OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Phúc Thành

13/04/2021 1.11 MB 98 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210413/289531164477_20210413_082424.pdf?r=4536
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Để giúp các em học sinh lớp 12 có thêm tài liệu ôn tập, rèn luyện chuẩn bị cho kì thi tốt nghiệp THPT sắp tới HOC247 giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 Trường THPT Phúc Thành dưới đây được biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em tự luyện tập làm đề. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

 

 
 

TRƯỜNG THPT PHÚC THÀNH

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC LẦN 1

Thời gian 50 phút

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Canxi sunfat là thành phần chính của thạch cao. Công thức của canxi sunfat là

A. CaSO3.

B. CaCl2.

C. Ca(OH)2.

D. CaSO4.

Câu 2: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?

A. Alanin.

B. Anilin.

C. Metyl axetat.

D. Tripanmitin.

Câu 3: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?

A. Cu.

B. Al.

C. Na.

D. Mg.

Câu 4: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch?

A. Na.

B. K.

C. Cu.

D. Ba.

Câu 5: Chất nào sau đây không phản ứng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím?

A. Gly-Ala.

B. Ala-Gly-Val.

C. Val-Ala-Gly.

D. Gly-Ala-Gly.

Câu 6: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH loãng sinh ra khí H2?

A. Al(OH)3.

B. Al.

C. Cu.

D. Fe.

Câu 7: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng có tính cứng tạm thời?

A. KCl.

B. NaNO3.

C. Na2CO3.

D. HNO3.

Câu 8: Khí X không duy trì sự sống và sự cháy. X ở dạng lỏng dùng để bảo quản máu và các mẫu phẩm sinh học. Khí X là khí nào sau đây?

A. CO.

B. CO2.

C. H2.

D. N2.

Câu 9: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

A. NaCl.

B. Cu(NO3)2.

C. NaOH.

D. Mg(NO3)2.

Câu 10: Polime nào sau đây được dùng để sản xuất cao su?

A. Polietilen.

B. Poli(metyl metacrylat).

C. Poli(etylen terephtalat).

D. Polibutađien.

Câu 11: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo kết tủa màu vàng?

A. Anđehit axetic.

B. Etilen.

C. Axetilen.

D. Ancol etylic.

Câu 12: Số nhóm amino (NH2) trong phân tử lysin là

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 13: Số nguyên tử hiđro trong phân tử saccarozơ là

A. 11.

B. 22.

C. 6.

D. 12.

Câu 14: Chất nào sau đây là amin bậc hai?

A. (CH3)3N.

B. H2N-CH2-NH2.

C. (CH3)2CH-NH2.

D. CH3-NH-CH3.

Câu 15: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. Fe.

B. K.

C. Ba.

D. Al.

Câu 16: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. Zn2+

B. Ag+

C. Ca2+

D. Cu2+

Câu 17: Thủy phân triolein (C17H33COO)3C3H5) trong dung dịch KOH, thu được muối có công thức là

A. C17H33COOK.

B. C17H35COONa.

C. HCOOK.

D. C17H35COOK.

Câu 18: Tên gọi của este CH3COOCH3 là

A. etyl fomat.

B. etyl axetat.

C. metyl fomat.

D. metyl axetat.

Câu 19: Dung dịch nào sau đây không tác dụng được với Al(OH)3?

A. KOH.

B. HCl.

C. NaNO3.

D. Ba(OH)2.

Câu 20: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?

A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng.

B. Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong không khí ẩm.

C. Nhúng thanh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch H2SO4 loãng.

D. Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 và CuSO4.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.

B. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.

C. Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường kiềm.

D. Glucozơ có tính chất lưỡng tính.

Câu 22: Có bao nhiêu tơ bán tổng hợp trong các tơ: capron, tơ tằm, xenlulozơ axetat, visco, nilon-6,6?

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Câu 23: Cho m gam H2NCH(CH3)COOH tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 15,24 gam muối. Giá trị của m là

A. 9,00.

B. 10,68.

C. 12,22.

D. 13,56.

Câu 24: Khi đốt cháy hoàn toàn 8,64 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,3 mol O2, thu được CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng nguyên tử cacbon trong X là

A. 50,40%.

B. 41,67%.

C. 58,33%.

D. 36,30%.

Câu 25: Chất nào sau đây là muối axit?

A. CaCO3.

B. NaHCO3.

C. CaSO4.

D. (NH4)2SO4.

Câu 26: Hòa tan hết 5,85 gam kim loại R trong dung dịch HCl loãng, thu được 0,09 mol H2. Kim loại R là

A. Ca.

B. Zn.

C. Fe.

D. Mg.

Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.

B. Ở nhiệt độ thường, H2 khử được CaO.

C. Cho Zn vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.

D. Kim loại Ag dẫn điện tốt hơn kim loại Cu.

Câu 28: Cho mẩu nhỏ giấy quỳ tím ẩm vào ống nghiệm đựng 3 ml dung dịch X, thấy quỳ tím đổi màu. Chất X không thể là chất nào sau đây?

A. Metylamin.

B. Glyxin.

C. Axit axetic.

D. Lysin.

Câu 29: Hòa tan hết 6,12 gam Al2O3 thì cần dùng V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là

A. 240.

B. 360.

C. 120.

D. 60.

Câu 30: Thủy phân saccarozơ, thu được hai monosaccarit X và Y. Chất X có trong máu người với nồng độ khoảng 0,1%. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. X có phản ứng tráng bạc.

B. Trong môi trường kiềm Y chuyển hóa thành X.

C. X, Y phản ứng với H2 cho cùng một sản phẩm là sobitol.

D. Y làm mất màu nước brom.

Câu 31: Cho 8,88 gam chất chứa nhân thơm X có công thức C2H3COOC6H3(OH)OOCCH3 vào 200 ml KOH 0,9M đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được b gam chất rắn khan. Giá trị của b là

A. 14,64.

B. 16,08.

C. 17,52.

D. 16,128.

Câu 32: Cho các phát biểu sau:

(a) Muối mononatri glutamat được dùng làm bột ngọt.

(b) Mỡ động vật và dầu thực vật đều chứa nhiều chất béo.

(c) Saccarozơ dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ.

(d) Đề rửa sạch anilin bám trong ống nghiệm ta dùng dung dịch HCl loãng.

(e) 1 mol peptit Glu-Ala-Gly tác dụng được tối đa với 3 mol NaOH.

Số phát biểu đúng là

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 5.

Câu 33: Cho các thực nghiệm sau:

(a) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch hỗn hợp KHCO3 và CaCl2.

(b) Nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.

(c) Đun nóng nước có tính cứng tạm thời.

(d) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch KAl(SO4)2.12H2O.

(e) Sục khí CO2 dư vào nước vôi trong.

Số thực nghiệm thu được kết tủa sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 14,52 gam hỗn hợp X gồm NaHCO3, KHCO3 và MgCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối KCl. Giá trị của m là

A. 16,39.

B. 8,94.

C. 11,92.

D. 11,175.

Câu 35: Tiến hành thí nghiệm thử tính chất của xenlulozơ theo các bước sau:

Bước 1: Cho lần lượt 4 ml HNO3, 8 ml H2SO4 đặc vào cốc thủy tinh, lắc đều và làm lạnh.

Bước 2: Thêm tiếp vào cốc một nhúm bông. Đặt cốc chứa hỗn hợp phản ứng vào nồi nước

nóng (khoảng 60 - 70°C) khuấy nhẹ trong 5 phút.

Bước 3: Lọc lấy chất rắn rửa sạch bằng nước, ép khô bằng giấy lọc sau đó sấy khô (tránh lửa).
Nhận định nào say đây đúng?

A. Sau bước 3, sản phẩm thu được có màu vàng.

B. Có thể thay thế nhúm bông bằng hồ tinh bột.

C. Sau bước 3, lấy sản phẩm thu được đốt cháy thấy có khói trắng xuất hiện.

D. Thí nghiệm trên chứng minh trong phân tử xenlulozơ, có 3 nhóm -OH tự do.

Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 17,94 gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3 và Al(NO3)3 trong dung dịch chứa a mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,06 mol khí N2O sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa một muối của kim loại. Giá trị của a là

A. 0,45.

B. 0,36.

C. 0,48.

D. 0,42.

Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X trong dung dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là

A. 7,63.

B. 9,74.

C. 4,87.

D. 8,34.

Câu 38: Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (MX < MY < MZ và số mol của Y bé hơn số mol X) tạo thành từ cùng một axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH) và ba ancol no (số nguyên tử C trong phân tử mỗi ancol nhỏ hơn 4). Thủy phân hoàn toàn 34,8 gam M bằng 490 ml dung dịch NaOH 1M (dư 40% so với lượng phản ứng). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 38,5 gam chất rắn khan. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 34,8 gam M thì thu được CO2 và 23,4 gam H2O . Thành phần phần trăm theo khối lượng Y trong M là

A. 43,10%.

B. 34,01%.

C. 24,12%.

D. 32,18%.

Câu 39: Hỗn hợp E chứa hai hợp chất hữu cơ gồm chất X (C2H7O3N) và chất Y (CH6O3N2). Đun nóng 18,68 gam E với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,48 lít (đktc) một khí duy nhất có khả năng làm quì tím ẩm hóa xanh và hỗn hợp X gồm các hợp chất vô cơ. Nung nóng Z đến khối lượng không đổi, thu được m gam rắn khan. Giá trị m là

A. 22,72.

B. 24,14.

C. 27,22.

D. 21,44.

Câu 40: Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170°C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.

B. Chất X có mạch cacbon phân nhánh.

C. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.

D. Phân từ chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1D

2B

3A

4C

5A

6B

7C

8D

9B

10D

11C

12C

13B

14D

15C

16B

17A

18D

19C

20A

21B

22B

23B

24B

25B

26B

27B

28B

29C

30D

31D

32B

33B

34B

35A

36A

37D

38D

39D

40A

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 41: Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, được tạo bởi một axit Y và một ancol Z. Vậy Y không thể là

A. C3H5COOH.

B. HCOOH.

C. CH3COOH.

D. C2H5COOH.

Câu 42: Để trung hòa 100 ml dung dịch H2SO4 0,1M cần V ml NaOH 0,1M. Giá trị của V là

A. 200.

B. 150.

C. 50.

D. 100.

Câu 43: Cho các phát biểu sau:

(a) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng làm cửa kính ô tô.

(b) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.

(c) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất một số loại tơ nhân tạo như: tơ visco, tơ axetat.

(d) Khi rớt axit sunfuric đặc vào vải cotton (sợi bông) thì chỗ vải đó sẽ bị đen rồi thủng.

(e) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa.

Số phát biểu đúng là

A. 5.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 44: Thuốc thử để nhận biết các dung dịch: glucozơ, anđehit axetic và saccarozơ là:

A. AgNO3/NH3 và NaOH.

B. Nước brom và NaOH.

C. HNO3 và AgNO3/NH3.

D. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3.

Câu 45: Khí nào sau đây được tạo ra từ khí oxi khi có sự phóng điện hoặc tia cực tím?

A. SO2.

B. CO2.

C. O3.

D. H2S.

Câu 46: Hỗn hợp khí X gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 250 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là

A. C2H4 và C3H6.

B. C2H2 và C3H4.

C. CH4 và C2H6.

D. C3H4 và C4H6.

Câu 47: Thuỷ phân 403 gam tripanmitin trong dung dịch NaOH đun nóng thu được glixerol và m gam muối X. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là

A. 333,6.

B. 417,0.

C. 332,5.

D. 415,7.

Câu 48: Khí CO ở nhiệt độ cao không khử được oxit nào sau đây thành kim loại?

A. Fe3O4.

B. Fe2O3.

C. MgO.

D. CuO.

Câu 49: Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Khối lượng glucozơ cần dùng là

A. 84.

B. 112,5.

C. 56,25.

D. 45.

Câu 50: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức –CHO.

B. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được glucozơ.

C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.

D. Sacarozơ tham gia phản ứng tráng bạc.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

41D

42A

43A

44D

45C

46A

47A

48C

49C

50B

51B

52A

53A

54A

55B

56A

57A

58C

59D

60B

61B

62C

63C

64C

65B

66C

67D

68B

69A

70D

71B

72B

73C

74B

75B

76A

77A

78A

79B

80C

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 41: Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. 2Al + Fe2O3 2Fe + Al2O3

B. 2Mg + O2   2MgO

C. Zn + 2HCl (dung dịch) → ZnCl2 + H2

D. Ca + CuSO4 → CaSO4 + Cu

Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là

A. C2H4O2

B. C3H6O2

C. C5H10O2

D. C4H8O2

Câu 43: Chất X có công thức Fe2O3. Tên gọi của X là

A. sắt (III) hidroxit

B. sắt (II) oxit

C. sắt (II) hidroxit

D. sắt (III) oxit

Câu 44: Poli(vinylclorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?

A. CH2=CH2

B. CH2=CH-CH3

C. CH2=CH-Cl

D. CH3-CH2-Cl

Câu 45: Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với Ba(HCO3) vừa thu được kết tủa, vừa thu được chất khí thoát ra?

A. HCl

B. H2SO4

C. Ca(OH)2

D. NaOH

Câu 46: Cho 1,5 gam H2NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 1,94

B. 2,26

C. 1,96

D. 2,28

Câu 47: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Protein không bị thủy phân trong môi trường kiềm

B. Dung dịch protein có phản ứng màu biure

C. Protein có phản ứng màu biure

D. Amino axit là chất lỏng ở điều kiện thường

Câu 48: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 60%. Toàn bộ khí sinh ra hấp thụ vào nước vôi trong dư, thu được 9,6 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 5,184

B. 8,64

C. 14,4

D. 18,0

Câu 49: Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức phân tử của saccarozơ là

A. C6H12O6

B. (C6H10O5)n

C. C12H22O11

D. C2H4O2

Câu 50: Chất nào sau đây là muối axit?

A. CH3COONa

B. NH4Cl

C. NaHCO3

D. NaCl

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 4

Câu 41: Cho phản ứng sau: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O. Tổng hệ số nguyên tối giản của phương trình là

A. 10.

B. 9.

C. 14.

D. 12.

Câu 42: HCOOH có tên gọi là

A. axit fomic.

B. axit acrylic.

C. axit axetic.

D. axit propionic.

Câu 43: Triolein có công thức là

A. (C17H31COO)3C3H5.

B.(C17H35COO)3C3H5.

C. (C17H33COO)3C3H5.

D. (C15H31COO)3C3H5.

Câu 44: Xà phòng hóa hoàn toàn 267 gam (C17H35COO)3C3H5 thu được m gam glixerol. Giá trị của m là

A. 41,4.

B. 13,8.

C.27,6.

D. 18,4.

Câu 45: Nguyên tử lưu huỳnh (Z=16) có vị trí trong bảng tuần hoàn là

A. chu kì 2, nhóm VIA.

B. chu kì 3, nhóm VIA.

C. chu kì 3, nhóm VIIA.

D. chu kì 2, nhóm VIIA.

Câu 46: Dung dịch nào dưới đây có pH > 7?

A. Mg5O4.

B. Na2CO3.

C. NH4Cl.

D. K2SO4.

Câu 47: Xà phòng hóa hoàn toàn 26,4 gam CH3COOC2H5 cần vừa đủ V lít dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là

A. 0,2.

B. 0,3.

C. 0,15.

D. 0,1.

Câu 48: Este C4H8O2 có số đồng phân là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 49: Hòa tan hoàn toàn m gam sắt trong dung dịch HNO3 loãng, dư. Sau phản ứng thu được 4,48 lít NO (sản phẩm khử duy nhất ở đkc). Giá trị của m là

A. 16,8.

B. 11,2.

C. 5,6.

D. 22,4.

Câu 50: Khi cho 9,2 gam ancol etylic tác dụng với Na dư thu được V lít H2 (đkc). Giá trị của V là
A. 2,24.

B. 1,12.

C. 4,48.

D. 3,36.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

41B

42A

43C

44C

45B

46B

47C

48C

49B

50A

51A

52D

53C

54B

55C

56A

57D

58D

59B

60D

61C

62D

63D

64A

65A

66A

67C

68A

69A

70A

71A

72A

73B

74B

75C

76D

77D

78B

79D

80D

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam Fe2O3 nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là

A. 11,2 gam.

B. 5,6 gam.

C. 16,8 gam.

D. 8,4 gam.

Câu 2: Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là

A. CaCl2.

B. Ca(OH)2.

C. CaCO3.

D. CaO.

Câu 3: Sắt có số oxi hoá +3 trong hợp chất nào sau đây?

A. FeO.

B. Fe(NO3)2.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeCl2.

Câu 4: Thủy phân este CH3CH2COOCH3 thu được ancol có công thức là

A. C3H7OH.

B. C2H5OH.

C. CH3OH.

D. C3H5OH.

Câu 5: Thí nghiệm nào sau đây không xảy phản ứng hóa học?

A. Đốt cháy Cu trong bình chứa Cl2 dư.

B. Cho K2SO4 vào dung dịch NaNO3.

C. Cho Al vào dung dịch HCl đặc nguội.

D. Cho Na3PO4 vào dung dịch AgNO3.

Câu 6: Cho 4,5 gam anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 64,8 gam Ag. Chất X là

A. anđehit axetic.

B. anđehit acrylic.

C. anđehit oxalic.

D. anđehit fomic.

Câu 7: Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là

A. 10,35.

B. 20,70.

C. 27,60.

D. 36,80.

Câu 8: Oxit nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH loãng?

A. SO2.

B. Al2O3.

C. ZnO.

D. SiO2.

Câu 9: Công thức của anđehit acrylic là

A. CH3CHO.

B. HCHO.

C. CH2=CHCHO.

D. C6H5CHO.

Câu 10: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2?

A. axit axetic.

B. ancol etylic.

C. phenol (C6H5OH).

D. anđehit axetic.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1A

2C

3C

4C

5B

6D

7B

8D

9C

10A

11A

12B

13D

14C

15D

16A

17A

18B

19D

20D

21A

22C

23C

24D

25A

26C

27B

28A

29B

30B

31A

32D

33D

34D

35D

36C

37A

38B

39B

40A

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Phúc Thành. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF