protein.      

C. Lipit.      

D. Glucozơ.

Câu 45: Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.

B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.

C. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa – khử.

D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.

Câu 46: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Fe2(SO4)3 thu được kết tủa X. X là chất nào sau đây?

A. Fe3O4.      

B. Fe(OH)3.      

C. Fe(OH)2.      

D. Na2SO4.

Câu 47: Các chất đồng đẳng của nhau là

A. CH4, C2H2.      

B. C2H6O, C3H8O2.

C. CH3OCH3, C2H5OH.      

D. C2H5OH, C3H7OH.

Câu 48: X là chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính. X tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh tạo tinh bột. Chất X là

A. N2.         

B. H2.         

C. CO2.         

D. O2.

Câu 49: Cho 5,40 gam bột nhôm tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2. Giá trị của V là

A. 3,36.      

B. 2,99.      

C. 6,72.      

D. 4,48.

Câu 50: Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3COOCH3. Tên gọi của X là

A. metyl axetat.      

B. propyl axetat.      

C. etyl axetat.      

D. metyl propionat.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

41

B

42

A

43

D

44

B

45

D

46

B

47

D

48

C

49

C

50

A

51

B

52

D

53

B

54

A

55

A

56

A

57

D

58

C

59

C

60

C

61

A

62

C

63

A

64

D

65

B

66

D

67

D

68

A

69

B

70

C

71

C

72

B

73

A

74

D

75

B

76

D

77

B

78

A

79

C

80

C

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 3 có đáp án Trường THPT Chuyên Bảo Lộc. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF