OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Thiệu Hóa

18/01/2022 1.27 MB 259 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2022/20220118/270786371796_20220118_153349.pdf?r=3650
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Thiệu Hóa được HOC247 sưu tầm và đăng tải. Bộ đề gồm có các câu hỏi giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập cũng như củng cố thêm kiến thức môn Vật Lý chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tải và tham khảo tài liệu dưới đây!

 

 
 

TRƯỜNG THPT THIỆU HÓA

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN VẬT LÝ

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian 50 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào 

A. hiện tượng cộng hưởng của mạch dao động LC.  

B. hiện tượng giao thoa sóng điện từ.

C. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường. 

D. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.

Câu 2: Câu nào sau đây sai khi nói về tia \(\alpha \):

A. Có tính đâm xuyên yếu                        

B. Có vận tốc xấp xỉ bằng vận tốc ánh sáng

C. Có khả năng ion hóa chất khí                

D. Là chùm  hạt nhân của nguyên tử Hêli

Câu 3: Biểu thức liên hệ giữa hằng số phóng xạ λ và chu kì bán rã T của một chất phóng xạ là

A. λ = \(\frac{1}{T}\)

B. λ = \(\frac{\ln 2}{T}\) 

C. λ = \(\frac{T}{\ln 2}\) 

D. λ = \(\frac{\lg 2}{T}\)

Câu 4 : Đối với sóng cơ học, vận tốc truyền sóng

A. phụ thuộc vào chu kỳ, bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng.

B. chỉ phụ thuộc vào tần số sóng.

C. phụ thuộc vào bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng.

D. bản chất môi trường truyền sóng.

Câu 5:Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai ?

A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz                  

B. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz

C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m               

 D. Sóng âm không truyền được trong chân không.      

Câu 6: Một vật dao động điều hòa khi đi từ vị trí

A. cân bằng ra biên thì cơ năng tăng                          

B. cân bằng ra biên thì động năng tăng thế năng giảm.

C. cân bằng  ra biên thì động năng giảm thế năng tăng. 

D. biên về vị trí cân bằng thì động năng giảm thế năng tăng.

Câu 7: Tại điểm A trong một điện trường, véc tơ cường độ điện trường có hướng thẳng đứng từ trên xuống, có độ lớn bằng 5 V/m có đặt điện tích q = - 4.10-6 C. Lực tác dụng lên điện tích q có

A. độ lớn bằng 2.10-5 N, hướng thẳng đứng từ trên xuống.

B. độ lớn bằng 2.10-5 N, hướng thẳng đứng từ dưới lên.

C. độ lớn bằng 2 N, hướng thẳng đứng từ trên xuống.

D. độ lớn bằng 4.10-6 N, hướng thẳng đứng từ dưới lên.

Câu 8:Trong mạch điện xoay chiều không phânh nhánh RLC độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đầu toàn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là: φ= φu - φi =π/3 thì:  

A. Mạch có tính dung kháng.        

B. Mạch có tính cảm kháng.      

C. Mạch có tính trở kháng.            

D. Mạch cộng hưởng điện.

Câu 9: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1 mH và một tụ điện có điện dung C= 0,1 \(\mu F\). Tần số riêng của mạch có giá trị nào sau đây ?

A. \(1,{{6.10}^{4}}Hz\)  

B. \(3,{{2.10}^{3}}Hz\)                              

C. \(3,{{2.10}^{4}}Hz\)     

D. \(1,{{6.10}^{3}}Hz\)

Câu 10: Một vật dao động điều hoà với tần số f = 2Hz. Vận tốc trung bình của vật trong thời gian nửa chu kì là    

A. 2A.                        

B. 4A.                        

C. 8A.                        

D. 1A.

Câu 11: Vận tốc của một vật dao động điều hoà luôn biến thiên điều hoà cùng tần số và

A. cùng pha với li độ.                              

B. ngược pha với li độ.   

C. chậm pha p/2 so với li độ.                  

D. sớm pha p/2 so với li độ.                    

Câu 12: Một nguồn điện có suất điện động 12V ,điện trở trong r = 2Ω nối với điện trở R tạo thành mạch kín. Tính điện trở R và hiệu suất nguồn điện, biết công suất mạch ngoài là 16W:

A. R = 1\(\Omega \). H = 54%                                   

B. R = 4\(\Omega \). H = 76,6%        

C. R = 4\(\Omega \). H = 66,6%                                

D. R = 1\(\Omega \). H = 56,6%

Câu 13:Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình x1 = A1cos(ωt + φ1) cm, x2 = A2cos(ωt + φ2) cm thì biên độ của dao động tổng hợp lớn nhất khi:

A. Dφ = (2k + 1)π/2           

B. Dφ = (2k + 1)π/4      

C. Dφ = (2k + 1)π       

D. Dφ = k2π.

Câu 14: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Điện áp hiệu dung ở hai đầu tụ điện là:

A. Uc = 60V         

B. Uc = 80\(\sqrt{2}\)V                       

C. Uc = 80V               

D. Uc =100 V

Câu 15: Mạch dao động điện từ LC có L = 4.10-2H và C = 4.10-6\(\mu F\). Tần số góc của dao động bằng   

A. 4.102 (rad/s)    

B. 4.105 (rad/s)           

C. 25.102 (rad/s)                     

D. 25.105 (rad/s)

Câu 16 Hạt nhân Urani \({}_{92}^{234}U\) có cấu tạo gồm : 

A. 92p và 142n            

B. 234p và 142n      

C. 142p và 92n          

D. 234p và 92n

Câu 17: Biết các bước sóng trong vùng ánh sáng nhìn thấy của quang phổ vạch Hiđrô vạch đỏ λ32 = 0,6563 μm, vạch lam λ42 = 0,4861 μm, vạch chàm λ52 = 0,4340 μm và vạch tím λ62 = 0,4102 μm. Tìm bước sóng của vạch quang phổ khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng P về M ?

A. 1,2811 μm.                        

B. 1,8121 μm.                   

C. 1,0939 μm.                   

D. 1,8744 μm.

Câu 18: Khi bắn phá \({}_{5}^{10}B\) bằng hạt \(\alpha \) thì phóng ra nơtron phương trình phản ứng là:

A. \({}_{5}^{10}B+\alpha \to {}_{6}^{12}C+n\)               

B. \({}_{5}^{10}B+\alpha \to {}_{9}^{19}F+n\)

C. \({}_{5}^{10}B+\alpha \to {}_{8}^{16}O+n\)

D. \({}_{5}^{10}B+\alpha \to {}_{7}^{13}N+n\)

Câu 19: Cường độ dòng điện chạy qua mạch điện là i = 50cos(100pt + p/3) (A). Cường độ hiệu dụng của dòng điện  là

A. 25\(\sqrt{2}\)A                

B. 50A                   

C. 50\(\sqrt{2}\)A                 

D. 50\(\sqrt{3}\)A

Câu 20: Đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp cuộn thuần cảm \(L=\frac{0,3}{\pi }H\) vào điện áp xoay chiều có U = 100V, f=50Hz. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là P=100W. Giá trị R là: 

A. 50W                              

B. 60W                              

C. 90W                       

D. 40W

Câu 21: Một con lắc đơn có độ dài \(\ell \) thì dao động điều hòa với chu kì T. Hỏi cũng tại nơi đó nếu tăng gấp đôi chiều dài dây treo và giảm khối lượng của vật đi một nửa thì chu kì sẽ thay đổi như thế nào?

A. Tăng 2 lần                    

B. Giảm \(\sqrt{2}\) lần       

C. Không đổi        

D. Tăng lên \(\sqrt{2}\) lần

Câu 22: Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về

A. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử.

B. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô.

C. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử.

D. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử.

Câu 23: Một người dùng kính lúp có tiêu cự 8 cm quan sát vật nhỏ. Biết vật cách kính 7 cm và đặt mắt sau kính 2cm ngắm chừng không điều tiết. Điểm cực viễn cách mắt:

A. 48 cm                                

B. 58 cm                           

C. 56 cm                           

D. 54 cm.

Câu 25:Một kim loại có công thoát là 2,5eV. Tính giới hạn quang điện của kim loại đó :

A. 0,4969 μm                      

B. 0,649 μm                      

C. 0,325 μm                      

D. 0,229 μm

Câu 26: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện với điện áp hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào

A. Cách chọn gốc tính thời gian.                                 

B. Tính chất của mạch điện 

C. Điện áp hiệu dùng giữa hai đầu đoạn mạch          

D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch

Câu 27: : Điều kiện để có hiện tượng giao thoa sóng là

A. hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian     

B. hai sóng có cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau

C. hai sóng có cùng bước sóng giao thoa nhau

D. hai sóng chuyển động ngược chiều nhau

Câu 28: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Động cơ không đồng bộ ba pha

A. biến điện năng thành cơ năng.             

B. tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha.

C. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay.

D. có tốc độ góc của rôto luôn nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay.

Câu 29: Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vệt sáng

A. có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc

B. Có màu sáng dù chiều xiên hay vuông góc

C. Có nhiều màu dù chiếu xiên hay vuông góc      

D. Có nhiều màu khi chiếu vuông góc và có màu trắng khi chiếu xiên        

Câu 30: Tại O có một nguồn phát âm đẳng hướng, công suất không đổi. Coi môi trường không hấp thụ âm. Một máy thu âm di chuyển theo một đường thẳng từ A đến B với \(AB=16\sqrt{2}cm\). Tại A máy thu âm có cường độ âm là I, sau đó cường độ âm tăng dần đến cực đại 9I tại C rồi lại giảm dần về I tại B. Khoảng cách OC là

A. 8 cm                             

B. \(6\sqrt{2}cm\)         

C. \(4\sqrt{2}cm\)         

D. 4 cm

Câu 31: Pônôli \({}_{84}^{210}Po\) là chất phóng xạ phóng ra tia \(\alpha \) biến thành chì \({}_{82}^{206}Pb\), chu kì bán rã là 138 ngày. Sau bao lâu thì tỉ số số hạt giữa Pb và Po là 3?

A. 276 ngày                      

B. 138 ngày                 

C. 384 ngày                  

D. 179 ngày

Câu 32: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u = U0 cos(\(\omega t\)) (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Điện dung của tụ điện có thể thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp tức thời cực đại trên R là 12a. Biết khi điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là 16a thì điện áp tức thời giữa hai đầu tụ là 7a. Chọn hệ thức đúng:

A. \(4R=3\omega L\)          

B. \(3R=4\omega L\)    

C. \(R=2\omega L\)

D. \(2R=\omega L\)

Câu 33: Dụng cụ đo khối lượng trong một con tàu vũ trụ có cấu tạo gồm một chiếc ghế có khối lượng m được gắn vào đầu một chiếc lò xo có độ cứng k = 480 N/m. Để đo khối lượng của nhà du hành thì nhà du hành phải ngồi vào ghế rồi cho chiếc ghế dao động. Chu kì dao động của ghế khi không có người là T0 = 1s ; còn khi có nhà du hành ngồi vào ghế là T = 2,5 s. Khối lượng nhà du hành là

A. 75 kg                            

B. 60 kg                       

C. 64 kg                       

D. 72 kg

Câu 34: Một Angten rađa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía rađa. Thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là \(90\text{ }\mu \text{m}\). Angten quay với tần số góc n = 18 vòng/phút. Ở vị trí của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay Angten lại phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là \(84\text{ }\mu s\). Tính vận tốc trung bình của máy bay?

A. 720 km/h                      

B. 810 km/h                 

C. 972 km/h                 

D. 754 km/h

Câu 35 Một hình chữ nhật có diện tích 12 cm2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4T, véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Tính từ thông qua hình chữ nhật đó:

A. 3.10-3Wb                    

B. 3.10-7Wb                 

C. 5,2.10-3Wb                                

D. 5,2.10-7Wb

Câu 36: Một nguồn sáng có công suất 2 W phát ra chùm sóng ánh sáng có bước sóng \(0,597\text{ }\mu m\) tỏa ra đều theo mọi hướng. Một người đứng từ xa quan sát nguồn sáng. Biết rằng con ngươi mắt có đường kính khoảng 4 mm và mắt còn thấy nguồn sáng khi có ít nhất 80 photon phát ra từ nguồn này lọt vào con ngươi trong mỗi dây. Bỏ qua sự hấp thụ ánh sáng của khí quyển. Khoảng cách xa nhất mà người này còn trông thấy được nguồn sáng là

A. \({{8.10}^{3}}m\)        

B. \(2,{{74.10}^{-2}}m\)                                 

C. \({{8.10}^{4}}m\)

D. \({{274.10}^{3}}m\)

Câu 37: Mạch điện AB gồm đoạn AM và đoạn MB mắc nối tiếp. Điện áp của hai đầu mạch ổn định \(u=220\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)\left( V \right)\). Điện áp ở hai đầu đoạn AB sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc 300. Đoạn MB chỉ có một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng UAM+UMB có giá trị lớn nhất. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là

A. 440 V                           

B. 220 V                      

C. \(220\sqrt{2}V\)       

D. \(220\sqrt{3}V\)

Câu 38: Do sóng dừng xảy ra trên sợi dây. Các điểm dao động với biên độ 3cm có vị trí cân bằng cách nhau những khoảng liên tiếp là 10 cm hoặc 20 cm. Biết tốc độ truyền sóng là 15m/s. Tốc độ dao động cực đại của bụng có thể là

A. \(15\pi \text{ cm/s}\)     

B. \(150\pi \text{ cm/s}\)                                    

C. \(300\pi \text{ cm/s}\)         

D. \(75\pi \text{ cm/s}\)

Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng. Nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng tương ứng là  \({{\lambda }_{1}}\) và  \({{\lambda }_{2}}\). Trên miền giao thoa bề rộng L, quan sát được 12 vân sáng đơn sắc ứng với bức xạ \({{\lambda }_{1}}\), 6 vân sáng đơn sắc ứng với bức xạ \({{\lambda }_{2}}\) và tổng cộng 25 vân sáng. Trong số các vân sáng trùng nhau trên miền giao thoa có hai vân sáng trùng nhau ở hai đầu. Tỉ số \(\frac{{{\lambda }_{1}}}{{{\lambda }_{2}}}\) bằng    

A. \(\frac{1}{2}\)    

B. \(\frac{18}{25}\)               

C. \(\frac{1}{3}\)           

D. \(\frac{2}{3}\)

Câu 40: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400 g đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 100g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M dao động với biên độ

A. \(2\sqrt{5}cm\)             

B. 4,25 cm                   

C. \(3\sqrt{2}\text{ cm}\)           

D. \(2\sqrt{2}cm\)

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1-  A

2- B 

3- B

4- D

5- C

6- C

7- B

8- B

9- A

10-B

11- D

12- C

13- D

14- C

15- D

16- A

17- C

18- D

19- A

20-C

21- D

22- D

23- B

24-D

25- A

26- B

27- A

28- B

29- A

30-D

31-A

32- B

33-C

34-C

35-B

36-D

37-C

38-C

39-D

40-A

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ- TRƯỜNG THPT THIỆU HÓA- ĐỀ 02

Câu 1: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), đại lượng (ωt + φ) được gọi là

A. pha dao động.                                            

B. tần số dao động.    

C. biên độ dao động.                          

D. chu kì dao động.

Câu 2: Trong dao động điều hoà của chất điểm , chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực tác dụng

A. đổi chiều.                                       

B. bằng không.

C. có độ lớn cực đại.              

D. thay đổi độ lớn.

Câu 3: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, biên độ dao động của vật là

A. 4 cm.                    

B. 6 cm.                      

C. 4 m.                       

D. 6 m.

Câu 4: Một sóng cơ có tần số f bước sóng l lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi thì tốc độ sóng xác định theo công thức:

A. v=l/f.                             

B. v= f/l.                            

C. v=lf.                                    

D. v=2lf.

Câu 5: Đặt vào hai đầu tụ điện \(C=\frac{{{10}^{-4}}}{\pi }(F)\) một điện áp xoay chiều u = 141cos(100πt) V. Cường độ dòng điện ampe kế nhiệt đo được qua tụ điện là

A. 1,41 A.                  

B. 1,00 A.                  

C. 2,00 A.                  

D. 10 A.

Câu 6: Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?

A. sinφ.          

B. cosφ.                      

C.  tanφ.                     

D.  cotanφ.

Câu 7: Cuộn thứ cấp của máy biến thế có 1000vòng. Từ thông xoay chiều trong lõi biến thế có tần số 50Hz và giá trị cực đại 0,5mWb. Suất điện động hiệu dụng của cuộn thứ cấp là:

A. 111V.                    

B. 157V.                    

C. 500V.                    

D. 353,6V.

Câu 8:  Cho mạch dao động LC, có L = 2mH và C = 2pF, (lấy π2 = 10). Tần số dao động  f của mạch là

A.  25 Hz.                  

B. 10 Hz.                    

C. 1,5 MHz.               

D. 2,5 MHz.

Câu 9: Cho mạch dao động LC, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch

A. tăng lên 4 lần.        

B. tăng lên 2 lần.        

C. giảm đi 4 lần.         

D. giảm đi 2 lần.

Câu 10: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ; lục; lam và tím. Chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng

A. lam.                                

B. đỏ.                                  

C. tím.                              

D. lục.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

C

B

C

B

B

A

D

B

C

B

A

B

D

D

A

A

A

B

B

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

C

B

C

C

B

B

B

D

D

C

A

A

B

D

B

D

D

C

C

A

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ- TRƯỜNG THPT THIỆU HÓA- ĐỀ 03

Câu 1: Khi một vật dao động điều hoà, đại lượng không thay đổi là

A. Gia tốc.

B. Thế năng.

C. Vận tốc.

D. Tần số.

Câu 2: Khi vật dao động điều hoà thì

A. vật đi qua vị trí cân bằng vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0             

B. vật đi qua vị trí biên độ vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0

C. vật đi qua vị trí cân bằng vận tốc bằng 0, gia tốc bằng cực đại

D. vật đi qua vị trí cân bằng vận tốc bằng cực đại, gia tốc bằng 0.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?

A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.

B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.

C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.

D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?

A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ.

B. Biên độ của dao động cộng hưởng không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.

C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.

D. Khi xãy ra cộng hưởng biên độ tăng nhanh đến giá trị cực đại.

Câu 5: Vật dao động điều hoà thực hiện 10 dao động trong 5s, khi vật qua vị trí cân bằng vận tốc nó có độ lớn  62,8cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí có li độ x = 2,5\(\sqrt{3}\)cm và đang chuyển động về vị trí cân bằng . Phương trình dao động của vật là

A. x= 5cos(\(4\pi t+\frac{\pi }{6}\))cm

B. x= 20cos(\(\pi t+\frac{\pi }{3}\))cm

C. x= 5cos(\(4\pi t+\frac{\pi }{3}\))cm

D. x= 20cos(\(2\pi t+\frac{2\pi }{3}\))cm

Câu 6: Con lắc lò xo năm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật có khối lượng m = 0,4kg, lấy g = 10m/s2. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả không vận tốc ban đầu. Trong quá trình dao động thực tế có ma sát với hệ số \(\mu \) = 5.10-3. Số chu kỳ dao động vật thức hiện được cho đến lúc vật dừng lại là

A. 50.

B. 100.

C. 20.

D. 200 .

Câu 7: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = A1cos(wt - p/6) cm và x2 = A2cos(wt - p) cm. Dao động tổng hợp có phương trình x = 9cos(wt + j) cm. Biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị bằng

A. 9\(\sqrt 3 \) cm.

B. 3\(\sqrt 3 \) cm.

C. 6\(\sqrt 3 \) cm.

D. 7 cm.

Câu 8: Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào

A. tần số sóng.

B. bản chất của môi trường truyền sóng.

C. biên độ của sóng.

D. bước sóng.

Câu 9: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng

A. một số nguyên lần bước sóng.

B. một nửa bước sóng.

C. một bước sóng.

D. một phần tư bước sóng.

Câu 10: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng

A. tăng 4 lần.

B. tăng 2 lần.

C. không đổi.

D. giảm 2 lần.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ- TRƯỜNG THPT THIỆU HÓA- ĐỀ 04

Câu 1:Hai dao động điều hòa \({{x}_{1}}={{A}_{1}}\text{cos(}\omega \text{t+}{{\varphi }_{1}})\) cm; \({{x}_{2}}={{A}_{2}}\text{cos(}\omega \text{t+}{{\varphi }_{2}})\) cm dao động ngược pha khi

A. \({{\phi }_{2}}-{{\phi }_{1}}=2n\pi \).                    

B. \({{\phi }_{2}}-{{\phi }_{1}}=n\pi \).                 

C. \({{\phi }_{2}}-{{\phi }_{1}}=(n-1)\pi \).                

D. \({{\phi }_{2}}-{{\phi }_{1}}=(2n+1)\pi \).

Câu 2:Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là

A. 2,5cm.                          

B. 5cm.                             

C. 4cm.                               

D. 10cm.

Câu 3: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m gắn với lò xo có độ cứng k dao động với chu kỳ

A. T = 2\(\pi \sqrt{\frac{g}{l}}\)           

B. T = 2\(\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\)          

C. T = 2\(\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\)                              

D. T = 2\(\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\)

Câu 4: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi?

A. Vận tốc.                       

B. Tần số.                         

C. Bước sóng.                     

D. Năng lượng.

Câu 5:Sóng ngang là sóng có phương dao động

A. trùng với phương truyền sóng.                               

B. nằm ngang.

C. vuông góc với phương truyền sóng.                      

D. thẳng đứng.

Câu 6:Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng sinh lí của âm?

A.  Đồ thị dao động âm.  

B.  Độ cao.                     

C. Mức cường độ âm.

D. Tần số.

Câu 7: Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất?

A.Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.                        

B.Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.

C.Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.  

D.Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.

Câu 8:Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này

A. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.   

B.  là máy tăng áp.         

C. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. 

D.là máy hạ áp. 

Câu 9: Điện áp \(U=120\cos (100\pi t+\frac{\pi }{12})\)(V) có giá trị cực đại là

A.\(60\sqrt{2}\)V.            

B.120 V.                           

C.\(120\sqrt{2}\)V.            

D.60 V.

Câu 10: Công thức nào dưới đây biểu diễn đúngmối liên hệ giữa cường độ dòng điện, điện áp và tổng trở của đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp?

A.\(i=\frac{u}{Z}\).          

B.\(i=\frac{U}{Z}\).       

C.\(I=\frac{{{U}_{0}}}{Z}\) .               

D.\({{I}_{0}}=\frac{{{U}_{0}}}{Z}\).

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

D

11

A

21

A

31

A

2

B

12

A

22

A

32

B

3

C

13

B

23

B

33

C

4

B

14

A

24

D

34

D

5

C

15

C

25

B

35

A

6

B

16

C

26

D

36

C

7

A

17

D

27

C

37

C

8

D

18

C

28

C

38

B

9

B

19

D

29

C

39

A

10

D

20

A

30

A

40

C

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ- TRƯỜNG THPT THIỆU HÓA- ĐỀ 05

Câu 1. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Tần số góc của dao động là

A. A.                                   

B. φ.                                

C. ω.                               

D. x.

Câu 2. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.

B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.

C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.

Câu 3. Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt +φ). Cơ năng của vật dao động này là

A. \(\frac{1}{2}\)mw2A2.  

B. mw2A.                      

C. \(\frac{1}{2}\)mwA2.          

D. \(\frac{1}{2}\)mw2A.

Câu 4. Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi điều hoà

A. Cùng pha so với li độ.   

B. Ngược pha so với li độ.

C. Sớm pha p/2 so với li độ.                                      

D. Trễ pha p/2 so với li độ.

Câu 5. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 2s tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 (m/s2), chiều dài con lắc là:

A. 10 cm.                               

B. 1 cm.                      

C. 1 m.                       

D. 10 m.

Câu 6. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: x = 3cos(pt + \(\frac{\pi }{2}\))cm, pha dao động của chất điểm tại thời điểm t = 1s là

A. π/2 rad.                          

B. 1,5 rad.                       

C. 1,5p rad.                      

D. π rad.

Câu 7. Một vật nặng 500g gắn vào lò xo dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm và trong khoảng thời gian 3 phút vật thực hiện 540 dao động. Cho p2 = 10. Cơ năng của vật là:

A. 2025J.                            

B. 0,9J.                           

C. 0,89J.                           

D. 2,025J.

Câu 8. Chọn câu đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp bằng

A. một bước sóng.                                                            

B. hai bước sóng.

C. một phần tư bước sóng.                                               

D. một nửa bước sóng.

Câu 9. Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là

A. \(f=\frac{1}{T}=\frac{v}{\lambda }.\)               

B. \(v=\frac{1}{f}=\frac{T}{\lambda }.\)

C. \(\lambda =\frac{T}{v}=\frac{f}{v}.\)

D. \(\lambda =\frac{v}{T}=vf.\)

Câu 10. Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. Tần số sóng.                                                          

B. Bản chất của môi trường truyền sóng.

C. Biên độ của sóng.                                                  

D. Bước sóng.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Thiệu Hóa. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF