OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Trần Nguyên Hãn

19/05/2022 1.51 MB 248 lượt xem 1 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2022/20220519/620955409128_20220519_134310.pdf?r=9541
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Hoc247 xin giới thiệu đến các em Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Trần Nguyên Hãn. Tài liệu được biên soạn nhằm giúp các em so sánh đối chiếu với bài làm của mình, giúp các em tự luyện tập với các câu hỏi lý thuyết đa dạng, ôn tập lại các kiến thức cần nắm một cách hiệu quả, chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới. Chúc các em học tập thật tốt!

 

 
 

TRƯỜNG THPT TRẦN NGUYÊN HÃN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN VẬT LÝ

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 50 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1: Một sóng cơ hình sin truyền trên một phương có bước sóng λ . Gọi d là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm mà hai phân tử của môi trường tại đó dao động lệch pha nhau \({{90}^{o}}.\) Tỉ số \(\frac{\lambda }{d}\) bằng

  A. 4.                                    B. 1.                                  C. 8.                                  D. 2.

Câu 2: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì

  A. giống nhau nếu hai vật có cùng nhiệt độ. 

  B. khác nhau ở mọi nhiệt độ.

  C. giống nhau ở mọi nhiệt độ.   

 D. khác nhau ở số vạch và vị trí các vạch phổ.

Câu 3: Hai hạt nhân T và He có cùng

  A. số nơtron.                       B. số prôtôn.                     C. điện tích.                      D. số nuclôn.

Câu 4: Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ \(\lambda .\) Ở thời điểm ban đầu có \({{N}_{0}}\) hạt nhân. Số hạt nhân đã bị phân rã sau thời gian t là

  A. \({{N}_{0}}\left( 1\,-\,{{e}^{\lambda t}} \right).\)

  B. \({{N}_{0}}\left( 1\,-\,{{e}^{-\lambda t}} \right).\) 

  C. \({{N}_{0}}{{e}^{\lambda t}}.\)   

 D. \({{N}_{0}}{{e}^{-\lambda t}}.\)

Câu 5: Thiết bị giảm xóc của ôtô là ứng dụng của dao động

  A. tắt dần.                           B. duy trì.                          C. tự do.                            D. cưỡng bức.

Câu 6: Máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin có cùng tần số, cùng biên độ và lệch nhau về pha là

  A. \(\frac{\pi }{3}.\)                                

  B. \(\frac{\pi }{2}.\)         

  C. \(\frac{{3\pi }}{2}\)                   

  D. \(\frac{{2\pi }}{3}\)  

Câu 7: Công suất tỏa nhiệt ở một vật dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  A. Điện trở của vật dẫn.                                               B. Thời gian dòng điện đi qua vật dẫn.

  C. Cường độ dòng điện qua vật dẫn.                           D. Hiệu điện thế ở hai đầu vật dẫn.

Câu 8: Cường độ dòng điện trong mạch có dạng \(i=\sqrt{2}\cos 120\pi t\left( A \right).\) Nếu dùng ampe kế nhiệt đo cường độ dòng điện của mạch trên thì ampe kế chỉ bao nhiêu?

  A. \(\sqrt{2}\,A.\)              

  B. \(2\sqrt{2}\,A.\)         

  C. \(1\,A.\)                       

  D. \(2\,A.\)

Câu 9: Đoạn mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?

  A. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện \(C.\)

  B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.

  C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện \(C.\)

  D. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.

Câu 10: Giới hạn quang điện của một kim loại là \({{\lambda }_{0}},\) hằng số Plăng là h, tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Công thoát êlectron ra khỏi kim loại được xác định bởi công thức

  A. \(A=\frac{h{{\lambda }_{0}}}{c}.\) 

  B. \(A=\frac{c}{h{{\lambda }_{0}}}.\)     

  C. \(A=\frac{hc}{{{\lambda }_{0}}}.\)       

  D. \(A=\frac{{{\lambda }_{0}}}{hc}.\)

Câu 11: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với tốc độ v, bước sóng λ. Tần số  f  của sóng thỏa mãn hệ thức

  A. \(f\,=\,\frac{\lambda }{v}.\)    

  B. \(f\,=\lambda v.\)        

  C. \(f\,=\,\frac{v}{\lambda }.\)     

  D. \(f\,=\,\frac{2\pi v}{\lambda }.\)

Câu 12: Ở một nơi mà con lắc đơn có chiều dài 0,6 m dao động với tần số 2 Hz thì con lắc đơn có độ dài 2,4 m sẽ dao động với tần số bằng

  A. 0,5 Hz.                           B. 4 Hz.                             C. 8 Hz.                            D. 1 Hz.

Câu 13: Các đường sức từ của dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài có dạng là

  A. các đường tròn đồng tâm nằm trên mặt phẳng vuông góc với dây dẫn, có tâm nằm trên dây dẫn.

  B. các đường cong vô hạn hai đầu.

  C. các đường tròn đồng tâm nằm trên mặt phẳng song song với dây dẫn có dòng điện.

  D. các đường thẳng vuông góc với dây dẫn có dòng điện.

Câu 14: Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử đặt tại đó tăng 2 lần thì độ lớn cường độ điện trường

  A. giảm 4 lần.                     B. tăng 2 lần.                     C. giảm 2 lần.                   D. không đổi.

Câu 15: Biết khối lượng của prôtôn, nơtron, hạt nhân \({}_{8}^{16}O\) lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 15,9904u và \(1u\,=\,931,5\,\text{MeV/}{{\text{c}}^{\text{2}}}.\) Năng lượng liên kết của hạt nhân \({}_{8}^{16}O\) gần nhất với giá trị nào sau đây?

  A. 128,17 MeV.                  B. 190,81 MeV.                C. 14,25 MeV.                  D. 18,76 MeV.

Câu 16: Gọi \(A\) và \({{v}_{m}}\) lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một chất điểm đang dao động điều hòa; \({{Q}_{0}}\)và \({{I}_{0}}\) lần lượt là điện tích cực đại trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động LC đang hoạt động. Biểu thức \(\frac{{{v}_{m}}}{A}\) có cùng đơn vị với biểu thức

  A. \({{Q}_{0}}I_{0}^{2}.\)

  B. \(\frac{{{I}_{0}}}{{{Q}_{0}}}.\)                          

  C. \(Q_{0}^{2}{{I}_{0}}.\) 

  D. \(\frac{{{Q}_{0}}}{{{I}_{0}}}.\)

Câu 17: Biết cường độ âm chuẩn là \({{10}^{-12}}\)W/m2. Khi mức cường độ âm tại một điểm là 80 dB thì cường độ âm tại điểm đó bằng

  A. \({{2.10}^{-10}}\) W/m2.     

  B. \({{10}^{-4}}\) W/m2

  C. \({{10}^{-10}}\) W/m2

  D. \({{2.10}^{-4}}\) W/m2.

Câu 18: Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là nguồn điện biến đổi trực tiếp quang năng thành

  A. cơ năng.                                                                   B. hóa năng.

  C. năng lượng phân hạch.                                             D. điện năng.

Câu 19: Tia X không có ứng dụng nào sau đây?

  A. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.           B. Chữa bệnh ung thư.

  C. Chiếu điện, chụp điện.                                              D. Sấy khô, sưởi ấm.

Câu 20: Trong quá trình truyền tải điện năng, máy biến áp có vai trò

  A. giảm chiều dài của dây dẫn.

  B. tăng điện áp trước khi truyền đi để giảm hao phí điện năng.

  C. giảm điện trở của dây dẫn.

  D. giảm điện áp truyền tải để giảm hao phí trong quá trình truyền tải.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21 đến câu 40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

1

A

11

C

21

C

31

C

2

A

12

D

22

B

32

D

3

D

13

A

23

B

33

A

4

B

14

D

24

C

34

C

5

A

15

A

25

D

35

C

6

D

16

B

26

B

36

A

7

B

17

B

27

C

37

D

8

C

18

D

28

A

38

C

9

D

19

D

29

B

39

A

10

C

20

B

30

B

40

A

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT TRẦN NGUYÊN HÃN - ĐỀ 02

Câu 1: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức \(\text{e = 220}\sqrt{\text{2}}\text{cos(100 }\!\!\pi\!\!\text{ t + 0,25 }\!\!\pi\!\!\text{ ) (V)}\text{.}\) Giá trị hiệu dụng của suất điện động này là

  A. 110 V.                          

  B. 220 V.                        

  C. \(\text{220}\sqrt{\text{2}}\text{ V}\text{.}\)   

  D. \(\text{110}\sqrt{\text{2}}\text{ V}\text{.}\)

Câu 2: Quang điện trở hoạt động dựa trên

  A. hiện tượng nhiệt điện.                                              B. sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ.

  C. hiện tượng quang điện trong.                                   D. hiện tượng quang điện.

Câu 3: Khi chiếu ánh sáng có bước sóng 600 nm vào một chất huỳnh quang thì bước sóng của ánh sáng phát quang do chất này phát ra không thể nhận giá trị nào sau đây?

  A. 850 nm.                          B. 760 nm.                        C. 620 nm.                        D. 580 nm.

Câu 4: Dòng điện xoay chiều chạy trong một đoạn mạch có cường độ \(\text{i = 4cos}\left( \text{2 }\!\!\pi\!\!\text{ ft + }\frac{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}{\text{2}} \right)\,\left( \text{A} \right)\,\,\left( \text{f  0} \right)\text{.}\) Đại lượng f được gọi là

  A. chu kì của dòng điện.                                               B. tần số góc của dòng điện.

  C. tần số của dòng điện.                                               D. pha ban đầu của dòng điện.

Câu 5: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?

  A. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.

  B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.

  C. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.

  D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.

Câu 6: Khi mắc n nguồn nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r giống nhau thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là

  A. \({{E}_{b}}=E\text{ v }\!\!\grave{\mathrm{a}}\!\!\text{  }{{\text{r}}_{b}}=nr.\)      

  B. \({{E}_{b}}=nE\text{ v }\!\!\grave{\mathrm{a}}\!\!\text{  }{{\text{r}}_{b}}=\frac{r}{n}.\)

  C. \({{E}_{b}}=nE\text{ v }\!\!\grave{\mathrm{a}}\!\!\text{  }{{\text{r}}_{b}}=nr.\)    

  D. \({{E}_{b}}=E\text{ v }\!\!\grave{\mathrm{a}}\!\!\text{  }{{\text{r}}_{b}}=\frac{r}{n}.\)

Câu 7: Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng?

  A. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn.

  B. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung.

  C. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn.

  D. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài.

Câu 8: Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có

  A. màu tím và tần số f.                                                 B. màu cam và tần số f.

  C. màu tím và tần số 1,5f.                                            D. màu cam và tần số 1,5f.

Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Trong công thức \(\text{i = }\frac{\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ D}}{\text{a}}.\) Đại lượng D là

  A. khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe Y-âng đến màn.

  B. tọa độ vân sáng.

  C. bước sóng của ánh sáng đơn sắc.

  D. khoảng cách giữa 2 khe Y-âng.

Câu 10: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên

  A. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện).

  B. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều.

  C. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều.

  D. có khả năng đâm xuyên khác nhau.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

1

B

11

D

21

A

31

A

2

C

12

C

22

B

32

C

3

D

13

D

23

C

33

A

4

C

14

A

24

B

34

D

5

D

15

B

25

C

35

B

6

C

16

D

26

C

36

B

7

A

17

B

27

A

37

C

8

B

18

A

28

A

38

D

9

A

19

B

29

D

39

A

10

D

20

C

30

D

40

B

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT TRẦN NGUYÊN HÃN - ĐỀ 03

Câu 1: Hạt nhân \({}_{2}^{4}He\) có năng lượng liên kết là 28,4 MeV, hạt nhân \({}_{3}^{6}Li\) có năng lượng liên kết là 39,2 MeV, hạt nhân \({}_{1}^{2}D\) có năng lượng liên kết là 2,24 MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của ba hạt nhân này.

  A. \({}_{1}^{2}D,\,{}_{3}^{6}Li,\,{}_{2}^{4}He.\)  

  B. \({}_{2}^{4}He,\,{}_{3}^{6}Li,\,{}_{1}^{2}D.\)

  C. \({}_{1}^{2}D,\,{}_{2}^{4}He,\,{}_{3}^{6}Li.\)   

  D. \({}_{2}^{4}He,\,{}_{1}^{2}D,\,{}_{3}^{6}Li.\)

Câu 2: Một con lắc đơn có dây treo dài 1 m và vật có khối lượng \(m~=1\text{ }kg\) dao động với biên độ góc 0,1 rad. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy \(\text{g = 10}\,\,\text{m/}{{\text{s}}^{2}}\text{.}\) Cơ năng của con lắc là

  A. 0,05 J.                            B. 0,01 J.                           C. 0,1 J.                             D. 0,5 J.

Câu 3: Hai hạt nhân đồng vị là hai hạt nhân có

  A. cùng số nuclôn và khác số prôtôn.                          B. cùng số prôtôn và khác số nơtron.

  C. cùng số nơtron và khác số prôtôn.                           D. cùng số nơtron và khác số nuclôn.

Câu 4: Đặt điện áp \(\text{u = U}\sqrt{\text{2}}\text{cos }\!\!\omega\!\!\text{ t}\)vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức nào sau đây đúng?

  A. \(\frac{{{u}^{2}}}{{{U}^{2}}}+\frac{{{i}^{2}}}{{{I}^{2}}}=2.\)   

  B. \(\frac{{{u}^{2}}}{{{U}^{2}}}+\frac{{{i}^{2}}}{{{I}^{2}}}=\frac{1}{2}.\)        

  C. \(\frac{{{u}^{2}}}{{{U}^{2}}}+\frac{{{i}^{2}}}{{{I}^{2}}}=\frac{1}{4}.\)       

  D. \(\frac{{{u}^{2}}}{{{U}^{2}}}+\frac{{{i}^{2}}}{{{I}^{2}}}=1.\)

Câu 5: Xét hai nguồn kết hợp \(S_{1}\) và \(S_{2}\) trên mặt nước dao động điều hoà với phương trình \(\text{u}=\text{a}\cos \text{ }\!\!\omega\!\!\text{ t}\text{.}\) Dao động của một điểm trong vùng giao thoa có tần số góc là

  A. \(\frac{\text{ }\!\!\omega\!\!\text{ }}{\text{2}}.\)  

  B. \(\text{ }\!\!\omega\!\!\text{ }\text{.}\)  

  C. \(\text{2 }\!\!\omega\!\!\text{ }\text{.}\)   

  D. \(\text{ }\!\!\omega\!\!\text{ t}\text{.}\)

Câu 6: Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rôto quay đều với tốc độ \(n\,\text{v }\!\!\grave{\mathrm{o}}\!\!\text{ ng/gi }\!\!\hat{\mathrm{a}}\!\!\text{ y}\) thì tần số của dòng điện do máy tạo ra được xác định bằng biểu thức

  A. \(f=60np.\)                   

  B. \(f=\frac{n}{p}.\)       

  C. \(f=np.\)                     

  D. \(f=\frac{np}{60}.\)

Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình \(x=4c\text{os}\left( \text{20t+}\frac{\pi }{6} \right)\text{ (cm)}\text{.}\) Biên độ dao động của vật là

  A. 1 cm.                              B. 4 cm.                             C. 8 cm.                            D. 2 cm.

Câu 8: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là

  A. \(\frac{\text{hc}}{\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ }}\text{.}\)   

  B. \(\frac{\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ c}}{\text{h}}\text{.}\)     

  C. \(\frac{\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ h}}{\text{c}}\text{.}\)        

   D. \(\frac{\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ }}{\text{hc}}\text{.}\)

Câu 9: Đặt điện áp \(u=120\cos \left( 100\pi t\text{+}\frac{\pi }{3} \right)\,(V)\)vào hai đầu một đoạn mạch thì dòng điện trong mạch có biểu thức \(i=4cos\left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right)\,(A).\) Hệ số công suất của mạch điện là

  A. \(0,5.\)                         

  B. \(\frac{\sqrt{3}}{2}.\) 

  C. \(\frac{\sqrt{2}}{2}.\) 

  D. 1.

Câu 10: Tính chất cơ bản của từ trường là

  A. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.

  B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện khác đặt trong nó.

  C. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.

  D. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

1

A

11

D

21

D

31

D

2

A

12

A

22

B

32

C

3

B

13

D

23

D

33

B

4

A

14

A

24

A

34

C

5

B

15

D

25

C

35

B

6

C

16

B

26

D

36

A

7

B

17

C

27

C

37

C

8

A

18

B

28

A

38

C

9

B

19

C

29

D

39

A

10

B

20

D

30

C

40

D

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT TRẦN NGUYÊN HÃN - ĐỀ 04

Câu 1: Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lục thì ánh sáng huỳnh quang có thể là ánh sáng nào dưới đây?

  A. Màu lam.                        B. Màu tím.                       C. Màu chàm.                   D. Màu đỏ.

Câu 2: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho

  A. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.

  B. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện.

  C. khả năng tích điện cho hai cực của nguồn điện.

  D. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện.

Câu 3: Tia X (tia Rơn-ghen) có

  A. điện tích âm.     

  B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.

  C. cùng bản chất với sóng âm.   

 D. cùng bản chất với sóng vô tuyến.

Câu 4: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ với AX = 0,2AY = 3AZ. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEY < ΔEX < ΔEZ. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là

  A. Z, X, Y.                          B. Y, Z, X.                        C. X, Y, Z.                        D. Y, X, Z.

Câu 5: Trong số các tia phóng xạ \(\alpha ,\ {{\beta }^{+}},\ {{\beta }^{-}},\ \gamma \) tia nào có khả năng đâm xuyên mạnh nhất?

  A. Tia \({{\beta }^{+}}.\) 

  B. Tia \(\alpha .\)             

  C. Tia \(\gamma .\)         

  D. Tia \({{\beta }^{-}}.\)

Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều \(\text{u}\ \text{=}\ {{\text{U}}_{\text{0}}}\text{cos2 }\!\!\pi\!\!\text{ ft}\ \)\(\text{(}{{\text{U}}_{\text{0}}}\) không đổi và \(\text{f}\) thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có \(\text{R},\text{L},\text{C}\) mắc nối tiếp. Khi \(\text{f}={{\text{f}}_{0}}\) thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của \({{\text{f}}_{0}}\) là

  A. \(\frac{\text{1}}{\text{2 }\!\!\pi\!\!\text{ }\sqrt{\text{LC}}}\).                      

  B. \(\frac{1}{\sqrt{\text{LC}}}\).                                     

  C. \(\frac{\text{2 }\!\!\pi\!\!\text{ }}{\sqrt{\text{LC}}}\).      

   D. \(\frac{2}{\sqrt{\text{LC}}}\).

Câu 7: Một người đeo kính (sát mắt) có độ tụ \(-1\ dp\) thì nhìn xa vô cùng mà không phải điều tiết. Người này mắc tật

  A. cận thị và có điểm cực cận cách mắt 1 cm.           

  B. cận thị và có điểm cực viễn cách mắt 1 m.

  C. viễn thị và điểm cực cận cách mắt 1 cm.               

  D. viễn thị và điểm cực cận cách mắt 1 m.

Câu 8: Mạch dao động điện từ tự do gồm cuộn cảm \(\text{L}\) và tụ điện \(\text{C}\text{.}\) Khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch

  A. giảm đi 2 lần.                 B. tăng lên 4 lần.               C. giảm đi 4 lần.               D. tăng lên 2 lần.

Câu 9: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng \(\text{k}.\) Con lắc dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật có li độ x thì lực kéo về tác dụng vào vật là

  A. \(-\text{ kx}\text{.}\)   

  B. \(-\ \text{k}{{\text{x}}^{\text{2}}}.\)                   

  C. \(-\ \frac{\text{1}}{\text{2}}\text{k}{{\text{x}}^{\text{2}}}.\)         

  D. \(-\ \frac{\text{1}}{\text{2}}\text{kx}\text{.}\)

Câu 10: Giới hạn quang điện của kẽm là \)0,35\ \mu m.\) Khi chiếu ánh sáng đơn sắc vào mặt một tấm kẽm thì hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng

  A. \(0,4\ \mu m.\)             

  B. \(0,3\ \mu m.\)           

  C. \(0,1\ \mu m.\)           

  D. \(0,2\ \mu m.\)

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

1

D

11

B

21

B

31

B

2

D

12

C

22

D

32

A

3

D

13

B

23

C

33

D

4

A

14

D

24

A

34

C

5

C

15

A

25

C

35

C

6

A

16

D

26

C

36

D

7

B

17

C

27

C

37

B

8

D

18

B

28

D

38

B

9

A

19

A

29

B

39

A

10

A

20

B

30

A

40

C

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT TRẦN NGUYÊN HÃN - ĐỀ 05

Câu 1: Hai hạt nhân 1T và 2He có cùng

  A. điện tích.                        B. số nơtron.                     C. số prôtôn.                     D. số nuclôn.

Câu 2: Các đường sức từ của dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài có dạng là

  A. các đường cong vô hạn hai đầu.

  B. các đường tròn đồng tâm nằm trên mặt phẳng vuông góc với dây dẫn, có tâm nằm trên dây dẫn.

  C. các đường thẳng vuông góc với dây dẫn có dòng điện.

  D. các đường tròn đồng tâm nằm trên mặt phẳng song song với dây dẫn có dòng điện.

Câu 3: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để

  A. tách sóng điện từ tần số cao ra khỏi loa.

  B. tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần.

  C. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi loa.

  D. tách sóng điện từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại.

Câu 4: Tia X không có ứng dụng nào sau đây?

  A. Chữa bệnh ung thư.                                                B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.

  C. Chiếu điện, chụp điện.                                            D. Sấy khô, sưởi ấm.

Câu 5: Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử đặt tại đó tăng 2 lần thì độ lớn cường độ điện trường

  A. giảm 2 lần.                     B. giảm 4 lần.                    C. không đổi.                    D. tăng 2 lần.

Câu 6: Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là nguồn điện biến đổi trực tiếp quang năng thành

  A. cơ năng.                                                                   B. điện năng.

  C. năng lượng phân hạch.                                             D. hóa năng.

Câu 7: Gọi A và \({{v}_{m}}\) lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một chất điểm đang dao động điều hòa; \({{Q}_{0}}\)và \){{I}_{0}}\) lần lượt là điện tích cực đại trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động LC đang hoạt động. Biểu thức \(\frac{{{v}_{m}}}{A}\) có cùng đơn vị với biểu thức

  A. \({{Q}_{0}}I_{0}^{2}.\) 

  B. \(Q_{0}^{2}{{I}_{0}}.\)       

  C. \(\frac{{{I}_{0}}}{{{Q}_{0}}}.\)     

  D. \(\frac{{{Q}_{0}}}{{{I}_{0}}}.\)

Câu 8: Đoạn mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?

  A. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện \(C.\)                   

  B. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.

  C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện \(C.\)     

  D. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.

Câu 9: Một sóng cơ hình sin truyền trên một phương có bước sóng λ. Gọi d là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm mà hai phân tử của môi trường tại đó dao động lệch pha nhau \({{90}^{o}}.\) Tỉ số \(\frac{\lambda }{d}\) bằng

  A. 4.                                    B. 8.                                  C. 2.                                  D. 1.

Câu 10: Trong quá trình truyền tải điện năng, máy biến áp có vai trò

  A. giảm chiều dài của dây dẫn.

  B. tăng điện áp trước khi truyền đi để giảm hao phí điện năng.

  C. giảm điện áp truyền tải để giảm hao phí trong quá trình truyền tải.

  D. giảm điện trở của dây dẫn.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

1

D

11

B

21

C

31

C

2

B

12

A

22

B

32

B

3

B

13

C

23

D

33

D

4

D

14

A

24

C

34

C

5

C

15

A

25

C

35

D

6

B

16

C

26

D

36

D

7

C

17

A

27

D

37

A

8

B

18

B

28

A

38

A

9

A

19

D

29

D

39

A

10

B

20

B

30

A

40

C.

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Trần Nguyên Hãn. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Thi Online:

Chúc các em học tốt

ADMICRO
NONE
OFF