OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Lịch Sử năm 2021 có đáp án Trường THPT Thuận Châu

25/03/2021 1.19 MB 186 lượt xem 1 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210325/89369546777_20210325_164808.pdf?r=1684
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

HOC247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Lịch Sử năm 2021 có đáp án Trường THPT Thuận Châu được biên tập và tổng hợp đầy đủ giúp các em rèn luyện, ôn tập chuẩn bị trước kì thi sắp tới. Hi vọng đây sẽ là tài liệu bổ ích cho các em tham khảo và chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Chúc các em có một kì thi thật tốt!

 

 
 

TRƯỜNG THPT THUẬN CHÂU

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021

MÔN LỊCH SỬ

THỜI GIAN 50 PHÚT

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Tại Đông Nam Á, cuộc chiến tranh giành giật thuộc địa giữa các đế quốc xảy ra ở quốc gia nào vào cuối thế kỷ XIX?

A. Lào.                              B. Xiêm.                            C. Phi líp pin.                    D. Mã Lai.

Câu 2: Năm 1949 Mĩ đã thành lập khối quân sự nào sau đây?

A. NATO                          B. CENTO.                       C. SEATO.                       D. ANZUS.

Câu 3: Sự kiện nào đánh dấu Liên Xô là nước mở đầu kỷ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người?

A. Năm 1949, chế tạo thành công vũ khí hạt nhân.

B. Năm 1957 phóng vệ tinh nhân tạo lên quỹ đạo Trái Đất.

C. Năm 1961, tàu Phương Đông bay vòng quanh quỹ đạo Trái Đất.

D. Liên Xô và Mĩ đã cùng ký các Hiệp ước năm 1972.

Câu 4: Giai đoạn 1950 –1973, chủ nghĩa thực dân cũ của các đế quốc nào đã sụp đổ trên phạm vi toàn thế giới ?

A. Mĩ và Tây Ban Nha.

B. Anh, Pháp và Hà Lan.

C. Anh, Pháp và Bồ Đào Nha.

D. Anh, Pháp, Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha.

Câu 5: Vào những năm 40 của thế kỷ XX, loài người đã trải qua cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật lần thứ mấy?

A. Lần thứ nhất.                B. Lần thứ hai.                  C. Lần thứ ba.                   D. Lần thứ tư.

Câu 6: Trước khi xâm lược Việt Nam, Pháp đã tiến hành dò la tình hình thông qua việc

A. mua chuộc quan lại nhà Nguyễn.                           B. truyền bá đạo Thiên Chúa.

C. hợp tác buôn bán.                                                   D. đầu tư vốn khai thác than.

Câu 7: Hiệp ước nào đã thừa nhận 6 tỉnh Nam Kì thuộc Pháp?

A. Hiệp ước Nhâm Tuất 1862.                                    B. Hiệp ước Giáp Tuất 1874.

C. Hiệp ước Hác măng 1883.                                     D. Hiệp ước Patonốt 1884.

Câu 8: Cuộc tấn công vào đồn Chợ Rẫy năm 1860 là do

A. quân đội triều đình tiến hành.

B. nhân dân Nam Kì dưới sự chỉ huy của quan quân triều Nguyễn thực hiện.

C. hàng nghìn quân nghĩa dũng do Dương Bình Tâm chỉ huy.

D. Nguyễn Trung Trực lãnh đạo

Câu 9 : Câu nói :"Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây" là của

A. Trương Định.               B. Trần Bình Trọng.         C. Nguyễn Trung Trực.    D. Nguyễn Hữu Huân.

Câu 10: Việt Nam Quốc dân đảng là chính đảng của giai cấp nào?

A. Nông dân.                     B. Công nhân.                   C. Tư sản dân tộc.             D. Tiểu tư sản.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1.C

2.A

3.C

4.B

5.B

6.B

7.B

8.C

9.C

10.C

11.C

12.A

13.B

14.C

15.B

16.C

17.C

18.C

19.C

20.C

21.B

22.B

23.A

24.D

25.A

26.B

27.A

28.A

29.B

30.C

31.C

32.B

33.C

34.B

35.D

36.B

37.B

38.B

39.B

40.C

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Sau cách mạng tháng Tám năm 1945 Chủ tịch Hồ Chí Minh kêu gọi nhân dân nhường cơm sẻ áo nhằm giải quyết khó khăn nào?

A. Nạn dốt.                       B. Giặc ngoại xâm.           C. Tài chính.                     D. Nạn đói.

Câu 2: Cơ sở nào để Mỹ ra và thực hiện “chiến lược toàn cầu” sau chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Độc quyền về Bom nguyên tử.

B. Tiềm lực kinh tế và sức mạnh quân sự.

C. Là thành viên thường trực Hội đồng Bảo an.

D. Lo ngại trước sự phát triển của các nước tư bản.

Câu 3: Trong cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946-1954), chỉ thị “Phải phá tan cuộc tấn công Mùa Đông của giặc Pháp” được Đảng đề ra trong chiến dịch nào?

A. Biên giới Thu - Đông 1950.                                   B. Việt Bắc Thu - Đông 1947.

C. Tây Bắc thu - đông 1952.                                      D. Điện Biên Phủ 1954.

Câu 4: Vấn đề nào không được đặt ra trước các cường quốc đồng minh để giải quyết tại hội nghị Ianta (2 - 1945)?

A. Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh.

B. Nhanh chóng đánh bại toàn toàn các nước phát xít.

C. Phân chia thành quả giữa các nước thắng trận.

D. Khôi phục kinh tế thế giới sau chiến tranh.

Câu 5: Hãy sắp xếp các sự kiện sau về hoạt động của Nguyễn Ái Quốc theo trình tự thời gian:

1) Tham dự Đại hội lần thứ XVIII của Đảng xã hội Pháp.

2) Chủ trì hội nghị Trung ương lần thứ 8 của Đảng Cộng sản Đông Dương.

3) Gửi đến hội nghị Vécxai bản yêu sách của nhân dân An Nam.

4) Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.

A. 4,2,1,3.                         B. 2,1,4,3.                         C. 3,1,4,2.                         D. 1,2,3,4.

Câu 6: Hội nghị nào của Đảng Cộng sản Đông Dương quyết định thành lập ở mỗi nước Đông Dương một mặt trận dân tộc thống nhất riêng?

A. Hội nghị lần thứ 6 ban chấp hành Trung ương Đảng (11 - 1939).

B. Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung ương Đảng (5 - 1941).

C. Hội nghị toàn quốc của Đảng (8 - 1945)

D. Hội nghị thường vụ Trung ương Đảng (3 - 1945)

Câu 7: Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật ngày nay là

A. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.

B. Đầu tư cho nghiên cứu khoa học đem lại lợi nhuận lớn nhất.

C. Diễn ra trên quy mô lớn và tốc độ nhanh.

D. Thời gian từ nghiên cứu khoa học đến sản xuất ngày càng rút ngắn.

Câu 8: Nội dung nào không phải điểm khác biệt trong chủ trương của ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương tại Hội nghị lần thứ 8 tháng (5 - 1941) so với hội nghị tháng 11 năm 1939?

A. Thành lập mặt trận Việt Minh, xác định nhiệm vụ trọng tâm lúc này là chuẩn bị khởi nghĩa.

B. Đưa vấn đề giải phóng dân tộc giải quyết trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương.

C. Xác định hình thái khởi nghĩa vũ trang là từ khởi nghĩa từng phần lên tổng khởi nghĩa.

D. Gương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc và tạm gác khẩu hiệu “cách mạng ruộng đất”.

Câu 9: Trong cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương (1945 – 1954), tướng Pháp nào đã đề ra kế hoạch quân sự nhằm kết thúc chiến tranh trong danh dự?

A. Rơve                             B. Xalăng                          C. Bôlae                            D. Nava

Câu 10: Trong cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946 – 1954), Đảng Cộng sản Đông Dương chủ trương đánh lâu dài chủ yếu vì

A. Ban đầu địch mạnh, ta cần bảo toàn lực lượng chờ thời cơ thuận lợi

B. Đánh lâu dài phù hợp với truyền thống đánh giặc giữ nước của dân tộc ta.

C. Cần thời gian để vận động sự ủng hộ giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa

D. Cần thời gian để xây dựng và phát triển lực lượng để tạo ra sự chuyển hóa về so sánh lực lượng.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1-D

2-B

3-B

4-D

5-C

6-B

7-A

8-D

9-D

10-D

11-B

12-D

13-C

14-D

15-D

16-B

17-B

18-D

19-D

20-D

21-B

22-D

23-C

24-D

25-B

26-D

27-B

28-C

29-C

30-C

31-B

32-B

33-D

34-B

35-C

36-D

37-D

38-B

39-C

40-B

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Khu giải phóng Việt Bắc được thành lập tháng 6/1945 gồm các tỉnh:

A. Cao Bằng, Bắc Kạn, Bắc Giang, Phú Thọ, Yên Bái, Vĩnh Yên.

B. Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên.

C. Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Ninh, Phú Thọ, Thái Nguyên.

D. Cao Bằng, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên.

Câu 2: Yếu tố khách quan tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc đấu tranh của nhân dân ta trong những năm 1936 – 1939 là

A. ở Đông Dương có Toàn quyền mới.

B. Quốc tế Cộng sản tổ chức Đại hội lần thứ VII.

C. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp.

D. Chính phủ Pháp cử phái viên sang điều tra tình hình Đông Dương.

Câu 3: Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (2/1930) xác định  nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam là

A. Đánh đổ đế quốc, tư sản phản cách mạng.

B. Đánh  đổ đế quốc, phong kiến và tư sản phản cách mạng.

C. Đánh  đổ thực dân Pháp và bọn tay sai

D. Đánh đổ phong kiến, đế quốc.

Câu 4: “ Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững nền tự do và độc lập ấy”. Đoạn tư liệu trên được trích trong văn kiện nào?

A. Tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi            B. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến.

C. Lời kêu  gọi toàn quốc kháng chiến.                       D. Tuyên ngôn độc lập

Câu 5: Cuộc chiến tranh lạnh kết thúc đánh dấu bằng sự kiện lịch sử nào?

A. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991)

B. Cuộc gặp không chính thức giữa Busơ và Góocbachốp tại đảo Manta (12/1989)

C. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM) năm 1972.

D. Định ước Henxinki năm 1975.

Câu 6: So với chiến dịch Việt Bắc (1947), chiến dịch Biên giới thu – đông (1950) có gì khác về kết quả và ‎ nghĩa lịch sử?

A. Mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến.

B. Bộ đội chủ lực trưởng thành thêm một bước.

C. Tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực địch.

D. Quân đội ta giành được thế chủ động trên chiến trường chính (Bắc Bộ).

Câu 7: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, kinh tế Việt Nam có những chuyển biến mới là do nguyên nhân chủ yếu nào dưới đây?

A. Chính sách đầu tư vốn.           

B. Chính sách tăng thuế khóa.

C. Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai.

D. Chính sách tăng cường đầu tư vào công nghiệp.

Câu 8: Việc kí văn kiện nào đã đánh dấu sự khởi sắc của tổ chức ASEAN?

A. Hiến chương ASEAN.

B. Tuyên bố ứng xử của các bên ở biển Đông.

C. Hiệp ước thân thiện và hợp tác ở Đông Nam Á.

D. Tuyên bố nhân quyền ASEAN.

Câu 9: Nguyên nhân quyết định dẫn tới sự bùng nổ phong trào cách mạng 1930 – 1931 là.

A. thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.

B. đời sống của nhân dân lao động đói khổ trầm trọng.

C. ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933.

D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo phong trào.

Câu 10: Lựa chọn phương án đúng để điền vào chỗ trống trong câu sau:

“Cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật ngày nay diễn ra là do những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất nhằm đáp ứng nhu cầu …ngày càng cao của con người”.

A. cuộc sống và sản xuất                                              B. vật chất và tinh thần

C. dân số và môi trường                                               D. kinh tế và chiến tranh

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

B

11

D

21

A

31

A

2

C

12

B

22

A

32

D

3

B

13

A

23

C

33

C

4

D

14

D

24

C

34

B

5

B

15

C

25

A

35

B

6

D

16

C

26

C

36

A

7

C

17

A

27

B

37

B

8

C

18

A

28

D

38

A

9

D

19

A

29

A

39

C

10

B

20

D

30

D

40

B

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Nguyên nhân khác nhau giữa Nhật Bản và các nước Tây Âu trong giai đoạn phục hồi và phát triển kinh tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì ?

A. Áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật.

B. Sự lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của Nhà nước.

C. Chi phí cho quốc phòng thấp.

D. Tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài để phát triển.

Câu 2: Việc kí văn kiện nào đã đánh dấu sự khởi sắc của tổ chức ASEAN?

A. Hiệp ước thân thiện và hợp tác ở Đông Nam Á.

B. Tuyên bố nhân quyền ASEAN.

C. Tuyên bố ứng xử của các bên ở biển Đông.

D. Hiến chương ASEAN.

Câu 3: Vì sao Hiệp định Sơ bộ được kí kết giữa Việt Nam với Pháp (6-3-1946) không được coi là một văn bản mang tính pháp lý quốc tế?

A. Vì Hiệp định không công nhận Việt Nam có chính phủ, nghị viện riêng.

B. Vì Hiệp định chỉ công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, có chính phủ. riêng.

C. Vì Hiệp định này chỉ có hai nước kí kết, Pháp có thể bội ước.

D. Vì Pháp không công nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập tự chủ.

Câu 4: So với cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897-1914), cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919-1929) của Pháp có điểm mới nào dưới đây?

A. Đầu tư vốn với tốc độ nhanh, quy mô lớn.

B. Vơ vét tài nguyên thiên nhiên các nước thuộc địa.

C. Đầu  tư vào ngành giao thông vận tải và ngân hàng.

D. Tăng cường đầu tư vào nông nghiệp, khai thác mỏ.

Câu 5: Lựa chọn phương án đúng để điền vào chỗ trống trong câu sau:

“Cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật ngày nay diễn ra là do những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất nhằm đáp ứng nhu cầu …ngày càng cao của con người”.

A. kinh tế và chiến tranh                                              B. dân số và môi trường

C. vật chất và tinh thần                                                D. cuộc sống và sản xuất

Câu 6: Chỉ thị của Đảng ta trong chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947 là

A. kháng chiến kiến quốc

B. phải phá tan cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp.

C. “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”

D. “Toàn dân kháng chiến”

Câu 7: Quốc gia nào dưới đây đi đầu trong việc đòi chính quyền Mãn Thanh phải “mở cửa” để được tự do buôn bán ở Trung Quốc?

A. Thực dân Pháp                B. Đế quốc Nhật              C. Thực dân Anh             D. Đế quốc Mĩ

Câu 8: Yếu tố khách quan tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc đấu tranh của nhân dân ta trong những năm 1936 – 1939 là

A. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp.

B. Quốc tế Cộng sản tổ chức Đại hội lần thứ VII.

C. Chính phủ Pháp cử phái viên sang điều tra tình hình Đông Dương.

D. ở Đông Dương có Toàn quyền mới.

Câu 9: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, kinh tế Việt Nam có những chuyển biến mới là do nguyên nhân chủ yếu nào dưới đây?

A. Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai.

B. Chính sách tăng cường đầu tư vào công nghiệp.

C. Chính sách đầu tư vốn.

D. Chính sách tăng thuế khóa.

Câu 10: Sự khác nhau cơ bản giữa tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên và VNam Quốc dân đảng là ở

A. địa bàn hoạt động.                                                   B. khuynh hướng cách mạng.

C. thành phần tham gia.                                               D. phương pháp, hình thức đấu tranh.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

C

11

B

21

B

31

A

2

A

12

D

22

A

32

D

3

C

13

C

23

C

33

D

4

A

14

B

24

B

34

D

5

C

15

B

25

A

35

D

6

B

16

C

26

D

36

D

7

C

17

D

27

C

37

B

8

A

18

A

28

C

38

B

9

A

19

D

29

B

39

A

10

B

20

A

30

C

40

D

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Việc kí văn kiện nào đã đánh dấu sự khởi sắc của tổ chức ASEAN?

A. Hiến chương ASEAN.

B. Tuyên bố ứng xử của các bên ở biển Đông.

C. Tuyên bố nhân quyền ASEAN.

D. Hiệp ước thân thiện và hợp tác ở Đông Nam Á.

Câu 2: Khó khăn nào đe dọa trực tiếp đến nền độc lập của Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám năm 1945?

A. Kinh tế kiệt quệ và nạn đói hoành hành

B. Chính quyền cách mạng non trẻ.

C. Hơn 90% dân số không biết chữ

D. Các thế lực đế quốc và phản động bao vây, chống phá

Câu 3: Sự kiện nào dưới đây có ảnh hưởng tích cực đến phong trào cách mạng Việt Nam những năm 1919-1925?

A. Pháp bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh.

B. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.

C. Các nước thắng trận họp Hội nghị Vécsai và Oasinhtơn.

D. Cách mạng tháng Mười Nga thành công 1917.

Câu 4: . Nội dung gây nhiều tranh cãi nhất giữa ba cường quốc Liên Xô, Mỹ, Anh tại Hội nghị Ianta là

A. Thành lập tổ chức quốc tế - Liên Hợp Quốc.

B. Giải quyết các hậu quả chiến tranh, phân chia chiến lợi phẩm.

C. Phân chia khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng của các cường quốc thắng trận.

D. kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai để tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.

Câu 5: Thách thức lớn nhất của Việt Nam khi phải đối mặt trong xu thế toàn cầu hoá là

A. sự bất bình đẳng trong quan hệ quốc tế.

B. quản lí, sử dụng chưa có hiệu quả các nguồn vốn từ bên ngoài.

C. sự cạnh tranh khốc liệt trong thị trường thế giới.

D. sự chênh lệch về trình độ dân trí khi tham gia hội nhập.

Câu 6: Sự phát triển kinh tế của Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai là do nguyên nhân chủ yếu nào dưới đây?

A. Chi phí cho quốc phòng thấp.

B. Áp dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất.

C. Yếu tố con người được coi là vốn quý nhất.

D. Do lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên phong phú.

Câu 7: Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (2/1930) xác định  nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam là

A. Đánh đổ phong kiến, đế quốc.

B. Đánh  đổ thực dân Pháp và bọn tay sai

C. Đánh đổ đế quốc, tư sản phản cách mạng.

D. Đánh  đổ đế quốc, phong kiến và tư sản phản cách mạng.

Câu 8: Quốc gia nào dưới đây đi đầu trong việc đòi chính quyền Mãn Thanh phải “mở cửa” để được tự do buôn bán ở Trung Quốc?

A. Thực dân Pháp                B. Đế quốc Mĩ                 C. Thực dân Anh            D. Đế quốc Nhật

Câu 9: Nội dung nào không phải là nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc?

A. Duy trì hòa bình, anh ninh thế giới.

B. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.

C. Bình đẳng chủ quyền giữa các nước và quyền tự quyết của các dân tộc.

D. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.

Câu 10: Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô và Đông Âu trong đầu thập niên 90 (thế kỉ XX) ?

A. Sự chống phá của các thế lực thù địch.

B. Đường lối lãnh đạo mang tính chủ quan, duy ý chí.

C. Khi cải tổ lại mắc phải sai lầm.

D. Không bắt kịp sự phát triển của khoa học kĩ thuật.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1

D

11

C

21

B

31

B

2

D

12

A

22

C

32

C

3

D

13

A

23

A

33

B

4

C

14

B

24

C

34

A

5

C

15

A

25

B

35

D

6

B

16

A

26

B

36

D

7

D

17

C

27

A

37

C

8

C

18

D

28

A

38

B

9

A

19

D

29

A

39

D

10

B

20

C

30

B

40

D

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Lịch Sử năm 2021 có đáp án Trường THPT Thuận Châu. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF