OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Số 3 An Nhơn

13/04/2021 1.21 MB 234 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210413/96368421373_20210413_102906.pdf?r=4978
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Để giúp các em học sinh có thêm nhiều tài liệu ôn luyện kiến thức và kĩ năng giải bài tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới, HOC247 xin gửi đến Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Số 3 An Nhơn. Mời các em cùng tham khảo.

 

 
 

TRƯỜNG THPT SỐ 3 AN NHƠN

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC

THỜI GIAN 50 PHÚT

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 41:   Axit fomic có trong nọc độc của ong và kiến có công thức là:

A.   HCOOH.              

B.   C6H5COOH.            

C.   CH3COOH.

D.   HOOC-COOH.           

Câu 42:   Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào phần vỏ tàu (Phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại

A.  Ag.

B.  Cu.

C.  Zn.

D.  Sn.

Câu 43:   Có 4 ion là Ca2+, Al3+, Fe2+, Fe3+. Ion có số electron ở lớp ngoài cùng nhiều nhất là

A.   Ca2+

B.   Fe2+.

C.  Al3+.

D.   Fe3+.                            

Câu 44:   Tinh thể chất X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm cho mật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là

A.   fructozơ và saccarozơ.

B.   glucozơ và fructozơ.

C.   saccarozơ và xenlulozơ.

D.   saccarozơ và glucozơ.

Câu 45:   Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH sản phẩm thu được là:

A.   HCOONa và C2H5OH.

B.   CH3COONa và C2H5OH.                

C.   HCOONa và CH3OH.                                    

D.   CH3COONa và CH3OH.

Câu 46:   Chất X có công thức phân tử C2H7NO3. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y (MY > 100) và khí Z là quì tím chuyển màu xanh. Khí Z là :

A.   Khí cacbonic.        

B.   Etylamin.                

C.   Amoniac.               

D.   Metylamin.           

Câu 47:   Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội?

A.   Cu.

B.   Mg.

C.   Al.                        

D.   Cr.      

Câu 48:  Mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) chủ yếu do chất (CH3)3N  có tên gọi nào sau đây?

A.   Metyl amin          

B.   Etyl amin                  

C.   Đimetyl amin       

D.   Trimetyl amin           

Câu 49:   Cho a mol K tan hết vào dung dịch chứa b mol HCl. Sau đó nhỏ dung dịch CuCl2 vào dung dịch thu được thấy xuất hiện kết tủa xanh lam. Mối quan hệ giữa a và b là

A.   b < a < 2b.

B.   a > b.

C.   a < b.

D.   a = b.                              

Câu 50:   Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tử kim loại?

A.   1s22s22p63s23p5.    

B.   1s22s22p63s23p4.       

C.   1s22s22p6.                

D.   1s22s22p63s1.          

Câu 51:    Khi đốt cháy một chất hữu cơ X người ta thu được CO2 và hơi nước Thành phần nguyên tố của X là

A.    Không xác định được

B.    chỉ gồm C, H.

C.    gồm C, H hoặc C, H, O.

D.    chỉ gồm C, H, O.

Câu 52:   Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây đồng nối với một đoạn dây thép. Hiện tượng nào xảy ra ở chổ nối hai đoạn dây khi để lâu ngày?

A.   Sắt và đồng đều không bị ăn mòn.              

B.   Sắt bị ăn mòn.                                              

C.   Sắt và đồng đều bị ăn mòn.                           

D.   Đồng bị ăn mòn.      

Câu 53:   Cho các kim loại : Al, Cu, Au, Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong các kim loại này là : 

A.   Al.    

B.   Cu.   

C.   Au.

D.   Ag.

Câu 54:   Chất nào sau đây ở trạng thái rắn ở điều kiện thường ?

A.   Triolein.             

B.   Glyxin.                    

C.   Etyl aminoaxetat       

D.   Anilin.

Câu 55:   Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?

A.   Tơ visco.            

B.   Tơ nitron.                 

C.   Tơ nilon–6,6.           

D.   Tơ tằm.

Câu 56:   Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch

A. NaNO3.                 

B.  K2CO3.                        

C.  MgCl2.                     

D.  CuSO4.

Câu 57:   Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phản ứng thủy luyện?

A.   Mg.   

B.   Na.   

C.   Al.  

D.   Cu.    

Câu 58:   Cho sơ đồ hóa học của phản ứng: Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O. Tỉ lệ giữa số nguyên clo đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử clo đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học trên là:

A.   5 : 1.                      

B.   1 : 5.                           

C.   3 : 1.                        

D.   1 : 3.                             

Câu 59:   Cho 0,78 gam kim loại kiềm M tác dụng hết với H2O, thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là

A.   Li.                          

B.   Rb.                               

C.   K.                          

D.   Na.                             

Câu 60:   Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

A.   Saccarozơ.              

B.   Fructozơ.                     

C.   Tinh bột.               

D.   Glucozơ.    

Câu 61:   Cao su buna - S và cao su buna - N là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-đien lần lượt với hai chất là

A.   stiren và acrilonitrin.                                          

B.   lưu huỳnh và vinyl clorua.

C.   stiren và amoniac.                                             

D.   lưu huỳnh và vinyl xyanua.

Câu 62:   Số đồng phân cấu tạo là tetrapeptit có cùng công thức phân tử C9H165N4

A.   2. 

B.   5.    

C.   4.

D.   3.

Câu 63:   Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

T

Nước Br2

Kết tủa trắng

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A.   Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.

B.   Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.

C.   Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.

D.   Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.

Câu 64:   Cho các phát biểu sau:

a. Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh .

b. Khi thoát vào khí quyển , freon phá hủy tần ozon

c. Trong khí quyển, nồng độ CO2  vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.

d. Trong khí quyển, nồng độ NOvà SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:

A.   3.

B.  2.

C.   4.

D.   1.

Câu 65:   Dung dịch A chứa HNO3 có pH = a. Dung dịch B chứa NaOH có pH = 7 + a . Tỉ lệ nồng độ mol/l của NaOH và HNO3

A.   107–a                     

B.   107–2a                          

C.   102a–7                     

D.   10a–7

Câu 66:   Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít O2 (đktc) thu được 1,8 gam H­2O. Giá trị m là

A.   6,20.                        

B.   3,15.                        

C.   3,60.                      

D.   5,25.                                    

Câu 67:    Điện phân dung dịch chứa HCl, NaCl, FeCl3 (điện cực trơ, có màng ngăn). Đồ thị nào sau đây biểu diễn gần đúng sự biến thiên pH của dung dịch theo thời gian (bỏ qua sự thuỷ phân của muối)?   

Câu 68:   Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí Cl2 và dd NaOH ở nhiệt độ thường

(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dd chứa 3 mol NaOH

(c) Cho KMnO4 vào dd HCl đặc dư

(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ 2:1) vào dd HCl dư

(f) Cho KHS vào dd NaOH vừa đủ

Số thí nghiệm thu được 2 muối là

A.   3.                               

B.   6.                                  

C.   4.                           

D.   5. 

Câu 69:   Oxi hóa hoàn toàn 28,6 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg bằng oxi hóa dư thu được 44,6 gam hỗn hợp oxit Y. Hòa tan hết Y trong dung dịch HCl thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z được hỗn hợp muối khan là

A.   74,7 gam                  

B.   49,8 gam                    

C.   99,6 gam.               

D.   100,8 gam                       

Câu 70:   Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 2019 hiđrocacbon thuộc các loại an kan, an ken, an kin và hiđrocacbon thơm cần vừa dùng hết 63,28 lít không khí ( đktc). Hấp thụ hết toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư thu được 36,00 gam kết tủa Tính khối lượng m ( biết rằng O2 chiếm 20% thể tích không khí)

A.   5,14 g.                      

B.   5,00 g.                            

C.   5,12 g.                

D.   5,10 g.                       

Câu 71:   Cho 34,9 gam hỗn hợp X gồm CaCO3, KHCO3 và KCl tác dụng hết với 400ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí Z (đktc). Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A.   28,70.                      

B.   86,10.                     

C.   43,05.                         

D.   57,40.

Câu 72:  Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí).Phần trăm khối lượng Mg trong R gần nhất với giá trị nào sau đây ?

A.   10,8.                         

B.   25,51.                     

C.   28,15.                      

 D.   31,28.          

Câu 73:   Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit oleic, vinyl axetat, metyl metacrylat cần vừa đủ V lít O2 (đktc), rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của V là

A.   8,400.                      

B.   8,736.                     

C.   13,440.                       

D.   7,920.            

Câu 74:   Hợp chất X có công thức phân tử C10H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):   

C10H8O4   +   2NaOH  → X1  +   X2

X1   +   2HCl  → X3  +   2NaCl

nX3  +  nX2   → Poli(etylen-terephtalat)  +  2nH2O

Phát biểu nào sau đây sai?

A.   Dung dịch X3 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.

B.   Số nguyên tử H trong phân tử X3 bằng 8.

C.   Dung dịch X2 hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch phức chất có màu xanh lam.

D.   Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3.

Câu 75:   Điện phân 200ml dung dịch gồm NaCl, HCl và CuSO4 0,04M (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện 1,93A. Mối liên hệ giữa thời gian điện phân và pH của dung dịch điện phân được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giả thiết thể tích dung dịch không đổi trong suốt quá trình điện phân.

Giá trị của t (giây) trên đồ thị là:

A.   3600.        

B.   3000.     

C.   1200.     

D.   1900.    

Câu 76:   Cho hỗn hợp M gồm Fe2O3, ZnO và Fe tác dụng với dung dịch HX (loãng) thu được dung dịch Y, phần kim loại không tan Z và khí T. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 được chất rắn Q. Cho Q vào dung dịch HNO3 dư thấy thoát khí NO và chất rắn G màu trắng. Axit HX và chất rắn trong Q là :

A.   HCl và AgCl.         

B.   HCl và Ag.          

C.   HBr và AgBr, Ag.    

D.   HCl và AgCl, Ag.          

Câu 77:   Hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở X, Y (MX < MY); ancol no, ba chức, mạch hở Z và trieste T tạo bởi hai axit và ancol trên. Cho 24 gam M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,35 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng còn lại m gam muối khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 24 gam M trên bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 0,75 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Nhận xét nào sau đây là sai?

A.   Khối lượng của hai axit cacboxylic có trong 12 gam M là 8,75 gam.

B.   Giá trị của m là 30,8.

C.   Số mol este T trong 24 gam M là 0,05 mol.

D.   Phần trăm khối lượng của nguyên tố H trong X là 4,35%.

Câu 78:   Xà phóng hóa m gam triglixerit X cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 1M thu được hỗn hợp muối của axit oleic và axit panmitic có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1. Giá trị m là

A.   176,8. 

B.   171,6.

C.   172,0.  

D.   174,0.   

Câu 79:   Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 – 3 giọt CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. Lắc nhẹ, gạn bỏ phần dung dịch. Lấy kết tủa cho vào ống nghiệm (1).

Bước 2: Rót 2 ml dung dịch saccarozơ 5% vào ống nghiệm (2) và rót tiếp vào đó 0,5 ml dung dịch H2SO4 loãng. Đun nóng dung dịch trong 3 – 5 phút.

Bước 3: Để nguội dung dịch, cho từ từ NaHCO3 tinh thể vào ống nghiệm (2) và khuấy đều bằng đũa thủy tinh cho đến khi ngừng thoát khí CO2.

Bước 4: Rót dung dịch trong ống (2) vào ống (1), lắc đều cho đến khi tủa tan hoàn toàn.

Phát biểu nào sau đây đúng?

A.   Có thể dùng dung dịch Ba(OH)2 loãng thay thế cho tinh thể NaHCO3.

B.   Mục đích chính của việc dùng NaHCO3 là nhằm loại bỏ H2SO4 dư.

C.   Sau bước 4, thu được dung dịch có màu xanh tím.

D.   Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm tách thành hai lớp.

Câu 80:   Cho m gam hỗn hợp M (có tổng số mol 0,06 mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng tăng 26,46 gam và có 1,68 lít khí(đktc) thoát ra. Giá trị của m gần nhất vơi giá trị nào sau đây ? ­

A.   12,48.   

B.   14,14. 

C.   12,16.

D.   13,08.     

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

41

A

51

C

61

A

71

B

42

C

52

B

62

C

72

C

43

B

53

D

63

A

73

B

44

A

54

B

64

C

74

B

45

C

55

A

65

C

75

D

46

D

56

D

66

B

76

D

47

B

57

D

67

B

77

A

48

D

58

A

68

C

78

B

49

B

59

C

69

C

79

B

50

B

60

C

70

A

80

C

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 41. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?

   A. Fe.                                   B. Cu.                          C. Na.                         D. Mg.

Câu 42. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là

   A. vôi sống.                                                  B. đá vôi.        

   C. thạch cao nung.                                       D. thạch cao sống.

Câu 43. Dung dịch chứa chất nào sau đây có màu da cam?

   A. Na2Cr2O7.                       B. NaCrO2.                 C. Na2CrO4.               D. Na2SO4.

Câu 44. Chất nào sau đây bị thủy phân trong dung dịch KOH, đun nóng là

   A. Saccarozơ.                                                           B. Tinh bột.   

   C. Etanol.                                                                  D. Etyl axetat.

Câu 45. Các số oxi hoá phổ biến của crom trong các hợp chất là

   A. +2, +4, +6.                       B. +2, +3, +6.              C. +1, +2, +6.              D. +3, +4, +6.

Câu 46. Cho vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, lắc nhẹ. Hiện tượng quan sát được là

   A. có khí thoát ra.                                                   B. dung dịch màu xanh.        

   C. kết tủa màu trắng.                                              D. kết tủa màu nâu đỏ.

Câu 47. Hòa tan hoàn toàn 1,15 gam kim loại X vào nước, thu được dung dịch Y. Để trung hòa Y cần vừa đủ 50 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là

   A. Ca.                                   B. Ba.                          C. Na.                         D. K.

Câu 48. Oxit nào sau đây là oxit bazơ?

   A. MgO.                               B. CO.                         C. Cr2O3.                    D. SiO2.

Câu 49. Polime được sử dụng làm chất dẻo là

   A. Poli(metyl metacrylat).                         B. Poliisopren.           

   C. Poli(vinyl xianua).                                 D. Poli(hexametylen ađipamit).

Câu 50. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là

   A. chỉ có kết tủa keo trắng.                         

   B. chỉ có khí bay lên.

   C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.

   D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

41B

42D

43A

44D

45B

46C

47C

48A

49A

50C

51D

52D

53C

54C

55B

56C

57B

58C

59D

60B

61D

62B

63B

64A

65A

66D

67B

68D

69B

70A

71C

72D

73C

74A

75A

76C

77D

78B

79B

80B

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 41. Glyxin không tác dụng hóa học với chất nào sau đây?

A. NaOH      

B. HCl      

C. CH3OH/HCl khan      

D. NaCl

Câu 42. Kim loại X ở điều kiện thường là chất lỏng và được sử dụng trong các nhiệt kế thông thường. Kim loại X là

A. Al      

B. W      

C. Na      

D. Hg

Câu 43. Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đây là este?

A. H-COO-CH3      

B. CH3-CONH2      

C. HO-CH2-CHO      

D. CH3-COOH

Câu 44. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3. Hiện tượng quan sát được là

A. xuất hiện kết tủa trắng và tan hoàn toàn khi dư Ba(OH)2.

B. xuất hiện kết tủa trắng và tan một phần khi dư Ba(OH)2.

C. xuất hiện kết tủa trắng và có khí bay ra.

D. xuất hiện kết tủa trắng và không tan khi dư Ba(OH)2.

Câu 45. Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc?

A. Au      

B. Fe      

C. Al      

D. Cu

Câu 46. Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?

A. CH3OCH3      

B. CH3OH      

C. CH3COOH      

D. CH3CHO

Câu 47. Phèn chua có công thức hóa học là

A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O      

B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O      

D. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

Câu 48. Để giảm vị chua trong món sấu ngâm đường, người ta thường cho thêm chất nào sau đây?

A. NaCl      

B. Ca(OH)2      

C. CH3COOH      

D. CaSO4

Câu 49. Poli (vinyl clorua) được tổng hợp từ monome nào sau đây?

A. CH2=CH-Cl      

B. Cl2C=CCl2      

C. CH2=CH-CH3      

D. CH2=C(Cl)-CH=CH2

Câu 50. Trong dung dịch nào sau đây khi đun nóng, xenlulozơ thủy phân tạo thành glucozơ?

A. H2SO98%      

B. H2SO4 70%      

C. KOH 20%      

D. NaOH 40%

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 41 đến câu 80 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

41 D 42 D 43 A 44 D 45 D 46 D 47 B 48 B 49 A 50 B

51 D 52 C 53 C 54 A 55 B 56 A 57 D 58 B 59 C 60 C

61 B 62 A 63 C 64 D 65 C 66 D 67 D 68 D 69 B 70 A

71 B 72 C 73 D 74 C 75 A 76 B 77 A 78 D 79 A 80 B.

ĐỀ SỐ 4

Câu 41: Chất nào sau đây là amin bậc ba?

A. (CH3)3N      

B. CH3CH2NH2      

C. C6H5NHCH3      

D. CH3NHCH3

Câu 42: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

A. Cu.      

B. Mg.      

C. Na.      

D. Al.

Câu 43: Tripanmitin có công thức hóa học là

A. (C17H31COO)3C3H5.      

B. (C17H33COO)3C3H5.  

C. (C17H35COO)3C3H5.     

D. (C15H31COO)3C3H5.  

Câu 44: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?

A. Fe(OH)2.      

B. Fe(OH)3.      

C. FeO.      

D. FeSO4.

Câu 45: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không tác dụng với nước?

A. Ba.      

B. Na.      

C. Ca.      

D. Be.

Câu 46: Xà phòng hoá hoàn toàn 13,6 gam CH3COOC6H5 bằng dung dịch KOH dư thì thu được m gam muối. Giá trị của m bằng

A. 13,2.      

B. 9,8.      

C. 23,0.      

D. 15,4.

Câu 47: Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là

A. N2.      

B. NO2.      

C. N2O.      

D. NO.

Câu 48: Chất nào sau đây thuộc loại este?

A. H2NCH2COOH.      

B. CH3COOCH3.

C. C2H5OH.      

D. CH3COONa.

Câu 49: Chất nào sau đây là tetrapeptit?

A. Alanin.      

B. Gly-Gly-Gly.

C. Ala-Gly-Ala-Val.      

D. Gly-Ala.

Câu 50: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?

A. Tơ tằm.      

B. Tơ xenlulozơ axetat.

C. Tơ nilon-6,6.      

D. Tơ nitron.

Câu 51: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?

A. Tinh bột.      

B. Tơ nilon-6.      

C. Tơ visco.      

D. Polietilen.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 41 đến câu 80 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

41 A 42 C 43 D 44 B 45 D 46 C 47 A 48 B 49 C 50 B

51 A 52 A 53 C 54 C 55 A 56 B 57 D 58 A 59 D 60 B

61 A 62 D 63 B 64 B 65 D 66 D 67 B 68 C 69 C 70 B

71 A 72 C 73 D 74 A 75 C 76 C 77 D 78 D 79 D 80 B.

ĐỀ SỐ 5

Câu 41: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là

A. Na.      

B. Al.      

C. Mg.         

D. K.

Câu 42: Khi thủy phân tristearin trong môi trường axit, thu được sản phẩm là

A. C17H35COONa và glixerol.      

B. C15H31COONa và glixerol.

C. C17H35COOH và glixerol.      

D. C15H31COOH và glixerol.

Câu 43: Khí nào sau đây là khí chủ yếu gây nên “hiệu ứng nhà kính”?

A. H2S.      

B. CO2.      

C. CO.      

D. Cl2.

Câu 44: Cho alanin tác dụng với NaOH, thu được muối X. Công thức của X là

A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.      

B. H2N-CH2-CH2-COOH.

C. ClH3N-CH(CH3)-COONa.      

D. H2N-CH(CH3)-COONa.

Câu 45: Điện phân dung dịch muối nào sau đây sẽ thu được kim loại?

A. Na2SO4.      

B. CuSO4.      

C. KCl.      

D. Al(NO3)3.

Câu 46: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?

A. Fructozơ.      

B. Tinh bột.      

C. Xenlulozơ.      

D. Saccarozơ.

Câu 47: Dung dịch Al(NO3)3 không phản ứng được với dung dịch nào?

A. NaOH.      

B. NH3.      

C. Ba(OH)2.      

D. HCl.

Câu 48: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là

A. 4.      

B. 2.      

C. 1.      

D. 3.

Câu 49: Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó gãy tay,… Công thức của thạch cao nung là

A. CaSO4.      

B. CaSO4.H2O.

C. CaSO4.3H2O.   

D. CaSO4.2H2O.

Câu 50: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?

A. Nhôm.      

B. Vàng.      

C. Đồng.      

D. Bạc.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

41 D 42 C 43 B 44 D 45 B 46 A 47 D 48 B 49 B 50 D

51 A 52 A 53 C 54 A 55 C 56 D 57 B 58 B 59 A 60 D

61 B 62 A 63 B 64 D 65 C 66 C 67 A 68 C 69 A 70 B

71 C 72 D 73 A 74 D 75 C 76 B 77 A 78 A 79 A 80 A.

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Số 3 An Nhơn. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF