OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Kiện Tân

02/07/2021 1.13 MB 76 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210702/215485609257_20210702_164743.pdf?r=8387
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Để giúp các em học sinh lớp 12 có thêm tài liệu ôn tập, rèn luyện chuẩn bị cho kì thi tốt nghiệp THPT sắp tới HOC247 giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 Trường THPT Kiện Tân dưới đây được biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em tự luyện tập làm đề. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

 

 
 

TRƯỜNG THPT KIỆN TÂN

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC LẦN 4

Thời gian 50 phút

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 31: Gluxit (cacbohiđrat) là những hợp chất hữu cơ tạp chức thường có công thức chung là

  A. R(OH)x(CHO)y.                                                   B. Cn(H2O)n.

  C. Cn(H2O)m.                                                            D. CxHyOz.

Câu 32: Những phản ứng hoá học nào chứng minh rằng glucozơ là hợp chất tạp chức ?

  A. Phản ứng tráng bạc và phản ứng lên men rượu.

  B. Phản ứng tạo phức với Cu(OH)2 và phản ứng lên mên rượu.

  C. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân.

  D. Phản ứng tráng bạc và phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2.

Câu 33: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là

  A. glucozơ, ancol etylic.                                           B. ancol etylic, anđehit axetic.

  C. glucozơ, etyl axetat.                                            D. Saccarozơ, glucozơ.

Câu 34: Polietilen được tạo thành từ các monome tương ứng là

  A. CH3-CH2-CH3.            B. CH2 = CH2.                C. CH2 - CH2.                 D. CH3-CH=CH2.

Câu 35: Phát biểu nào sau đây là sai?

  A. Dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.

  B. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa màu vàng.

  C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.

  D. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO.

Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol một este đơn chức X thu được 17,6 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Công thức phân tử este X là

  A. C3H6O2.                       B. C2H4O2.                      C. C5H10O2.                    D. C4H8O2

Câu 37: Polime bị thủy phân trong môi trường kiềm là

  A. polipeptit.                     B. tinh bột.                      C. xenlulozơ.                  D. PVC.

Câu 38: Để phân biệt dung dịch glucozơ và fructozơ có thể dùng

  A. nước Br2                                                              B. Na

  C. Cu(OH)2                                                              D. dung dịch AgNO3 trong NH3

Câu 39: Amin nào dưới đây là amin bậc 2?

  A. CH3-CH2NH2                                                      B. CH3-CH(NH2)-CH3

  C. CH3-NH-CH3                                                      D. CH3-N(CH3)-CH2-CH3

Câu 40: Tên gọi của amin có công thức cấu tạo CH3NH2

  A. N-metanmetanamin.                                            B. đimetylamin.

  C. metylamin.                                                           D. etylamin.

Câu 41: Công thức chung của este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic là công thức nào sau đây ?

  A. CnH2n+2O2 (n ≥ 3).                                                B. CnH2n-4O2 (n ≥ 3)

  C. CnH2nO2 (n ≥ 2).                                                  D. CnH2n-2O2 (n ≥ 2)

Câu 42: Khử glucozơ bằng hiđro với hiệu suất 60% thì thu được 3,64 gam sobitol. Khối lượng glucozơ là

  A. 3,6 gam.                       B. 60 gam.                       C. 6,0 gam.                     D. 36 gam.

Câu 43: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là

  A. 15.000                          B. 17.000                        C. 13.000                        D. 12.000

Câu 44: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên là

  A. (C5H8)n.                        B. (C4H6)n.                      C. (C4H8)n.                      D. (C2H4)n

Câu 45: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?

  A. Glyxin.                         B. axit glutamic.              C. Alanin.                       D. Valin.

Câu 46: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là

  A. 3.                                  B. 4.                                C. 2.                                D. 5.

Câu 47: Thành phần chính của đường mía là

  A. xenlulozơ.                    B. glucozơ.                      C. saccarozơ.                  D. tinh bột.

Câu 48: Chất béo là trieste của axit béo với

  A. glixerol                         B. etylen glycol               C. ancol metylic              D. ancol etylic

Câu 49: Cao su buna được tạo thành bằng phản ứng

  A. đồng trùng hợp.                                                   B. trùng hợp.

  C. đồng trùng ngưng.                                               D. trùng ngưng.

Câu 50: Chất X có cấu tạo CH3COOCH3.Tên gọi của X là

  A. metyl propionate                                                  B. metyl axetat

  C. propylaxetat                                                         D. etylaxetat

Câu 51: Để phân biệt các chất alanin, axit glutamic và lysin ta cần dùng

  A. dung dịch Na2CO3.                                              B. Cu(OH)2, to.

  C. HNO2.                                                                  D. Quỳ tím.

Câu 52: Trong các polime sau: (1) poli(vinyl clorua), (2) polietilen, (3) nilon-6, (4) nilon-6,6, (5) cao su buna, (6) tơ nitron (tơ olon), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là

  A. (1), (2).                         B. (3), (4), (6)                  C. (1), (3), (6)                  D. (3),(4).

Câu 53: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,3 mol CO2 và 0,05 mol N2. Công thức phân tử của X

  A. C4H9N.                         B. C2H7N.                       C. C3H7N.                       D. C3H9N.

Câu 54: Tơ capron thuộc loại

  A. tơ polieste.                   B. tơ axetat.                    C. tơ poliamit.                 D. tơ visco.

Câu 55: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là

  A. 4.                                  B. 1.                                C. 2.                                D. 3.

Câu 56: Cho sơ đồ : Glucozơ C2H5OH  C4H6  cao su buna. Nếu lấy 54 kg glucozơ  thì sản xuất được bao nhiêu kg cao su?

  A. 5,246 kg.                      B. 6,64 kg.                      C. 10,8 kg.                      D. 4,86 kg.

Câu 57: Cho 50ml dung dịch glucozơ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng. Đến khi xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6g Ag. Nồng độ mol/lít của dung dịch glucozơ đã dùng là

  A. 4M                               B. 0,2M                           C. 2M                              D. 0,4M

Câu 58: Cho 0,1 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 250 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là

  A. 0,50.                             B. 0,55.                           C. 0,45.                           D. 0,65.

Câu 59: Cho X là hexapeptit, Ala–Gly–Ala–Val–Gly–Val và Y là tetrapeptit Gly–Ala–Gly–Glu. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 4 amino axit, trong đó có 30 gam glyxin và 28,48 gam alanin. Giá trị của m là

  A. 73,4.                             B. 83,2.                           C. 87,4.                           D. 77,6.

Câu 60: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là

  A. C3H6O2 và C4H8O2.                                             B. C3H4O2 và C4H6O2.

  C. C2H4O2 và C3H6O2.                                             D. C2H4O2 và C5H10O2

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

31

C

41

C

51

D

32

D

42

C

52

D

33

A

43

A

53

D

34

B

44

A

54

C

35

B

45

B

55

D

36

D

46

B

56

D

37

A

47

C

57

C

38

A

48

A

58

C

39

C

49

B

59

B

40

C

50

B

60

A

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 31: Polime bị thủy phân trong môi trường kiềm là

  A. polipeptit.                     B. PVC.                          C. tinh bột.                      D. xenlulozơ.

Câu 32: Polietilen được tạo thành từ các monome tương ứng là

  A. CH3-CH2-CH3.            B. CH2 = CH2.                C. CH2 - CH2.                 D. CH3-CH=CH2.

Câu 33: Những phản ứng hoá học nào chứng minh rằng glucozơ là hợp chất tạp chức ?

  A. Phản ứng tráng bạc và phản ứng lên men rượu.

  B. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân.

  C. Phản ứng tạo phức với Cu(OH)2 và phản ứng lên mên rượu.

  D. Phản ứng tráng bạc và phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2.

Câu 34: Phát biểu nào sau đây là sai?

  A. Dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.

  B. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa màu vàng.

  C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.

  D. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO.

Câu 35: Cao su buna được tạo thành bằng phản ứng

  A. đồng trùng hợp.                                                   B. trùng ngưng.

  C. đồng trùng ngưng.                                               D. trùng hợp.

Câu 36: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên là

  A. (C4H6)n.                        B. (C2H4)n                       C. (C5H8)n.                      D. (C4H8)n.

Câu 37: Chất béo là trieste của axit béo với

  A. glixerol                         B. etylen glycol               C. ancol metylic              D. ancol etylic

Câu 38: Amin nào dưới đây là amin bậc 2?

  A. CH3-CH2NH2                                                      B. CH3-CH(NH2)-CH3

  C. CH3-NH-CH3                                                      D. CH3-N(CH3)-CH2-CH3

Câu 39: Tên gọi của amin có công thức cấu tạo CH3NH2

  A. N-metanmetanamin.                                            B. đimetylamin.

  C. metylamin.                                                           D. etylamin.

Câu 40: Tơ capron thuộc loại

  A. tơ poliamit.                  B. tơ visco.                      C. tơ axetat.                    D. tơ polieste.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 41 đến câu 60 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

31

A

41

D

51

A

32

B

42

B

52

D

33

D

43

C

53

D

34

B

44

B

54

D

35

D

45

A

55

B

36

C

46

C

56

B

37

A

47

A

57

A

38

C

48

C

58

D

39

C

49

B

59

D

40

A

50

B

60

C

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol một este đơn chức X thu được 17,6 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Công thức phân tử este X là

  A. C2H4O2.                       B. C4H8O2                       C. C5H10O2.                    D. C3H6O2.

Câu 32: Khử glucozơ bằng hiđro với hiệu suất 60% thì thu được 3,64 gam sobitol. Khối lượng glucozơ là

  A. 6,0 gam.                       B. 3,6 gam.                      C. 36 gam.                      D. 60 gam.

Câu 33: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là

  A. 2.                                  B. 4.                                C. 1.                                D. 3.

Câu 34: Chất X có cấu tạo CH3COOCH3.Tên gọi của X là

  A. etylaxetat                                                             B. propylaxetat

  C. metyl axetat                                                         D. metyl propionate

Câu 35: Để phân biệt dung dịch glucozơ và fructozơ có thể dùng

  A. Na                                                                        B. nước Br2

  C. Cu(OH)2                                                              D. dung dịch AgNO3 trong NH3

Câu 36: Chất béo là trieste của axit béo với

  A. glixerol                         B. etylen glycol               C. ancol metylic              D. ancol etylic

Câu 37: Trong các polime sau: (1) poli(vinyl clorua), (2) polietilen, (3) nilon-6, (4) nilon-6,6, (5) cao su buna, (6) tơ nitron (tơ olon), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là

  A. (3),(4).                          B. (1), (3), (6)                  C. (1), (2).                       D. (3), (4), (6)

Câu 38: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên là

  A. (C5H8)n.                        B. (C4H8)n.                      C. (C2H4)n                       D. (C4H6)n.

Câu 39: Công thức chung của este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic là công thức nào sau đây ?

  A. CnH2n+2O2 (n ≥ 3).                                                B. CnH2n-4O2 (n ≥ 3)

  C. CnH2n-2O2 (n ≥ 2)                                                 D. CnH2nO2 (n ≥ 2).

Câu 40: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?

  A. axit glutamic.               B. Glyxin.                       C. Valin.                         D. Alanin.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 41 đến câu 60 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

31

B

41

D

51

D

32

A

42

C

52

C

33

D

43

B

53

D

34

C

44

D

54

C

35

B

45

B

55

B

36

A

46

C

56

B

37

A

47

C

57

D

38

A

48

A

58

C

39

D

49

C

59

A

40

A

50

B

60

B

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 1:  Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ion?

  A.  Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.                                   B.  Na3PO4 + 3AgNO3 → Ag3PO4 + 3NaNO3.

  C.  KOH + HCl → KCl + H2O.                                    D.  Na2SO4 + Ba(NO3)2 → 2NaNO3 + BaSO4.

Câu 2:  Để tạo độ xốp cho một số loại bánh có thể dùng muối nào sau đây?

  A.  CaCO3.                        B.  NH4HCO3.                    C.  NaCl.                            D.  (NH4)2SO4.

Câu 3:  Phương trình điện li nào sau đây không đúng ?

  A.  HCl → H+ + Cl- .                                                    B.  CH3COOH   → CH3COO- + H+ .

  C.  CaCl2 → Ca2+ + Cl2- .                                             D.  Na3PO4 → 3Na+ PO43- .

Câu 4:  Cho các chất: NH4Cl, NaHCO3, Na2CO3, NaCl. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là

  A.  3.                                 B.  4.                                   C.  2.                                   D.  5.

Câu 5:  Dung dịch axit photphoric có chứa các ion ( không kể H+ và OH- của nước)

  A.  H+, HPO42-, PO43-.                                                  B.  H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-.

  C.  H+, H2PO4-, PO43-.                                                  D.  H+, PO43-.

Câu 6:  Trong dung dịch A có chứa 0,2 mol Na+, 0,3 mol NH4+ , b mol CO32- , 0,2 mol HCO3- . Để thu được lượng kết tủa cực đại, người ta cần dùng 0,2 lít Ba(OH)2 x mol/ lít. Giá trị của b và x lần lượt là

  A.  0,3 và 0,5.                    B.  0,15 và 0,75.                 C.  0,15 và 1,75.                 D.  0,15 và 0,5.

Câu 7:  Cho phản ứng: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O. Hệ số cân bằng của phương trình phản ứng này từ trái qua phải lần lượt là:

  A.  4, 1, 2, 1, 2.                 B.  1, 4, 1, 2, 2.                   C.  2, 1, 4, 1, 2.                   D.  1, 4, 1, 3, 4.   

Câu 8:  Thổi khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì muối thu được là

  A.  Ca(HCO3)2.                B.  không xác định.             C.  Ca(HCO3)2 và CaCO3.  D.  CaCO3.

Câu 9:  Cho hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1:1) vào bình đựng dung dịch Ba(HCO3)2 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 560 ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là:

  A.  11,28 gam.                   B.  9,85 gam.                      C.  3,94 gam.                      D.  7,88 gam.

Câu 10:  Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Số mol HNOđã phản ứng là

  A.  0,18.                            B.  0,09.                              C.  0,15.                              D.  0,12.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

A

11

B

21

D

2

B

12

D

22

D

3

C

13

D

23

D

4

C

14

B

24

D

5

B

15

A

25

B

6

C

16

A

26

D

7

B

17

D

27

C

8

D

18

D

28

B

9

D

19

D

29

B

10

A

20

A

30

D

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1:  Cho các chất: Al(OH)3, Zn(OH)2, HCl, NaOH.  Số chất lưỡng tính là

  A.  4.                                 B.  2.                                   C.  5.                                   D.  3.

Câu 2:  Phương trình điện li nào sau đây không đúng ?

  A.  HCl → H+ + Cl- .                                                    B.  Na3PO4 → 3Na+ PO43- .

  C.  CH3COOH → CH3COO- + H+ .                           D.  CaCl2 → Ca2+ + Cl2- .

Câu 3:  Cho 108g gam CuO tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối khan ?

  A.  253,8 (g).                     B.  283,5 (g).                      C.  238,5 (g).                      D.  235,8 (g).

Câu 4:  Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm như sau:           

Hình vẽ mô tả thí nghiệm để chứng minh

  A.  tính khử của NH3.                                                   B.  tính bazơ của NH3.

  C.  tính tan nhiều trong nước và tính bazơ của NH3.   D.  tính tan nhiều trong nước của NH3.                

Câu 5:  Cho phản ứng: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O. Hệ số cân bằng của phương trình phản ứng này từ trái qua phải lần lượt là:

  A.  2, 1, 4, 1, 2.                                                             B.  1, 4, 1, 3, 4.   

  C.  4, 1, 2, 1, 2.                                                             D.  1, 4, 1, 2, 2.

Câu 6:  Để khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được sau phản ứng là

  A.  8,0 gam.                     B.  5,6 gam.                        C.  16,0 gam.                     D.  6,72 gam.

Câu 7:  Cho 9,6 gam kim loại M (hóa trị 2) phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 2,24 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là                  

  A.  Al.                              B.  Cu.                                C.  Ca.                               D.  Mg. 

Câu 8:  Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm

  A.  không đổi màu.                                                       B.  mất màu.

  C.  chuyển thành màu xanh.                                         D.  chuyển thành màu đỏ.                       

Câu 9:  Trong dung dịch A có chứa 0,2 mol Na+, 0,3 mol NH4+ , b mol CO32- , 0,2 mol HCO3- . Để thu được lượng kết tủa cực đại, người ta cần dùng 0,2 lít Ba(OH)2 x mol/ lít. Giá trị của b và x lần lượt là

  A.  0,15 và 0,75.                B.  0,15 và 1,75.                 C.  0,3 và 0,5.                     D.  0,15 và 0,5.

Câu 10:  Trong phản ứng , NH3 đóng vai trò là

  A.  chất oxi hóa.                B.  axit.                               C.  chất khử.                       D.  bazơ.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1

B

11

D

21

A

2

D

12

C

22

A

3

A

13

A

23

D

4

C

14

A

24

A

5

D

15

B

25

A

6

C

16

D

26

B

7

B

17

C

27

D

8

C

18

B

28

B

9

B

19

A

29

B

10

C

20

C

30

D

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Kiện Tân. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF