OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Anhxtanh

12/05/2021 1.31 MB 258 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210512/11131900310_20210512_113319.pdf?r=1858
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Dưới đây là Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 Trường THPT Anhxtanh. Đề thi gồm có các câu trắc nghiệm có đáp án sẽ giúp các em ôn tập nắm vững các kiến thức, các dạng bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp đến. Các em xem và tải về ở dưới.

 

 
 

TRƯỜNG THPT ANHXTANH

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC

THỜI GIAN 50 PHÚT

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Este vinyl axetat có công thức là

  A. CH3COOCH=CH2.                                                 B. CH3COOCH3.

  C. CH2=CHCOOCH3.                                                 D. HCOOCH3.

Câu 2. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?

  A. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH.

  B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH.

  C. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH.

  D. H2N-CH2CONH-CH2CH2COOH.

Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  A. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.

  B. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.

  C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.

  D. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.

  B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

  C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

  D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.

Câu 5. Cho các vật liệu polime sau: bông, tơ tằm, thủy tinh hữu cơ, nhựa PVC, tơ axetat, tơ visco, xenlulozơ và len. Số lượng polime thiên nhiên là

  A. 3.                                    B. 6.                                  C. 5.                                  D. 4.

Câu 6. Trong các polime: polistiren, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat) và teflon. Những polime có thành phần nguyên tố giống nhau là:

  A. Amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat).

  B. Tơ capron và teflon.

  C. Polistiren, amilozơ, amilopectin, tơ capron, poli(metyl metacrylat).

  D. Amilozơ, amilopectin, poli(metyl metacrylat).

Câu 7. Cho các kim loại: Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự:

  A. Ag, Cu, Au, Al, Fe.                                                 B. Ag, Cu, Fe, Al, Au.

  C. Au, Ag, Cu, Fe, Al.                                                 D. Al, Fe, Cu, Ag, Au.

Câu 8. Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch

  A. H2SO4 (loãng).               B. NaOH.                          C. KOH.                           D. H2SO4 (đặc, nguội).

Câu 9. Phản ứng nào sau đây không đúng?

  A. \(4Cr + 3{O_2} \to 2C{r_2}{O_3}.\)                     B. \(2Cr + 3C{l_2} \to 2CrC{l_3}.\)

  C. \(2Cr + 6HCl \to 2CrC{l_3} + 3{H_2}.\)               D. \(2Cr + 3S \to C{r_2}{S_3}.\)

Câu 10. Chất rắn X màu lục thẫm, tan trong dung dịch HCl được dung dịch A. Cho A tác dụng với NaOH và Br2 được dung dịch màu vàng, cho dung dịch H2SO4 vào lại thu được dung dịch màu da cam. Chất rắn X là:

  A. Cr2O3                             B. CrO.                             C. Cr2O.                            D. Cr.

Câu 11. Để điều chế 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N2 cần dùng ở cùng điều kiện là

  A. 8 lít.                               B. 2 lít.                              C. 4 lít.                              D. 1 lít.

Câu 12. Người ta có thể sử dụng nước đá khô để tạo môi trường lạnh và khô trong việc bảo quản thực phẩm và hoa quả tươi. Vì

  A. Nước đá khô là H2O rắn nên khá an toàn.

  B. Nước đá khô có khả năng thăng hoa.

  C. Nước đá khô có khả năng khử trùng.

  D. Nước đá khô là N2 lỏng có nhiệt độ rất thấp, dễ dàng tạo môi trường lạnh.

Câu 13. Ankan Y phản ứng với clo tạo ra 2 dẫn xuất monoclo có tỉ khối hơi so với H2 bằng 39,25. Tên của Y là:

  A. butan.                             B. propan.                         C. iso-butan.                     D. 2-metylbutan.

Câu 14. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

C3H4O2 + NaOH → X + Y                                           

X + H2SO4 loãng → Z + T

Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là

  A. HCHO, CH3CHO.                                                  B. CH3CHO, HCOOH.

  C. HCHO, HCOOH.                                                   D. HCOONa, CH3CHO.

Câu 15. Cho các chất sau: axetilen, axit oxalic, axit acrylic, fomanđehit, phenyl fomat, vinyl axetilen, glucozơ, anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, natri fomat. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là

  A. 6.                                    B. 8.                                  C. 7.                                  D. 5.

Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư.

B. Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt.

C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.

D. Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 hoà tan được bột đồng.

Câu 17. Hoà tan hỗn hợp gồm Zn, Cu, Fe, Cr vào dung dịch HCl có sục khí oxi dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch NH3 dư vào X thu được kết tủa Y. Nung Y trong chân không hoàn toàn được chất rắn Z. Chất rắn Z gồm:

  A. Fe2O3, CrO, ZnO                                                     B. FeO, Cr2O3

  C. Fe2O3, Cr2O3                                                           D. FeO, ZnO, CuO

Câu 18. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch:

CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có thể tạo kết tủa là:

  A. 4.                                    B. 6.                                  C. 5.                                  D. 7.

Câu 19. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X bằng cách cho dung dịch Y tác dụng với chất rắn Z. Hình vẽ bên không minh họa phản ứng nào sau đây?

  A. \(Zn + 2HCl \to ZnC{l_2} + {H_2} \uparrow .\)

  B. \(A{l_4}{C_3} + 12HCl \to 4AlC{l_3} + 3C{H_4} \uparrow .\)

  C. \(Fe + {H_2}S{O_4} \to FeS{O_4} + {H_2} \uparrow .\)

  D. \(N{H_4}Cl + NaOH \to N{H_3} \uparrow  + {H_2}O + NaCl\)

Câu 20. Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt ở nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là

  A. tăng trưởng vật nuôi.

  B. phát triển cây trồng.

  C. đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường.

  D. giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn.

Câu 21. Trộn lẫn 200ml dung dịch H2SO4 0,05M với 300ml dung dịch HCl 0,1M ta được dung dịch D. Lấy 150ml dung dịch D trung hòa bởi 50ml dung dịch KOH. Tính nồng độ dung dịch KOH đem dùng.

  A. 0,4 M.                            B. 0,3 M.                           C. 0,1 M.                           D. 0,2 M.

Câu 22. Nung nóng 100 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khối lượng không đổi còn lại 69 gam chất rắn. Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là:

  A. 63% và 37%.                 B. 84% và 16%.                C. 42% và 58%.                D. 21% và 79%.

Câu 23. Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

  A. 21,60.                             B. 2,16.                             C. 4,32.                             D. 43,20.

Câu 24. Hòa tan a gam crom trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng thu được dung dịch X và 3,36 lit khí (đktc). Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư trong không khí đến khối lượng không đổi. Lọc, đem nung đến khối lượng không đổi thì lượng chất rắn thu được là

  A. 7,6 gam.                         B. 11,4 gam.                      C. 15 gam.                        D. 10,2 gam.

Câu 25. Hỗn hợp A gồm X, Y (MX < MY) là 2 este đơn chức có chung gốc axit. Đun nóng m gam A với 400 ml dung dịch KOH 1M dư thu được dung dịch B và (m - 12,6) gam hỗn hợp hơi gồm 2 anđehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô cạn dung dịch B thu được (m + 6,68) gam chất rắn khan. % khối lượng của X trong A là

  A. 54,66%.                         B. 45,55%.                        C. 36,44%.                        D. 30,37%.

Câu 26. Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H8N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó Y là muối của axit đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 25,6 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,2 mol khí. Mặt khác 25,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là:

  A. 20,15.                             B. 31,30.                           C. 16,95.                           D. 23,80.

Câu 27. Đốt 0,1 mol hỗn hợp A gồm một a-aminoaxit (X) no mạch hở chứa 1 nhóm-NH2, 1 nhóm - COOH, X-X và X-X-X cần 27,048 lít oxi (đktc). Khi đun nóng 0,1 mol hỗn hợp A với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa chất tan có khối lượng lớn hơn khối lượng hỗn hợp A ở trên là 7,4 gam. Khối lượng của 2,016 mol hỗn hợp A là:

  A. 450,129 gam.                 B. 429,989 gam.                C. 473,290 gam.               D. 430,416 gam.

Câu 28. Một hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon A, B thuộc cùng 1 dãy đồng đẳng (đều ở thể khí ở đktc). Để đốt cháy hết X cẩn dùng vừa đủ 20,16 lit O2 (đktc) và phản ứng tạo ra 7,2 gam H2O. Khi cho lượng hỗn hợp X trên tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 62,7 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của A, B là

  A. C3H4, C4H6.                   B. C2H2, C4H6.                 C. C2H4, C3H6.                 D. C2H2, C3H4.

Câu 29. Tiến hành nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Cu(NO3)2 và Cu trong một bình kín, thu được chất rắn Y có khối lượng (m - 7,36) gam. Cho toàn bộ chất rắn Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,672 lít SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m là:

  A. 19,52 gam.                     B. 20,16 gam.                    C. 22,08 gam.                   D. 25,28 gam.

Câu 30. Hỗn hợp X gồm 3,92 gam Fe, 16 gam Fe2O3 và m gam Al. Nung X ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau.

- Phần 1: Tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 4a mol khí H2.

- Phần 2: Phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được a mol khí H2.

Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

  A. 7,02.                               B. 4,05.                             C. 5,40.                             D. 3,51.

Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp các axit thuộc dãy đồng đẳng axit acrylic rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 350 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thấy có 10 gam kết tủa xuất hiện và khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 25,4 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m là:

  A. 9,80.                               B. 11,40.                           C. 15,0.                             D. 20,8.

Câu 32. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z và T với thuốc thử được ghi lại ở bảng sau:

 

X

Y

Z

T

Dung dịch HCl

Có phản ứng

Có phản ứng

Có phản ứng

Có phản ứng

Dung dịch KOH

Không phản ứng

Không phản ứng

Có phản ứng

Có phản ứng

Dung dịch Brom

Nước brom không nhạt màu

Nước brom nhạt màu và có kết tủa trắng

Nước brom không nhạt màu

Nước brom nhạt màu và không có kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z và T lần lượt là:

  A. Metyl amin, anilin, xenlulozơ, triolein

  B. Etyl amin, anilin, glyxin, tripanmitin

  C. Metyl amin, anilin, alanin, triolein

  D. Etylamin, anilin, alanin, tripanmitin

Câu 33. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Nhiệt phân AgNO3.

(b) Nung FeS2 trong không khí.

(c) Nhiệt phân KNO3.

(d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư).

(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.

(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).

(h) Thổi khí H2 dư vào CuO nung nóng.

(i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).

Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là

  A. 3.                                    B. 5.                                  C. 2.                                  D. 4.

Câu 34. Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phần hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 11,76 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 1792ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 4,96gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X có giá trị gần với giá trị nào sau đây nhất?

  A. 38%.                              B. 41%.                             C. 35%.                             D. 29%.

Câu 35. Cho hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở gồm: Gly - Ala; X1 - Ala ; Glu - X2 - Ala (A); Lys - Ala - X3 (B) và Lys - Ala - Ala - Lys (C); nA : nB : nC = 4 : 2 :1, trong đó X1, X2, X3 là các a-aminoaxit no mạch hở; phân tử có 1 nhóm -NH2; 1 nhóm -COOH.

Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng thu được dung dịch chứa m + 9,04 (gam) muối của các a-aminoaxit. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 20,496 lít CO2 (đktc) và 15,39 gam H2O. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng X trên tác dụng với H2SO4 loãng vừa đủ để thu được các muối chứa  (không có muối chứa ) sau khi cô cạn cẩn thận là

  A. 52,13 gam.                     B. 39,61 gam.                    C. 49,57 gam.                   D. 36,73 gam.

Câu 36. Dung dịch X chứa x mol NaOH và y mol Na2ZnO2 (hoặc Na2(Zn(OH)4)), dung dịch Y chứa z mol Ba(OH)2 và t mol Ba(AlO2)2 (hoặc Ba(Al(OH)4)2 trong đó (x < 2z).

tiến hành hai thí nghiệm sau:

- Thí nghiệm 1: nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch X

- Thí nghiệm 2: nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Y

Kết quả hai thí nghiệm trên được biểu diễn trên đồ thị sau:

- Giá trị của y và t lần lượt là:

  A. 0,075 và 0,10.                B. 0,075 và 0,05.               C. 0,15 và 0,05.                D. 0,15 và 0,10.

Câu 37. Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức mạch hở (MX < MY ); T là este hai chức tạo bởi X, Y và một ancol no mạch hở Z. Đốt cháy hoàn toàn 6,88 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T bằng một lượng vừa đủ O2, thu được 5,6 lit CO2 (đktc) và 3,24 gam nước. Mặt khác 6,88 gam E tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 dư thu được 12,96 gam Ag. Khối lượng rắn khan thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1M là:

  A. 10,54 gam.                     B. 14,04 gam.                    C. 12,78 gam.                   D. 13,66 gam.

Câu 38. Hỗn hợp E chứa peptit X mạch hở (tạo bởi glyxin và alanin) và este Y mạch hở (được tạo bởi etylen glicol và một axit đơn, không no chứa một liên kết C=C). Đun nóng hỗn hợp E với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 23,08 gam hỗn hợp F có chứa a gam muối của glyxin và b gam muối của alanin và muối của axit. Lấy toàn bộ F đốt cháy thu được Na2CO3, N2, 23,76 gam CO2 và 7,56 gam H2O. Mặt khác cũng đem đốt cùng lượng E trên cần dùng 19,936 lít khí O2 (đktc). Giá trị của a: b gần nhất với giá trị nào sau đây?

  A. 2,45.                               B. 2,60.                             C. 2,70.                             D. 2,55.

Câu 39. Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X chứa CuSO4 và NaCl (có tỉ lệ mol tương ứng 3:2) bằng dòng điện một chiều có cường độ 5A, sau thời gian t giờ thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và thấy khối lượng dung dịch Y giảm 33,1 gam so với khối lượng của dung dịch X. Dung dịch Y hòa tan tối đa 3,6 gam Al. Giả sử khí sinh ra trong quá trình điện phân thoát hết ra khỏi dung dịch. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây?

  A. 4,50.                               B. 6,00                              C. 5,361                            D. 6,66.

Câu 40. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Fe3O4 và Fe(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 29,68% theo khối lượng) trong dung dịch HCl dư thấy có 4,61 mol HCl phản ứng. Sau khi các phản ứng xảy ra xong thu được dung dịch Y chỉ chứa 231,575 gam muối clorua và 14,56 lít (đkc) khí Z gồm NO, H2. Z có tỉ khối so với H2 là \(\frac{{69}}{{13}}.\) Thêm dung dịch NaOH dư vào Y, sau phản ứng thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi được 102,2 gam chất rắn T. Phần trăm khối lượng MgO trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?

  A. 13,33%.                         B. 33,33%.                        C. 20,00%.                        D. 6,80%.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1-A

2-B

3-A

4-C

5-D

6-D

7-A

8-D

9-C

10-A

11-C

12-B

13-B

14-B

15-D

16-D

17-C

18-B

19-D

20-C

21-B

22-B

23-C

24-B

25-C

26-B

27-D

28-D

29-C

30-A

31-B

32-C

33-A

34-C

35-B

36-B

37-C

38-B

39-C

40-A

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Mệnh đề không đúng là:

A. \(C{H_3}C{H_2}COOCH = C{H_2}\) cùng dãy đồng đẳng với \(C{H_2} = CHCOOC{H_3}\).     

B. \(C{H_3}C{H_2}COOCH = C{H_2}\) tác dụng với dung dịch thu được anđehit và muối.     

C. \(C{H_3}C{H_2}COOCH = C{H_2}\)  tác dụng được với dung dịch Br2       

D. \(C{H_3}C{H_2}COOCH = C{H_2}\)  có thể trùng hợp tạo polime.

Câu 2. Nhóm nào sau đây gồm các muối không bị nhiệt phân?

A. \(CaC{O_3},N{a_2}C{O_3},KHC{O_3}.\)     

B. \(N{a_2}C{O_3},{K_2}C{O_3},L{i_2}C{O_3}.\) 

C. \(Ca{\left( {HC{O_3}} \right)_2},Mg{\left( {HC{O_3}} \right)_2},KHC{O_3}.\)    

D. \({K_2}C{O_3},KHC{O_3},L{i_2}C{O_3}.\)

Câu 3. Chất phản ứng với dung dịch \(FeC{l_3}\) cho kết tủa là:

A. \(C{H_3}N{H_2}.\)       

B. \(C{H_3}COOC{H_3}\). 

C. \(C{H_3}OH\).     

D. \(C{H_3}COOH\).

Câu 4. Cho dung dịch chứa các ion: \(N{a^ + },C{a^{2 + }};{H^ + };B{a^{2 + }};M{g^{2 + }};C{l^ - }\). Nếu không đưa thêm ion lạ vào dung dịch A, dùng chất nào sau đây có  thể tách nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch A?

A. Dung dịch \(N{a_2}S{O_4}\) vừa đủ.    

B. Dung dịch \({K_2}C{O_3}\) vừa đủ.       

C. Dung dịch NaOH vừa đủ.

D. Dung dịch \(N{a_2}C{O_3}\) vừa đủ.

Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn một ankin X thu được 10,8 gam \({H_2}O\). Nếu cho tất cả sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong thì khối lượng bình tăng thêm 50,4 gam. Công thức phân tử của X là:

A. \({C_2}{H_2}\)  

B. \({C_2}{H_4}\)    

C. \({C_4}{H_6}\)    

D. \({C_5}{H_8}\)

Câu 6. Phát biểu không đúng là?

A. Glucozơ tác dụng với dung dịch \(AgN{O_3}/N{H_3}\) khi đun nóng cho kết tủa     

B. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác \({H^ + },t^\circ \)) có thể tham gia phản ứng tráng gương.  

C. Thủy phân saccarozơ trong môi trường kiềm thu được glucozơ và fructozơ.    

D. Dung dịch fructozơ hòa tan được \(Cu{\left( {OH} \right)_2}\).

Câu 7. Cho Zn dư vào dung dịch \(AgN{O_3},Cu{\left( {N{O_3}} \right)_2},Fe{\left( {N{O_3}} \right)_3}\). Số phản ứng hóa học xảy ra:

A. 1.  

B. 2.   

C. 3.   

D. 4.

Câu 8. Cho các polime sau:

(a) tơ tằm; (b) sợi bông; (c) len; (d) tơ enang; (e) tơ visco; (7) tơ nilon – 6,6; (g) tơ axetat.

Những loại polime có nguồn gốc xenlulozơ là:

A. b, e, g.      

B. a, b, c.        

C. d, f, g.        

D. a, f, g.

Câu 9. Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp gồm \({l_2}{O_3},MgO,F{e_3}{O_4},CuO\)thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch \(NaOH\)(dư), khuấy kĩ, thấy còn lại chất rắn không tan Z. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z là:

A. Mg, Fe, Cu.         

B. Mg, Al, Fe, Cu.     

C. MgO, Fe, Cu.        

D.\(MgO,F{e_3}{O_4},Cu\)

Câu 10. Cho 100 ml benzen \(left( {d = 0,879\;g/ml} \right)\)tác dụng với một lượng vừa đủ brom khan (xúc tác bột sắt, đun nóng) thu được 80 ml brombenzen \(left( {d = 1,495\;g/ml} \right)\) Hiệu suất brom hóa đạt là:

A. 67,6%.     

B. 73,49%.     

C. 85,3%.       

D. 65,35%.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1-A

2-B

3-A

4-D

5-B

6-C

7-D

8-A

9-C

10-A

11-D

12-D

13-C

14-D

15-A

16-C

17-A

18-A

19-C

20-A

21-C

22-C

23-D

24-D

25-A

26-A

27-C

28-C

29-A

30-A

31-C

32-C

33-A

34-B

35-A

36-B

37-B

38-C

39-A

40-A

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?

  A. KHSO4.                         B. Ba(OH)2.                      C. NaOH.                         D. NH3.

Câu 2. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm VIIIB trong bảng tuần hoàn hóa học?

  A. Cu.                                 B. Zn.                                C. Fe.                                D. Cr.

Câu 3. Thuốc nổ đen chứa cacbon, lưu huỳnh và kali nitrat. Công thức hóa học của kali nitrat là

  A. KNO2.                           B. KNO3.                          C. KCl.                             D. KHCO3.

Câu 4. Axit béo X có 3 liên kết  trong phân tử, X là?

  A. Axit stearic.                   B. Axit oleic.                     C. Axit panmitic.              D. Axit linoleic.

Câu 5. Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh?

  A. CH3COOH.                   B. Mg(OH)2.                     C. BaSO4.                         D. C6H12O6 (glucozơ).

Câu 6. Cho các dung dịch sau: C6H5NH2 (anilin), \({H_2}{\text{ - }}C{H_2}{\text{ - }}COOH\) \(OOC{\text{ - }}{[C{H_2}]_2}{\text{ - }}CH(N{H_2}){\text{ - }}COOH\) C2H5NH2, \({H_2}{\text{ - }}{[C{H_2}]_4}{\text{ - }}CH(N{H_2}){\text{ - }}COOH\) Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là

  A. 4.                                    B. 5.                                  C. 2.                                  D. 3.

Câu 7. Cho dung dịch NaHSO4 dư vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng. Chất X

  A. NaOH.                           B. BaCl2.                           C. NaHCO3.                     D. NaAlO2.

Câu 8. X là chất rắn màu trắng, dễ nghiền thành bột mịn, tạo được loại bột nhão có khả năng đông cứng nhanh khi nhào bột với nước; thường dùng để nặn tượng, đúc khuôn, bó bột khi gãy xương. Công thức hóa học của X

  A. CaSO4.                          B. CaSO4.2H2O.               C. CaSO4.H2O.                D. CaO.

Câu 9. Cao su Buna - N có tính chống dầu khá cao, được điều chế từ phản ứng đồng trùng hợp buta-1,3-đien với

  A. N2.                                 B. \(C_6}{H_5}{\text{ - }}CH = C{H_2}\)              C. \({H_2} = CH{\text{ - }}CN\)                                 D. \({H_2} = CH{\text{ - }}COO{\text{ - C}}{{\text{H}}_3}\)

Câu 10. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy oxit tương ứng?

  A. Na.                                 B. Al.                                C. Cr.                                D. Fe.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1-D

2-C

3-B

4-D

5-C

6-D

7-B

8-C

9-C

10-B

11-A

12-C

13-B

14-A

15-A

16-C

17-D

18-D

19-C

20-C

21-C

22-A

23-C

24-D

25-B

26-D

27-C

28-A

29-D

30-B

31-B

32-D

33-C

34-C

35-C

36-C

37-A

38-D

39-D

40-D

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Thép không gỉ (inox) là hợp kim của Fe với nguyên tố nào sau đây?

  A. Cr.                                  B. Sn.                                C. Zn.                                D. C.

Câu 2. Nguyên tố nào sau đây thường có hàm lượng cao ở ven đường quốc lộ?

  A. Al.                                  B. Cu.                                C. As.                                D. Pb.

Câu 3. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tan trong nước?                       

  A. Fe.                                  B. Ag.                               C. Na.                               D. Cu.

Câu 4. Glyxin là tên gọi của chất nào sau đây?

  A. \(H_2}NC{H_2}COOH\)                                                                                 B. \({H_3}C{H_2}N{H_2}\)

  C. \(H_2}NC{H_2}C{H_2}COOH\)                                                                    D. \(H_2}NCH\left( {C{H_3}} \right)COOH\)

Câu 5. Thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được?

  A. Axit axetic và ancol etylic.                                      B. Axit axetic và anđehit axetic.

  C. Axit axetic và anhiđrit axetic.                                 D. Axit axetic và ancol vinylic.

Câu 6. Công thức nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa \(left[ {{H^ + }} \right]\)và độ pH trong dung dịch?

  A. \(left[ {{H^ + }} \right] =  - \lg \left[ {pH} \right]\)                                         

  B. \(H = \lg \left[ {{H^ + }} \right]\)                                

  C. \(left[ {{H^ + }} \right] = {10^{ - pH}}\)            

  D. \(left[ {{H^ + }} \right] = {10^{pH}}\)

Câu 7. Chất nào sau đây thuộc loại ankađien liên hợp?

  A. \({H_2} = C = C{H_2}\)                                                                                 

  B. \({H_3} - CH = C = C{H_2}\)

  C. \({H_2} = CH - C{H_2} - CH = C{H_2}\)           

  D. \({H_2} = CH - CH = C{H_2}\)

Câu 8. Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức nào sau đây?

  A. ancol.                             B. anđehit.                         C. xeton.                           D. amin.

Câu 9. Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng cách nào dưới đây?

  A. Điện phân nóng chảy .                                   B. Điện phân dung dịch .

  C. Cho kim loại Na vào dung dịch .                  D. Điện phân nóng chảy .

Câu 10. Cho các hợp kim: Fe - Cu; Fe - C; Zn - Fe; Mg - Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa là?

  A. 3.                                    B. 2.                                  C. 4.                                  D. 1.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1-A

2-D

3-C

4-A

5-B

6-C

7-D

8-A

9-D

10-B

11-D

12-A

13-A

14-D

15-C

16-B

17-D

18-B

19-C

20-D

21-D

22-B

23-A

24-B

25-D

26-D

27-C

28-C

29-D

30-C

31-C

32-D

33-A

34-C

35-C

36-A

37-B

38-C

39-D

40-D

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1. Công thức cấu tạo của metyl acrylat là?

  A. CH3COOCH3.                                                         B. CH3COOCH=CH2.

  C. CH3=CHCOOCH3.                                                 D. HCOOCH3.

Câu 2. Sắt tây là sắt được tráng một lớp mỏng kim loại T để bảo vệ sắt không bị ăn mòn theo phương pháp bảo vệ bề mặt. Kim loại T là

  A. Zn.                                 B. Ni.                                C. Sn.                                D. Cr.

Câu 3. Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là chất béo?

  A. (C17H35COO)3C3H5.                                               B. (C17H35COO)2C2H4.

  C. (CH3COO)3C3H5.                                                   D. (C3H5COO)3C3H5.

Câu 4. Trước đây có rất nhiều vụ tử vong thương tâm xảy ra do sử dụng bếp than tổ ong để sưởi ấm trong nhà vào mùa đông. Nguyên nhân là do hàm lượng khí độc X trong không khí cao vượt mức cho phép. X là khí nào sau đây?

  A. N2.                                 B. CO2.                             C. CO.                              D. O2.

Câu 5. Phần đầu mỗi que diêm được nhúng, tẩm hỗn hợp của KClO3, Sb2S3 và chất kết dính. Phần quẹt trên vỏ bao diêm chứa hỗn hợp bột ma sát, chất kết dính và chất X (dạng bột, không phát quang trong bóng tối). Chất X là?

  A. Graphits.                        B. Ptrắng.                            C. KCl.                             D. Pđỏ.

Câu 6. Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau:

“Ở dạng mạch hở glucozo và fructozo đều có nhóm cacbonyl, nhưng trong phân tử fructozo nhóm cacbonyl ở nguyên tử C số …., còn trong phân tử glucozo nhóm cacbonyl ở nguyên tử C số…. Trong môi trường bazo, fructozo có thể chuyển hóa thành … và …”

  A. 2,1, glucozo, ngược lại.                                          B. 2,2, glucozo, ngược lại.

  C. 1,2, glucozo, ngược lại.                                          D. 1,2, glucozo, mantozo.

Câu 7. Số đồng phân akin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng là?

  A. 1.                                    B. 3.                                  C. 2.                                  D. 4.

Câu 8. Cho các chất sau: CH3NH2; NH3; C6H5NH2 và CH3NHCH3. Chất có lực bazo mạnh nhất là?

  A. CH3NHCH3.                 B. NH3.                             C. C6H5NH2.                    D. CH3NH2.

Câu 9. Etyl clorua (C2H5Cl) có nhiệt độ sôi là 12,3oC. Khi được phun lên chỗ bị thương của cầu thủ (có nhiệt độ khoảng 37 độ C), etyl clorua sôi và bốc hơi ngay lập tức, kéo theo nhiệt mạnh, làm cho da bị đông lạnh cục bộ và tê cứng đi, dây thần kinh cảm giác không truyền được cảm  giác đau lên não bộ và cầu thủ thấy đỡ đau. Dãy sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi của các chất C2H5OH; C2H5Cl và CH3COOH là?

  A. CH3COOH; C2H5Cl; C2H5OH.                               B. C2H5Cl; CH3COOH; C2H5OH.

  C. C2H5Cl; C2H5OH; CH3COOH.                               D. CH3COOH; C2H5OH; C2H5Cl.

Câu 10. Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 với xúc tác axit vô cơ loãng, thu được hai sản phẩm hữu cơ X, Y (chỉ chứa các nguyên tử C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Este E là?

  A. Propyl fomat.                 B. Etyl axetat.                   C. isopropyl fomat.           D. Metyl propionat.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1-C

2-C

3-A

4-C

5-D

6-A

7-C

8-A

9-C

10-B

11-D

12-B

13-B

14-B

15-D

16-C

17-B

18-A

19-B

20-B

21-D

22-C

23-D

24-D

25-D

26-A

27-C

28-C

29-A

30-B

31-A

32-B

33-B

34-B

35-C

36-C

37-C

38-D

39-A

40-A

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Anhxtanh. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF