OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 2 có đáp án Trường THPT Nhị Chiểu

22/05/2021 1.1 MB 426 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210522/4695372574_20210522_174347.pdf?r=5280
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Dưới đây là nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 2 Trường THPT Nhị Chiểu được hoc247 biên soạn và tổng hợp, với nội dung đầy đủ, chi tiết có đáp án đi kèm sẽ giúp các em học sinh ôn tập củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng làm bài. Mời các em cùng tham khảo!

 

 
 

TRƯỜNG THPT NHỊ CHIỂU

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC LẦN 2

THỜI GIAN 50 PHÚT

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 41: Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, được tạo bởi một axit Y và một ancol Z. Vậy Y không thể là

A. C3H5COOH.      

B. HCOOH.      

C. CH3COOH      

D. C2H5COOH.

Câu 42: Để trung hòa 100 ml dung dịch H2SO4 0,1M cần V ml NaOH 0,1M. Giá trị của V là

A. 200.      

B. 150.      

C. 50.      

D. 100.

Câu 43: Cho các phát biểu sau:

(a) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng làm cửa kính ô tô.

(b) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.

(c) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất một số loại tơ nhân tạo như: tơ visco, tơ axetat.

(d) Khi rớt axit sunfuric đặc vào vải cotton (sợi bông) thì chỗ vải đó sẽ bị đen rồi thủng.

(e) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa.

Số phát biểu đúng là

A. 5.      

B. 2.      

C. 4.      

D. 3.

Câu 44: Thuốc thử để nhận biết các dung dịch: glucozơ, anđehit axetic và saccarozơ là:

A. AgNO3/NH3 và NaOH.      

B. Nước brom và NaOH.

C. HNO3 và AgNO3/NH3.      

D. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3.

Câu 45: Khí nào sau đây được tạo ra từ khí oxi khi có sự phóng điện hoặc tia cực tím?

A. SO2.      

B. CO2.      

C. O3.      

D. H2S.

Câu 46: Hỗn hợp khí X gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 250 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là

A. C2H4 và C3H6.      

B. C2H2 và C3H4.      

C. CH4 và C2H6.      

D. C3H4 và C4H6.

Câu 47: Thuỷ phân 403 gam tripanmitin trong dung dịch NaOH đun nóng thu được glixerol và m gam muối X. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là

A. 333,6.      

B. 417,0.      

C. 332,5.      

D. 415,7.

Câu 48: Khí CO ở nhiệt độ cao không khử được oxit nào sau đây thành kim loại?

A. Fe3O4.      

B. Fe2O3.      

C. MgO.      

D. CuO.

Câu 49: Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Khối lượng glucozơ cần dùng là

A. 84.      

B. 112,5.      

C. 56,25.      

D. 45.

Câu 50: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức –CHO.

B. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được glucozơ.

C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.

D. Sacarozơ tham gia phản ứng tráng bạc.

Câu 51: X là este 2 chức có tỉ khối hơi so với H2 bằng 83. X phản ứng tối đa với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 4 và nếu cho 1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 cho tối đa 4 mol Ag. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là

A. 4.      

B. 3.      

C. 2.      

D. 1.

Câu 52: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế chất lỏng Y từ dung dịch X:

Trong thí nghiệm trên xảy ra phản ứng hóa học nào sau đây?

A. CH3COOH + C2H5OH ⇌ CH3COOC2H5 + H2O.       

B. C2H5OH → C2H4 + H2O.

C. C2H4 + H2O → C2H5OH.       

D. C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl.

Câu 53: Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa trắng keo. Chất X là

A. NH3.      

B. HCl.      

C. NaOH.      

D. Ba(OH)2.

Câu 54: Khi đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO2 và hơi nước có tỉ lệ mol là 1 : 1. Chất này có thể lên men rượu. Chất đó là

A. glucozơ.      

B. tinh bột.      

C. axit axetic.      

D. saccarozơ.

Câu 55: Cho phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4. Trong phương trình hóa học của phản ứng trên, khi hệ số của KMnO4 là 2 thì hệ số của SO2 là

A. 4.      

B. 5.      

C. 7.      

D. 6.

Câu 56: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của nitơ trong X là 11,864%. Có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam X?

A. 6,72 gam.      

B. 10,56 gam.      

C. 7,68 gam.      

D. 3,36 gam.

Câu 57: Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp M, thu được 3x mol CO2 và 1,8x mol H2O. Phần trăm số mol của anđehit trong hỗn hợp M là:

A. 20%.      

B. 40%.      

C. 30%.      

D. 50%.

Câu 58: Nhỏ dung bạc nitrat vào dung dịch nào dưới đây không tạo ra được chất kết tủa?

A. Natri bromua.      

B. Natri iotua.      

C. Natri florua.      

D. Natri clorua.

Câu 59: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng 2 ml chất X, lắc nhẹ, thấy có kết tủa trắng. Chất X là

A. Axit axetic.    

B. Glixerol.      

C. Etanol.      

D. Anilin.

Câu 60: Cho các este: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat. Số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là

A. 5.      

B. 3.    

C. 4.      

D. 2.

Câu 61: Số đồng phân ancol thơm có công thức phân tử C8H10O khi tác dụng với CuO, đun nóng tạo anđehit là

A. 2.      

B. 3.      

C. 4.      

D. 5.

Câu 62: Polisaccarit X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phân tử khối của Y là 162.      

B. X dễ tan trong nước lạnh.

C. Y tác dụng với H2 tạo sorbitol.      

D. X có phản ứng tráng bạc.

Câu 63: Cho cân bằng hóa học: CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+. Khi thêm HCl vào dung dịch,

A. cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận.

B. nồng độ anion CH3COO- tăng lên.

C. cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch.

D. cân bằng trên không bị chuyển dịch.

Câu 64: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chất béo không tan trong nước.

B. Chất béo lỏng thường chứa nhiều các gốc axit béo không no.

C. Dầu ăn và dầu nhớt có cùng thành phần nguyên tố.

D. Chất béo là nguồn dinh dưỡng quan trọng và cung cấp một lượng đáng kể năng lượng cho cơ thể hoạt động.

Câu 65: Glucozơ là chất có trong hầu hết các bộ phận của cây như hoa, quả, thân, rễ… Công thức phân tử của glucozơ là

A. C6H10O5.      

B. C6H12O6.      

C. C3H8O3.      

D. C12H22O11.

Câu 66: Hợp chất thơm X có công thức C6H5NH2. Tên gọi nào sau đây không phải của X?

A. Phenylamin.      

B. Benzenamin.      

C. Anilin.      

D. Benzylamin.

Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,31 mol O2, thu được H2O và 1,65 mol CO2. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 26,52 gam muối, Mặt khác, m gam X tác dụng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

A. 0,15.      

B. 0,18.      

C. 0.12.      

D. 0,09.

Câu 68: Khí Y có tỉ khối so với metan là 2,75. Y có công thức phân tử là

A. HCHO.      

B. C3H8.      

C. C2H2.      

D. CH3NH2.

Câu 69: Cho các phát biểu sau

(a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.

(b) Hidro hóa hoàn toàn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.

(c) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào xenlulozơ, xuất hiện màu xanh tím.

(d) Tơ nitron giữ nhiệt tốt nên được dùng để dệt vải may quần áo ấm

(e) Trong quá trình sản xuất etanol từ tinh bột, xảy ra phản ứng thủy phân và lên men rượu.

Số phát biểu đúng là

A. 4.      

B. 2.      

C. 5.      

D. 3.

Câu 70: Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,4M và H2SO4 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là

A. 0,746.      

B. 0,448.      

C. 1,792.      

D. 0,672.

Câu 71: Polietilen được điều chế trực tiếp từ hiđrocacbon nào sau đây?

A. CH3CH=CH2.      

B. CH2=CH2.       

C. CH≡CH.      

D. CH2=CH-CH=CH2.

Câu 72: Nung nóng hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm NH4HCO3 và (NH4)2CO3 đến khi kết thúc phản ứng ta thu được 6,72 lít CO2 và 8,96 lít khí NH3 (dktc). Giá trị của m là

A. 21,25.      

B. 25,4.      

C. 27,44.      

D. 20,96.

Câu 73: Amin nào sau đây không là chất khí ở điều kiện thường?

A. Trimetylamin.      

B. Đimetylamin.      

C. Butylamin.      

D. Etylamin.

Câu 74: Cho 0,1 mol X (C2H8O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan.Giá trị của m là

A. 5,7.      

B. 12,5.      

C. 15.      

D. 21,8.

Câu 75: Công thức nào sau đây chỉ amin bậc I?

A. (CH3)2NH.      

B. C2H5-NH2.        

C. (CH3)3N.      

D. CH3-NH-C2H5.

Câu 76: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

A. KOH.      

B. H2SO4.      

C. CH3COOH.      

D. KCl.

Câu 77: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức và đều chứa vòng benzen trong phân tử, tỉ khối hơi của X đối với O2 luôn bằng 4,25 với mọi tỉ lệ số mol giữa 2 este. Cho 34 gam X tác dụng vừa đủ với 175 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối khan. Giá trị của m là

A. 30,0.      

B. 48,0.      

C. 46,2.      

D. 31,8.

Câu 78: Dung dịch nào sau đây biến đổi quì tím thành màu xanh?

A. Metylamin.    

B. Anilin.      

C. Axit fomic.      

D. Metanol.

Câu 79: Cho dãy các chất: HOCH2CHO, C2H2, HCOOH, HCOOCH3, CH3CHO, C12H22O11 (saccarozơ), C6H12O6 (glucozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là

A. 4.      

B. 5.      

C. 6.      

D. 3.

Câu 80: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là

A. glucozơ, glixerol, ancol etylic.      

B. glucozơ, anđehit fomic, natri axetat.

C. glucozơ, glixerol, axit axetic.         

D. glucozơ, glixerol, natri axetat.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

41

D

42

A

43

A

44

D

45

C

46

A

47

A

48

C

49

C

50

B

51

B

52

A

53

A

54

A

55

B

56

A

57

A

58

C

59

D

60

B

61

C

62

C

63

C

64

C

65

B

66

D

67

D

68

B

69

A

70

D

71

B

72

B

73

C

74

B

75

B

76

A

77

A

78

A

79

B

80

C

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Alanin có công thức là

A. H2N-CH2-COOH.      

B. H2N-CH2-CH2-COOH.

C. C6H5-NH2.      

D. CH3-CH(NH2)-COOH.

Câu 2: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với dung dịch NaOH thì thu được

A. CH3COONa và CH3CHO.      

B. CH2=CHCOONa và CH3OH.

C. CH3COONa và CH2=CHOH.      

D. C2H5COONa và CH3OH.

Câu 3: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được

A. fructozơ.      

B. glucozơ.

C. ancol etylic.      

D. glucozơ và fructozơ.

Câu 4: Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của fructozơ là

A. C6H12O6.      

B. (C6H10O5)n.      

C. C2H4O2.      

D. C12H22O11.

Câu 5: Có bao nhiêu đồng phân amin bậc 1 có công thức phân tử C3H9N?

A. 4.      

B. 1.      

C. 3.      

D. 2.

Câu 6: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?

A. Tinh bột.      

B. Glucozơ.      

C. Saccarorơ.      

D. Xenlulozơ.

Câu 7: Mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) của xenlulozơ có mấy nhóm hiđroxi?

A. 3.      

B. 5.      

C. 2.      

D. 4.

Câu 8: Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3OH. Công thức cấu tạo của X là

A. CH3COOC2H5.      

B. C2H5COOCH3.      

C. HCOOC2H5.      

D. CH3COOCH3.

Câu 9: Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều có tính chất hoá học chung là

A. Phản ứng thuỷ phân.      

B. Phản ứng với nước brom.

C. Hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thƣờng.      

D. Có vị ngọt, dễ tan trong nƣớc.

Câu 10: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H6O4. Thủy phân X bằng dung dịch NaOH dư, thu được một muối và một ancol. Công thức cấu tạo của X có thể là

A. HOOC-CH2-CH=CH-OOCH.      

B. HOOC-CH2-COO-CH=CH2.

C. HOOC-CH=CH-OOC-CH3.      

D. HOOC-COO-CH2-CH=CH2.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

D

2

A

3

D

4

A

5

D

6

B

7

A

8

D

9

C

10

D

11

B

12

C

13

A

14

D

15

A

16

C

17

A

18

C

19

A

20

B

21

D

22

B

23

C

24

D

25

A

26

C

27

D

28

A

29

C

30

D

31

B

32

D

33

B

34

A

35

D

36

C

37

D

38

A

39

B

40

C

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 41: Chất nào sau đây là amin bậc ba?

A. (CH3)3N      

B. CH3CH2NH2      

C. C6H5NHCH3      

D. CH3NHCH3

Câu 42: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

A. Cu.      

B. Mg.      

C. Na.      

D. Al.

Câu 43: Tripanmitin có công thức hóa học là

A. (C17H31COO)3C3H5.      

B. (C17H33COO)3C3H5.

C. (C17H35COO)3C3H5.      

D. (C15H31COO)3C3H5.

Câu 44: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?

A. Fe(OH)2.      

B. Fe(OH)3.      

C. FeO.      

D. FeSO4.

Câu 45: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không tác dụng với nước?

A. Ba.      

B. Na.      

C. Ca.      

D. Be.

Câu 46: Xà phòng hoá hoàn toàn 13,6 gam CH3COOC6H5 bằng dung dịch KOH dư thì thu được m gam muối. Giá trị của m bằng

A. 13,2.      

B. 9,8.      

C. 23,0.      

D. 15,4.

Câu 47: Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là

A. N2.      

B. NO2.      

C. N2O.      

D. NO.

Câu 48: Chất nào sau đây thuộc loại este?

A. H2NCH2COOH.      

B. CH3COOCH3.

C. C2H5OH.      

D. CH3COONa.

Câu 49: Chất nào sau đây là tetrapeptit?

A. Alanin.      

B. Gly-Gly-Gly.

C. Ala-Gly-Ala-Val.      

D. Gly-Ala.

Câu 50: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?

A. Tơ tằm.      

B. Tơ xenlulozơ axetat.

C. Tơ nilon-6,6.      

D. Tơ nitron.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 41 đến câu 80 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

41

A

42

C

43

D

44

B

45

D

46

C

47

A

48

B

49

C

50

B

51

A

52

A

53

C

54

C

55

A

56

B

57

D

58

A

59

D

60

B

61

A

62

D

63

B

64

B

65

D

66

D

67

B

68

C

69

C

70

B

71

A

72

C

73

D

74

A

75

C

76

C

77

D

78

D

79

D

80

B

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 41: Chất nào sau đây không bị thủy phân

A. Glucozơ.      

B. Saccarozơ.      

C. Xenlulozơ.         

D. Tinh bột.

Câu 42: Khi đun nóng chất X công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được HCOONa. Công thức cấu tạo của X là

A. CH3COOCH3.      

B. C2H5COOH.      

C. HCOOC2H5.      

D. CH3COOC2H5.

Câu 43: Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi,… Công thức của natri cacbonat là

A NaCl.      

B. NaHCO3.      

C. NaNO3.      

D. Na2CO3.

Câu 44: Xenlulozơ có cấu tạo mạch cacbon không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm -OH, nên có thể viết là

A.[C6H8O2(OH)3]n.      

B. [C6H7O2(OH)3]n.      

C. [C6H5O2(OH)3]n.      

D. [C6H7O3(OH)3]n.

Câu 45: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh

A. Alanin.      

B. Anilin.      

C. Metylamin.      

D. Phenylamoni clorua.

Câu 46: Khối lượng của một đoạn mạch polietilen là 3360 đvC và của đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mặt tích trong đoạn mạch polietilen và capron nêu trên lần lượt là

A. 120 và 152.      

B. 240 và 152.      

C. 120 và 114.      

D. 240 và 114.

Câu 47: Kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

A. MgSO4.      

B. HCl (đặc, nguội).      

C. H2SO4 đặc nguội.      

D. NaCl.

Câu 48: Cho các loại tơ: bông, tơ lapsan, tơ visco, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là

A. 2.      

B. 3.      

C. 5.      

D. 4.

Câu 49: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng cách dùng khí H2 để khử oxit kim loại X:

Oxit X là

A. Al2O3.      

B. MgO.      

C. CuO.      

D. Na2O.

Câu 50: Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng vĩnh cửu?

A. Ca2+, Mg2+ và HCO3-.      

B. Na+, K+, CI- và SO42-.

C. Ca2+, Mg2+, CI- và HCO3-.      

D. Ca2+, Mg2+, Cl- và SO42-.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 41 đến câu 80 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

41

A

42

C

43

D

44

B

45

C

46

A

47

B

48

B

49

C

50

D

51

D

52

C

53

B

54

C

55

A

56

C

57

B

58

D

59

D

60

D

61

B

62

D

63

B

64

C

65

C

66

A

67

D

68

B

69

D

70

D

71

D

72

A

73

A

74

C

75

D

76

D

77

A

78

A

79

D

80

A

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 41: Cho dãy chuyển hoá sau: CH4 → A → B → C → Cao su buna. Công thức phân tử của A là

A. C2H2.      

B. C4H10.      

C. C2H5OH.         

D. C4H6.

Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 16,8 lít khí CO2; 2,8 lít khí N2 (đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là

A. C3H9N.        

B. C2H7N.        

C. C3H7N.        

D. C4H9N.

Câu 43: Khi đốt cháy chất hữu cơ X bằng oxi không khí thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O, N2. Điều đó chứng tỏ phân tử chất X

A. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H và N.

B. chỉ có các nguyên tố C, H.

C. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, có thể có O, N.

D. chắc chắn phải có đủ các nguyên tố C, H, O và N.

Câu 44: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là

A. tính oxi hoá

B. tính nhận electron

C. tính khử

D. tính bị 

Câu 45: Cho các dung dịch sau: NaOH, HCl, H2SO4, CH3OH (xúc tác HCl) và NaCl. Số chất tác dụng được với axit 2-amino propanoic là

A. 5.      

B. 3.      

C. 2.      

D. 4.

Câu 46: Cho 6,5 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 3,64 lít khí (đktc). Tên của kim loại kiềm thổ đó là

A. Na.      

B. K.      

C. Ba.      

D. Ca.

Câu 47: Một số este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm … Este nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài?

A. CH3COOC6H5.      

B. C6H5COOCH3.

C. CH3COOCH2CH2CH(CH3)CH3.      

D. CH3COOCH2C6H5.

Câu 48: Những năm gần đây, đồng bằng sông Cửu Long bị nhiễm mặn gây nhiều thiệt hại cho nông dân. Hóa chất chính gây ra hiện tượng nhiễm mặn là

A. Nal.      

B. KCI.      

C. NaCl.       

D. NaBr.

Câu 49: Tính chất nào không phải là tính chất vật lý chung của kim loại

A. Tính dẻo.      

B. Tính dẫn điện.      

C. Tính cứng.      

D. Ánh kim.

Câu 50: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào sau đây?

A. C + O2 → CO2.      

B. C + H2O → CO + H2.

C. 3C + 4Al → Al4C3.      

D. C + CuO → Cu + CO.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 41 đến câu 80 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

41

A

42

A

43

C

44

C

45

D

46

D

47

D

48

C

49

C

50

C

51

A

52

A

53

C

54

A

55

B

56

C

57

A

58

A

59

D

60

D

61

B

62

D

63

A

64

C

65

A

66

C

67

C

68

B

69

B

70

C

71

D

72

C

73

B

74

B

75

A

76

B

77

B

78

B

79

A

80

D

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 2 có đáp án Trường THPT Nhị Chiểu. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF