OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học 12 có đáp án Trường THPT Diên Hồng

29/05/2021 1.04 MB 272 lượt xem 1 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210529/516614297562_20210529_175954.pdf?r=9719
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Để giúp các em ôn tập lại kiến thức cũ và chuẩn bị kì thi THPT QG môn Hóa sắp tới. Hoc247 xin giới thiệu đến các em Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học 12 có đáp án Trường THPT Diên Hồng để các em tham khảo. Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong kì thi này.

 

 
 

TRƯỜNG THPT DIÊN HỒNG

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC LẦN 3

THỜI GIAN 50 PHÚT

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 41: Một kim loại kiềm (kim loại nhóm IA) muốn đạt cấu hình e của khí hiếm gần nhất thì phải:

  A. Nhường 2 electron.                                                  B. Nhường 1 electron.

  C. Nhận 1 electron.                                                      D. Nhận 2 electron.

Câu 42: Thuốc thử để nhận biết iot là:

  A. Quì tím.                                                                   B. Dung dịch NaCl.

  C. Phenolphtalein.                                                        D. Hồ tinh bột.

Câu 43: Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen (nhóm VIIA) là:

  A. ns2np4.                           B. ns2np6.                          C. ns2np3.                         D. ns2np5.

Câu 44: Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử?

  A. Oxit kim loại và oxit phi kim.

  B. Oxit kim loại và axit.

  C. Kim loại và phi kim.

  D. Oxit phi kim và bazơ.

Câu 45: Lớp electron liên kết với hạt nhân nguyên tử chặt chẽ nhất là:

  A. Lớp ngoài cùng.                                                      B. Lớp sát lớp ngoài cùng.

  C. Lớp ở giữa .                                                             D. Lớp trong cùng.

Câu 46: Một phản ứng oxi hoá - khử xảy ra nhất thiết phải có:

  A. Chất kết tủa tạo thành.

  B. Chất điện li yếu tạo thành.

  C. Chất khí bay ra .

  D. Sự thay đổi số oxi hoá .

Câu 47: Khí nào sau đây có màu vàng lục, mùi xốc, rất độc:

  A. Cl2.                                B. SO2.                             C. O2.                               D. CO2.

Câu 48: Cho các ion : Na+, Al3+, HSO4- , NO3-, Ca2+, NH4+, Cl. Hỏi có bao nhiêu ion đa nguyên tử?

  A. 3.                                    B. 2.                                  C. 5.                                  D. 4.

Câu 49: Liên kết trong phân tử CaCl2 là liên kết:

  A. Kim loại .

  B. Cộng hóa trị có cực .

  C. Ion.

  D. Cộng hóa trị không phân cực .

Câu 50: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì độ âm điện thay đổi theo chiều:

  A. Không thay đổi.                                                       B. Tăng dần.

  C. Vừa tăng, vừa giảm.                                                D. Giảm dần.

Câu 51: Trong phản ứng Zn  + CuCl2 → ZnCl2 + Cu thì một mol Cu2+ đã

  A. Nhường 1 mol electron.                                          B. Nhận 2 mol electron.

  C. Nhận 1 mol electron.                                               D. Nh­ường 2 mol electron.

Câu 52: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho hai loại muối khác nhau?

  A. Zn.                                 B. Fe.                                C. Al.                                D. Mg.

Câu 53: Trong nước Gia-ven có chứa các chất nào sau đây?

  A. NaCl, NaClO3, H2O.                                               B. NaCl, NaClO2, H2O.

  C. CaCl2, Ca(ClO)2, H2O.                                           D. NaCl, NaClO, H2O.

Câu 54: Ion âm (anion) được hình thành khi:

  A. Nguyên tử nhận thêm electron.

  B. Nguyên tử nhường electron.

  C. Nguyên tử nhận thêm proton.

  D. Nguyên tử nhường proton.

Câu 55: Trạng thái tồn tại của đơn chất clo và brom lần lượt là:

  A. Lỏng và rắn.                                                            B. Khí và rắn.

  C. Lỏng và khí.                                                            D. Khí và lỏng

Câu 56: Trong bảng tuần hoàn: Nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là:

  A. F.                                   B. Cl.                                C. O.                                 D. N.

Câu 57: Phát biểu nào sau đây sai?

  A. Các electron trong cùng một  phân lớp có mức năng lượng bằng nhau.

  B. Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo một quỹ đạo xác định.

  C. Các electron trong cùng một lớp có mức năng lượng xấp xỉ bằng nhau.

  D. Các electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất.

Câu 58: Trong phản ứng 2Fe3O4 + 10H2SO4 đặc 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O thì H2SO4 đóng vai trò:

  A. Là chất oxi hóa.

  B. Là chất khử và môi trường.

  C. Là chất oxi hóa và môi trường.

  D. Là chất khử.

Câu 59: Phản ứng nào sau đây viết sai?

  A. CuO + 2HCl CuCl2 + H2O.

  B. Cu + 2HCl CuCl2 + H2 .

  C. Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O.

  D. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O.

Câu 60: Cho các ion sau: 13Al3+, 12Mg2+, 11Na+, 9F-8O2-. Bán kính của các ion được sắp xếp tăng dần theo thứ tự nào?

  A. Na+ < Mg2+ < Al3+< F- < O2-.

  B. Mg2+ < Al3+< Na+ < F- < O2-.

  C. Al3+ < Mg2+ < Na+ < F- < O2-.

  D. Mg2+ < Na+ < Al3+< F- < O2-.

Câu 61: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)

  A. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hoá trị có cực với hiđro.

  B. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.

  C. Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất.

  D. Đều thuộc nhóm VIIA .

Câu 62: Cho phản ứng:  Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO2 + H2O. Sau khi cân bằng, tổng các hệ số (có tỉ lệ nguyên và tối giản nhất) là

  A. 16.                                  B. 20.                                C. 18.                                D. 10.

Câu 63: Số oxi hóa của Mn, Fe trong Fe3+, S trong SO3, P trong PO43- lần lượt là

  A. 0, +3, +6, +5.                                                           B. +5, +6, +3, 0.

  C. 0, +3, +5, +6                                                            D. +3, +5, 0, +6.

Câu 64: Anion X2- có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6, Vậy cấu hình electron đầy đủ của nguyên tử X là:

  A. 1s22s22p63s23p6.                                                     B. 1s22s22p63s23p3.

  C. 1s22s22p63s23p64s2                                                  D. 1s22s22p63s23p4.

Câu 65: Cho m gam đơn chất halogen X2 tác dụng với Mg dư thu được 19 gam muối. Cũng m gam X2 cho tác dụng với Al dư thu được 17,8 gam muối. X là:

  A. Iot.                                 B. Flo.                               C. Clo.                              D. Brom.

Câu 66: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 180. Trong đó các hạt mang điện 

chiếm 58,89% tổng số hạt. Nguyên tố X là nguyên tố nào? (Biết 9F, 17Cl, 35Br, 53I)

  A. Brom.                             B. Iot.                               C. Flo.                              D. Clo.

Câu 67: Cho các phản ứng hóa học sau:

(a) 4Na + O2 → 2Na2O                                               

(b) 2Fe(OH)  Fe2O3 + 3H2O

(c) Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2                                      

(d) NH3 + HCl → NH4Cl

(e) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

Các phản ứng không phải phản ứng oxi hóa - khử là:

  A. (b), (d).                                                                    B. (b), (c).

  C. (d), (e).                                                                     D. (a), (b), (d).

Câu 68: Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của các nguyên tử R, X, Y lần lượt là 2p4, 3s1, 3p1. Phân tử hợp chất ion đơn giản giữa X và R, giữa Y và R lần lượt có số hạt mang điện là:

  A. 40 và 60.                                                                  B. 30 và 50.

  C. 60 và 100.                                                                D. 60 và 80.

Câu 69: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl­2 trong dung dịch Y là

  A. 24,24%.                         B. 28,21%.                        C. 11,79%.                       D. 15,76%.

Câu 70: Đốt 13 gam một kim loại hóa trị II trong khí oxi dư đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X có khối lượng là 16,2 gam. Kim loại đó là

  A. Cu.                                 B. Zn.                                C. Ca .                              D. Fe.

Câu 71: Khối lượng nguyên tử của Clo là 35,5. Clo có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl. Phần trăm khối lượng của 35Cl có trong HClO là x%. Giá trị của x là: (Biết MH=1, MO=16)

  A. 45,83%.                         B. 67,62%.                        C. 70%.                            D. 50%.

Câu 72: Cho các phát biểu sau:

(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.    

(b) Axit flohiđric là axit yếu.

(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.

(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.

(e) Đi từ flo đến iot độ âm điện giảm dần.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:

  A. 3.                                    B. 4.                                  C. 6.                                  D. 5.

Câu 73: Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thoát ra 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối khan thu được là.

  A. 11,3 gam.                       B. 7,1 gam.                       C. 13,1 gam.                     D. 7,75 gam.

Câu 74: Nguyên tố Y có hóa trị cao nhất với oxi gấp 3 lần hóa trị trong hợp chất khí với hidro. Gọi A là công thức hợp chất oxit cao nhất, B là công thức hợp chất khí với hidro của Y. Tỉ khối hơi của A so với B là 2,353. Tên của nguyên tố Y là:

  A. Cacbon.       B. Photpho.                                         C. Lưu huỳnh.          D. Clo.

Câu 75: Hòa tan 9,14 gam hỗn hợp gồm: Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít khí X (đktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối, m có giá trị là:

  A. 31,45 gam.      B  . 33,25 gam.                                C. 3,99 gam. D. 35,58 gam.

Câu 76: Chia m gam hỗn hợp hai kim loại A, B (có hóa trị không đổi và đứng trước H trong dãy điện hóa) thành hai phần bằng nhau.

- Phần 1: Hòa tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,792 lít khí H2 (đktc).

- Phần 2: Nung trong oxi dư thu được 2,84 gam hỗn hợp các oxit.

Giá trị của m là:

  A. 3,12 gam.                       B. 1,56 gam.                     C. 1,8 gam.                       D. 2,2 gam.

Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là:

  A. Mg.                                B. Ca .                               C. Cu.                               D. Be.

Câu 78: Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được 13,44 lít O2 (đktc), phản ứng khi nhiệt phân hỗn hợp X xảy ra như sau:

2KClO3 → 2KCl + 3O2

Ca(ClO3)2 CaCl2 + 3O2

Sau khi quá trình nhiệt phân kết thúc thu được chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với 0,3 lít dung dịch K2CO3 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 5 lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KCl trong X là

  A. 25,62%.                         B. 18,10%.                        C. 29,77%.                       D. 12,67%.

Câu 79: Hòa tan cùng một lượng kim loại R vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư và dung dịch H2SO4 loãng dư thì thể tích NO2 thu được bằng 3 lần thể tích H2 cùng điều kiện. Khối lượng muối sunfat bằng 62,81% khối lượng muối nitrat tạo thành. Kim loại R là:

  A. Cr.                                  B. Zn.                                C. Al.                                D. Fe.

Câu 80: Cho a gam hỗn hợp A gồm các oxit FeO, CuO, Fe2O3 có số mol bằng nhau tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ x mol HNO3. Khi đun nóng nhẹ thu được dung dịch B gồm 2 muối Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3,  và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí C gồm NO2 và NO có tỉ khối so với hiđro là 20,143. Giá trị của a và x lần lượt là:

  A. 72,35 gam và 2,64 mol.                                           B. 74,888 gam và 2,64 mol.

  C. 74,88 gam và 2,78 mol.                                           D. 52,35 gam và 2,78 mol.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

41

B

51

B

61

C

71

D

42

D

52

B

62

D

72

B

43

D

53

D

63

A

73

A

44

C

54

A

64

D

74

C

45

D

55

D

65

C

75

A

46

D

56

A

66

B

76

A

47

A

57

B

67

A

77

A

48

A

58

C

68

C

78

B

49

C

59

B

69

C

79

D

50

B

60

C

70

B

80

C

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 41: Thuốc thử để nhận biết iot là:

  A. Hồ tinh bột.                                                             B. Quì tím.

  C. Dung dịch NaCl.                                                     D. Phenolphtalein.

Câu 42: Trạng thái tồn tại của đơn chất clo và brom lần lượt là:

  A. Khí và rắn.                                                               B. Khí và lỏng

  C. Lỏng và khí.                                                            D. Lỏng và rắn.

Câu 43: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì độ âm điện thay đổi theo chiều:

  A. Tăng dần.                                                                B. Giảm dần.

  C. Không thay đổi.                                                       D. Vừa tăng, vừa giảm.

Câu 44: Một phản ứng oxi hoá - khử xảy ra nhất thiết phải có:

  A. Chất kết tủa tạo thành.

  B. Chất khí bay ra .

  C. Chất điện li yếu tạo thành.

  D. Sự thay đổi số oxi hoá .

Câu 45: Trong bảng tuần hoàn: Nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là:

  A. F.                                   B. Cl.                                C. N.                                 D. O.

Câu 46: Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử?

  A. Kim loại và phi kim.

  B. Oxit kim loại và oxit phi kim.

  C. Oxit phi kim và bazơ.

  D. Oxit kim loại và axit.

Câu 47: Một kim loại kiềm (kim loại nhóm IA) muốn đạt cấu hình e của khí hiếm gần nhất thì phải:

  A. Nhận 1 electron.                                                      B. Nhường 1 electron.

  C. Nhường 2 electron.                                                  D. Nhận 2 electron.

Câu 48: Khí nào sau đây có màu vàng lục, mùi xốc, rất độc:

  A. Cl2.                                B. SO2.                             C. O2.                               D. CO2.

Câu 49: Cho các ion : Na+, Al3+, HSO4- , NO3-, Ca2+, NH4+, Cl. Hỏi có bao nhiêu ion đa nguyên tử?

  A. 3.                                    B. 5.                                  C. 2.                                  D. 4.

Câu 50: Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen (nhóm VIIA) là:

  A. ns2np4.                           B. ns2np6.                          C. ns2np3.                         D. ns2np5.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

41

A

51

D

61

D

71

C

42

B

52

B

62

C

72

D

43

A

53

C

63

B

73

A

44

D

54

D

64

D

74

A

45

A

55

A

65

B

75

C

46

A

56

D

66

C

76

C

47

B

57

B

67

B

77

A

48

A

58

B

68

B

78

D

49

A

59

C

69

D

79

C

50

D

60

C

70

C

80

B

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 41: Dung dịch nào sau đây không có khả năng dẫn điện?

  A. Nước biển.                                                               B. Nước khoáng.

  C. Dung dịch glucozơ.                                                 D. Nước mưa .

Câu 42: Công thức nào sau đây không phải là ankan?

  A. C5H12.                           B. CH4.                             C. C2H2.                           D. C3H8.

Câu 43: Khi nhiệt phân CH3COONa với hỗn hợp vôi tôi xút thu được sản phẩm khí là:

  A. N2 và H2.                                                                 B. CH4.

  C. CH4 và CO2.                                                            D. N2 và CH4.

Câu 44: Đặc tính nào là chung cho phần lớn các hợp chất hữu cơ?

  A. Tồn tại chủ yếu là chất rắn.                                     B. Dung dịch dẫn điện tốt.

  C. Ít tan trong benzen.                                                 D. Có nhiệt độ sôi thấp.

Câu 45: Trong công nghiệp, N2 được điều chế bằng cách nào sau đây?

  A. Nhiệt phân dung dịch muối amoni nitrit (NH4NO2) bão hòa .

  B. Phân hủy amoniac (NH3).

  C. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

  D. Đun nóng Mg với dung dịch HNO3 loãng.

Câu 46: Loại than nào dùng làm chất độn khi lưu hóa cao su, sản xuất mực in, xi đánh giày?

  A. Than chì                         B. Than cốc .                    C. Than gỗ.                       D. Than muội.

Câu 47: Chất nào dưới đây không phải là đồng phân của CH3COOCH3?

  A. CH3−CH2−CHO.                                                    B. CH3 –CH(OH)−CHO.

  C. HCOOCH2−CH3.                                                   D. CH3− CH2−COOH.

Câu 48: Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là?

  A. Liên kết cộng hóa trị.                                              B. Liên kết ion.

  C. Liên kết kim loại.                                                    D. Liên kết hiđro.

Câu 49: Trong số các chất sau đây, chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là:

  A. Propan.                          B. Etan.                             C. Butan.                          D. Metan.

Câu 50: Tổng số liên kết cộng hóa trị trong một phân tử propan (C3H8) là bao nhiêu?

  A. 8.                                    B. 10.                                C. 12.                                D. 11.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

41

C

51

B

61

D

71

A

42

C

52

C

62

C

72

D

43

B

53

A

63

B

73

A

44

D

54

D

64

C

74

B

45

C

55

C

65

B

75

C

46

D

56

B

66

A

76

D

47

A

57

A

67

A

77

A

48

A

58

D

68

C

78

B

49

D

59

A

69

B

79

C

50

B

60

B

70

D

80

D

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 41: Trong công nghiệp, N2 được điều chế bằng cách nào sau đây?

  A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

  B. Nhiệt phân dung dịch muối amoni nitrit (NH4NO2) bão hòa .

  C. Đun nóng Mg với dung dịch HNO3 loãng.

  D. Phân hủy amoniac (NH3).

Câu 42: Chất nào sau đây tồn tại ở thể khí điều kiện thường?

  A. Hexan.                           B. Heptan.                        C. Pentan.                         D. Propan.

Câu 43: Hợp chất nào sau đây không chứa nitơ?

  A. Phân ure.                        B. Diêm tiêu.                    C. Axit nitric .                  D. Phân lân.

Câu 44: Đặc tính nào là chung cho phần lớn các hợp chất hữu cơ?

  A. Dung dịch dẫn điện tốt.                                           B. Tồn tại chủ yếu là chất rắn.

  C. Có nhiệt độ sôi thấp.                                               D. Ít tan trong benzen.

Câu 45: Chất nào dưới đây không phải là đồng phân của CH3COOCH3?

  A. CH3 –CH(OH)−CHO.                                             B. CH3−CH2−CHO.

  C. CH3− CH2−COOH.                                                D. HCOOCH2−CH3.

Câu 46: Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là?

  A. Liên kết hiđro.                                                         B. Liên kết cộng hóa trị.

  C. Liên kết ion.                                                            D. Liên kết kim loại.

Câu 47: Khi nhiệt phân CH3COONa với hỗn hợp vôi tôi xút thu được sản phẩm khí là:

  A. N2 và H2.                                                                 B. N2 và CH4.

  C. CH4 và CO2.                                                            D. CH4.

Câu 48: Trường hợp nào sau đây có đồng phân hình học?

  A. CH3−CH=CH−CH3.                                                B. CH3−CH3.

  C. CH2=CH2.                                                               D. CH≡CH.

Câu 49: Tổng số liên kết cộng hóa trị trong một phân tử propan (C3H8) là bao nhiêu?

  A. 10.                                  B. 8.                                  C. 11.                                D. 12.

Câu 50: Dung dịch nào sau đây không có khả năng dẫn điện?

  A. Dung dịch glucozơ.                                                 B. Nước mưa .

  C. Nước khoáng.                                                          D. Nước biển.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

41

A

51

D

61

C

71

B

42

D

52

D

62

D

72

C

43

D

53

C

63

A

73

C

44

C

54

B

64

A

74

D

45

B

55

C

65

D

75

B

46

B

56

B

66

A

76

A

47

D

57

A

67

B

77

C

48

A

58

C

68

D

78

C

49

A

59

B

69

C

79

D

50

A

60

A

70

B

80

B

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 41: Silic có cấu trúc mạng tinh thể?

  A. Phân tử.                         B. Kim loại.                      C. Ion.                              D. Nguyên tử .

Câu 42: Trong công nghiệp, N2 được điều chế bằng cách nào sau đây?

  A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

  B. Nhiệt phân dung dịch muối amoni nitrit (NH4NO2) bão hòa .

  C. Đun nóng Mg với dung dịch HNO3 loãng.

  D. Phân hủy amoniac (NH3).

Câu 43: Trường hợp nào sau đây có đồng phân hình học?

  A. CH≡CH.                                                                  B. CH3−CH3.

  C. CH3−CH=CH−CH3.                                               D. CH2=CH2.

Câu 44: Chất nào sau đây tồn tại ở thể khí điều kiện thường?

  A. Hexan.                           B. Propan.                         C. Heptan.                        D. Pentan.

Câu 45: Công thức nào sau đây không phải là ankan?

  A. CH4.                              B. C3H8.                           C. C2H2.                           D. C5H12.

Câu 46: Đặc tính nào là chung cho phần lớn các hợp chất hữu cơ?

  A. Dung dịch dẫn điện tốt.                                           B. Tồn tại chủ yếu là chất rắn.

  C. Có nhiệt độ sôi thấp.                                               D. Ít tan trong benzen.

Câu 47: Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là?

  A. Liên kết hiđro.                                                         B. Liên kết cộng hóa trị.

  C. Liên kết ion.                                                            D. Liên kết kim loại.

Câu 48: Trong số các chất sau đây, chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là:

  A. Etan.                              B. Metan.                          C. Butan.                          D. Propan.

Câu 49: Chất nào dưới đây không phải là đồng phân của CH3COOCH3?

  A. CH3 –CH(OH)−CHO.                                             B. CH3−CH2−CHO.

  C. CH3− CH2−COOH.                                                D. HCOOCH2−CH3.

Câu 50: Tổng số liên kết cộng hóa trị trong một phân tử propan (C3H8) là bao nhiêu?

  A. 10.                                  B. 8.                                  C. 11.                                D. 12.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

41

D

51

D

61

A

71

C

42

A

52

A

62

D

72

D

43

C

53

C

63

C

73

D

44

B

54

D

64

A

74

B

45

C

55

D

65

D

75

C

46

C

56

B

66

D

76

A

47

B

57

A

67

A

77

D

48

B

58

C

68

A

78

B

49

B

59

C

69

A

79

C

50

A

60

B

70

B

80

B

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học 12 có đáp án Trường THPT Diên Hồng. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF