OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học lần 3 năm 2021 có đáp án Trường THPT Thạnh An 3

11/05/2021 1.08 MB 123 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210511/132452062622_20210511_145551.pdf?r=8458
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Mời quý thầy cô cùng các em học sinh tham khảo tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học lần 3 năm 2021 Trường THPT Thạnh An 3. Đề thi gồm các câu trắc nghiệm có đáp án hướng dẫn giải chi tiết hy vọng sẽ giúp các em học sinh ôn tập hiệu quả và đạt điểm số cao trong các kì thi sắp tới.

 

 
 

TRƯỜNG THPT AN THẠNH 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC LẦN 3

THỜI GIAN 50 PHÚT

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 41: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?

  A. Ag+.                                  B. Mg2+.                          C. Fe2+.                             D. Al3+.

Câu 42: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

  A. K.                                      B. Na.                              C. Mg.                               D. Al.

Câu 43: Khí X chiếm 20,9% thể tích trong không khí và có vai trò quyết định đối với sự sống của người và động vật. Khí X

  A. CO2.                                 B. H2.                              C. N2.                                D. O2.

Câu 44: Phản ứng thủy phân chất béo luôn thu được

  A. axit béo.                                                                    B. glixerol.                       

  C. muối natri của axit béo.                                            D. muối kali của axit béo.

Câu 45: Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch nào sau đây?

  A. HNO3 loãng.                     B. HCl.                            C. CuSO4.                         D. MgCl2.

Câu 46: Dung dịch metylamin làm quỳ tím chuyển sang màu

  A. tím.                                   B. hồng.                           C. đỏ.                                D. xanh.

Câu 47: Công thức của nhôm sunfat là

  A. AlCl3.                               B. Al2(SO4)3.                   C. Al(NO3)3.                     D. Al2S3.

Câu 48: Thành phần chính của quặng xiđerit là

  A. FeCO3.                             B. Fe3O4.                         C. Al2O3.2H2O.                D. FeS2.

Câu 49: Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp?

  A. Butan.                               B. Etyl clorua.                  C. Toluen.                         D. Stiren.

Câu 50: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt nhôm?

  A. Mg.                                   B. Cr.                               C. Na.                               D. Al.

Câu 51: Số nguyên tử hiđro trong phân tử fructozơ là                                            

  A. 6.                                       B. 22.                               C. 5.                                  D. 12.

Câu 52: Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?   

  A. Al(OH)3.                           B. Mg(OH)2.                   C. Ba(OH)2.                      D. Fe(OH)2.

Câu 53: Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng vĩnh cửu?        

  A. Ca2+, Mg2+ và HCO3-.                                               B. Na+, K+, Cl- và SO42-

  C. Ca2+, Mg2+, Cl- và HCO3-.                                        D. Ca2+, Mg2+, Cl- và SO42-.

Câu 54: Công thức của sắt(II) hiđroxit là                      

  A. Fe(OH)3.                           B. Fe2O3.                         C. Fe(OH)2.                      D. FeO.

Câu 55: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là

  A. 2,24.                                 B. 1,12.                            C. 3,36.                             D. 4,48.

Câu 56: Cho 9 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là

  A. 1,792.                                B. 0,896.                          C. 2,240.                           D. 1,120.

Câu 57: Cho vào ống nghiệm khô có nút và ống dẫn khí khoảng 4-5 gam hỗn hợp bột mịn đã được trộn đều gồm natri axetat khan và vôi tôi xút theo tỉ lệ 1 : 2 về khối lượng. Lắp dụng cụ như hình vẽ sau:

Khí Y được điều chế trong thí nghiệm trên là

  A. C2H4.                                B. CH4.                            C. C2H2.                           D. C2H6.

Câu 58: Phát biểu nào sau đây đúng?

  A. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.                 B. Phân từ Gly-Ala có 1 liên kết peptit.

  C. Phân tử valin có 2 nguyên tử nitơ.                            D. Dung dịch glyxin có phản ứng màu biure.

Câu 59: Cho khí H2 dư qua ống đựng 10 gam hỗn hợp Fe2O3 và Al2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 7,6 gam chất rắn. Khối lượng của Al2O3 trong 10 gam hỗn hợp là

  A. 8 gam.                               B. 4 gam.                         C. 2 gam.                          D. 6 gam.

Câu 60: Cho 0,1 mol Ala-Glu tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là

  A. 0,2.                                    B. 0,1.                              C. 0,3.                               D. 0,4.

Câu 61: Phản ứng hoá học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: Ca2+ + CO32–  CaCO3?

  A. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl.               

  B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O

  C. Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2  → 2CaCO3 + 2H2O.    

  D. Ca(OH)2 + (NH4)2CO3  → CaCO3 + 2NH3 + 2H2O.

Câu 62: X là chất rắn vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội, trong nước nóng từ 65oC trở lên, chuyển thành dung dịch keo nhớt. Nhỏ vài giọt dung dịch chứa chất Y vào dung dịch keo nhớt trên thấy xuất hiện màu xanh tím. Chất XY lần lượt là

  A. tinh bột và Br2.                 B. tinh bột và I2.              C. xenlulozơ và I2.            D. glucozơ và Br2.

Câu 63: Phát biểu nào sau đây sai?

  A. Nhúng dây thép vào dung dịch NaCl có xảy ra ăn mòn điện hoá học.

  B. Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ.

  C. Thạch cao sống có công thức CaSO4.2H2O.

  D. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong cồn 96o.

Câu 64: Thủy phân este X có công thức C3H6O2, thu được sản phẩm có tham gia phản ứng tráng gương. Tên gọi của X

  A. etyl fomat.                        B. metyl axetat.               C. metyl fomat.                 D. vinyl fomat.

Câu 65: Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các chất: khí Cl2, dung dịch HNO3 loãng, HCl và CuSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt(II) là

  A. 1.                                       B. 2.                                 C. 3.                                  D. 4.

Câu 66: Cho các polime sau: cao su buna, polietilen, tơ lapsan và tơ nilon-7. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là

  A. 1.                                       B. 2.                                 C. 3.                                  D. 4.

Câu 67: Để hoà tan hoàn toàn m gam Al2O3 cần dùng tối thiểu 20 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là

  A. 1,02.                                  B. 0,51.                            C. 1,53.                             D. 2,04.

Câu 68: Thực hiện phản ứng este hoá giữa 3,2 gam ancol metylic với lượng dư axit propionic, thu được 4,4 gam este. Hiệu suất phản ứng este hoá là

  A. 30%.                                 B. 50%.                            C. 60%.                             D. 25%.

Câu 69: Cho 3,5a gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được hỗn hợp khí Y gồm NO2 và CO2 có thể tích 3,584 lít. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thu được 12,5a gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là

  A. 0,16.                                  B. 0,12.                            C. 0,20.                             D. 0,14.

Câu 70: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5 và 7,36 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối E cần vừa đủ 6,14 mol O2. Giá trị của m là

  A. 68,40.                                B. 60,20.                          C. 68,80.                           D. 68,84.

Câu 71: Cho các thí nghiệm sau:

  (a) Cho CaCO3 vào dung dịch HCl dư.

  (b) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào H2O dư.

  (c) Cho Ag vào dung dịch HCl dư.

  (d) Cho Na vào dung dịch NaCl dư.

  (e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào H2O dư.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm có sự hòa tan chất rắn là

  A. 5.                                       B. 4.                                 C. 3.                                  D. 2.

Câu 72: Cho este hai chức, mạch hở X (C7H10O4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được một muối natri của axit cacboxylic hai chức Y và hai chất hữu cơ Z T có cùng số nguyên tử cacbon (MZ < MT). Phát biểu nào sau đây sai?

  A. Axit Y có mạch cacbon không phân nhánh.

  B. Đun nóng T với H2SO4 đặc (ở 140oC) thu được sản phẩm hữu cơ chủ yếu là etilen.

  C. Chất Z có tham gia phản ứng tráng bạc.

  D. Có một công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của X.

Câu 73: Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC2, Al4C3, Ca vào nước thu được hỗn hợp X gồm 3 khí (trong đó có 2 khí có cùng số mol). Lấy 8,96 lít hỗn hợp X chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1: cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư), sau phản ứng thu được 24 gam kết tủa. Phần 2: Cho qua Ni (đun nóng) thu được hỗn hợp khí Y. Thể tích O2 vừa đủ cần dùng để đốt cháy hoàn toàn Y

  A. 5,60 lít.                             B. 8,40 lít.                        C. 8,96 lít.                         D. 16,8 lít.

Câu 74: Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 aM, khối lượng kết tủa tạo ra phụ thuộc vào thể tích khí CO2 (đktc) được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của V1

  A. 6,72.                                  B. 11,20.                          C. 10,08.                           D. 8,96.

Câu 75: Cho các phát biểu sau:

  (a) Ở nhiệt độ thường, tripanmitin là chất rắn.

  (b) Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.

  (c) Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là một số chẵn.

  (d) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.

  (e) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.

  (g) Trong y học, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.

Số phát biểu đúng là

  A. 5.                                       B. 4.                                 C. 3.                                  D. 2.

Câu 76: Điện phân 150 ml dung dịch AgNO3 1M (điện cực trơ) với cường độ dòng điện không đổi 2,68A sau thời gian t giờ thu được dung dịch X. Cho 12,6 gam Fe vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 14,5 gam hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của t là

  A. 0,8.                                   B. 1,2.                             C. 1,0.                               D. 0,3.

Câu 77: Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa tristearin theo các bước sau:

  Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.

  Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.

  Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.

Phát biểu nào sau đây sai?

  A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên.

  B. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.

  C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng hóa.

  D. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam.

Câu 78: Đốt cháy 16,92 gam hỗn hợp A gồm 3 este X, Y, Z đều mạch hở (trong đó YZ có cùng số nguyên tử cacbon và nY < nZ) bằng lượng O2 (vừa đủ), thu được CO2 và 11,88 gam nước. Mặt khác, đun nóng 16,92 gam A trong 240 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp B gồm 2 muối và hỗn hợp D gồm 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng hỗn hợp D với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 5,088 gam hỗn hợp 3 ete (hiệu suất ete hóa của mỗi ancol đều là 80%). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp A

  A. 26,24%.                            B. 43,74%.                       C. 21,88%.                        D. 52,48%.

Câu 79: Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đa chức, no, mạch hở (MX < MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 5,7 gam E cần vừa đủ 5,488 lít khí O2, thu được 3,42 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 5,7 gam E với dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được muối T (có mạch cacbon không phân nhánh) và hỗn hợp hai ancol (đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,72 gam H2O. Phân tử khối của Y

  A. 118.                                   B. 132.                             C. 146.                              D. 160.

Câu 80: Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2, là muối amoni của axit cacboxylic với amin) và chất hữu cơ Y (CmH2m+1O2N). Cho 26,15 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,31 mol KOH, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm ancol metylic, m gam hỗn hợp hai muối (trong đó có muối của một α-amino axit) và 5,376 lít hỗn hợp hai amin. Giá trị của m là

  A. 28,81.                                B. 22,87.                          C. 31,19.                           D. 27,83.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

41-B

42-C

43-D

44-B

45-D

46-D

47-B

48-A

49-D

50-B

51-D

52-A

53-D

54-C

55-C

56-A

57-B

58-B

59-C

60-C

61-A

62-B

63-D

64-A

65-C

66-B

67-A

68-B

69-A

70-A

71-B

72-B

73-B

74-D

75-B

76-C

77-C

78-A

79-C

80-D

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu

A. Vàng.                              B. Hồng.                     C. Nâu đỏ.                  D. Xanh tím.

Câu 2: Phản ứng nào sau đây sai?

A. Fe + H2SO4 (loãng, nóng)  → FeSO4 + H2.

B. 2Al + 3H2SO4 (loãng, nguội)  → Al2(SO4)3 + 3H2.

C. Al + 6HNO3 (đặc, nguội)  → Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O.

D. 2Fe + 6H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. Câu 3: Phản ứng nào sau đây cacbon đóng vai trò là chất khử?

A. 3C + 4Al → Al4C3                                           B. 2C + Ca → CaC2.

C. C + 2H2 → CH4.                                              D. C + 4HNO3  → CO2 + 4NO2 + 2H2O.

Câu 4: Nhiệt phân KNO3 thu được sản phẩm

A. K, NO2, O2.                   B. KNO2, O2, NO2.  C. KNO2, O2.            D. K2O, N2O.

Câu 5: Dung dịch không làm đổi màu quǶ tím là?

A. Alanin.                            B. Metylamin.            C. Axit glutamic.        D. Lysin.

Câu 6: Chất có tính bazơ mạnh nhất là

A. C2H5NH2.                     B. (C6H5)3N.            C. (CH3)2NH.            D. CH3NH2.

Câu 7: Dãy các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là

A. Mg, Ca, Al.                     B. Ag, Zn, Mg.           C. Zn, Na, Al.             D. Cu, Ag, Fe.

Câu 8: Dung dịch X chứa các ion: Fe3+ (a mol), Cu2+ (a mol), SO42- (x mol) và Cl- (y mol). Biểu thức liên hệ x, y, a là

A. x + y = 5a.                       B. x + y = 2a.              C. 2x + y = 5a.            D. 2x+y = 2a.

Câu 9: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

A. Cao su lưu hóa.               B. Amilopectin.          C. PVC.                      D. Xenlulozơ.

Câu 10: Ancol nào sau đây bị oxi hóa bởi CuO tạo thành anđehit?

A. 2-metylpropan-2-ol.                                           B. Butan-1-ol.

C. Butan-2-ol.                                                         D. Propan-2-ol.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1-D

2-C

3-D

4-C

5-A

6-C

7-D

8-C

9-B

10-B

11-B

12-C

13-A

14-D

15-C

16-D

17-D

18-D

19-B

20-A

21-B

22-A

23-C

24-D

25-A

26-A

27-C

28-B

29-D

30-B

31-A

32-A

33-A

34-A

35-B

36-C

37-C

38-B

39-D

40-C

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSO4?

A. Ag.                                B. Mg.                               C. Fe.                                 D. Al.

Câu 2: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. Cu.                                B. Na.                                C. Mg.                               D. Al.

Câu 3: Khí X sinh ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch, rất độc và gây ô nhiễm môi trường. Khí X là

A. CO.                               B. H2.                                C. NH3.                             D. N2.

Câu 4: Thủy phân este CH3CH2COOCH3, thu được ancol có công thức là

A. CH3OH.                       B. C3H­7OH.                      C. C2H­5­OH.                      D. C3H5OH.

Câu 5: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây?

A. NaNO3.                        B. HCl.                              C. CuSO4.                         D. AgNO3.

Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?

A. Metanol.                       B. Glixerol.                        C. Axit axetic.                   D. Metylamin.

Câu 7: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. NaNO3.                         B. MgCl2.                          C. Al(OH)3.                       D. Na2CO3.

Câu 8: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?

A. Fe(OH)2.                       B. Fe(NO3)2.                     C. Fe2(SO­4)3.                    D. FeO.

Câu 9: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?

A. Etilen.                           B. Etylen glicol.                 C. Etylamin.                      D. Axit axetic.

Câu 10: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?

A. \(3F{\text{e}}O + 2Al \to 3Fe + A{l_2}{O_3}.\)                            

B.  \)2Al + 2NaOH + 2{H_2}O \to 2NaAl{O_2} + 3{H_2}.\)

C. \(2Al + 3{H_2}S{O_4} \to A{l_2}{\left( {S{O_4}} \right)_3} + 3{H_2}.\)                     

D.  \(2Al + 3CuS{O_4} \to A{l_2}{\left( {S{O_4}} \right)_3} + 3Cu.\)

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1-A

2-B

3-A

4-A

5-A

6-D

7-C

8-C

9-A

10-A

11-C

12-A

13-C

14-A

15-C

16-D

17-A

18-C

19-C

20-B

21-C

22-D

23-A

24-A

25-B

26-A

27-A

28-A

29-A

30-B

31-A

32-B

33-A

34-A

35-B

36-B

37-B

38-C

39-B

40-A

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Chất rắn kết tinh, nhiệt độ nóng chảy cao, dễ tan, là tính chất của chất nào sau đây?

  A. C6H5NH2.                      B. C2H5OH.                      C. CH3COOH.                 D. H2NCH2COOH.

Câu 2. Hợp chất nào sau đây được dùng để đúc tượng, bó bột?

  A. CaSO4.2H2O.                B. CaSO4.H2O.                 C. CaSO4.                         D. MgSO4.H2O.

Câu 3. Este X có công thức phân tử là C4H6O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol có khả năng làm mất màu nước brom. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

  A. CH3COO-CH=CH2.                                                B. HCOO-CH=CH-CH3.

  C. HCOO-CH2CH=CH2.                                             D. CH2=CH-COOCH3.

Câu 4. Chọn câu sai:

  A. Dung dịch NaHCO3 trong nước có phản ứng kiềm mạnh.

  B. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.

  C. Kim loại Cs dùng để chế tạo tế bào quang điện.

  D. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại.

Câu 5. Hòa tan hoàn toàn 2,72 gam hỗn hợp X chứa Fe và Mg bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được dung dịch Y và 1,344 lít (đktc). Cho AgNO3 dư vào Y thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là?

  A. 17,22.                             B. 18,16.                           C. 19,38.                           D. 21,54.

Câu 6. Phản ứng nào không thể hiện tính khử của glucozơ?

  A. Phản ứng tráng gương glucozơ.

  B. Cho glucozơ cộng H2 (Ni, .

  C. Cho glucozơ cháy hoàn toàn trong oxi dư.

  D. Cho glucozơ tác dụng với nước brôm.

Câu 7. Chất nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài?

  A. CH3COOCH2C6H5.                                                 B. CH3OOCCH2C6H5.

  C. CH3CH2COOCH2C6H5.                                           D. CH3COOC6H5.

Câu 8. Kim loại có tính chất vật lý chung là dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và có ánh kim. Nguyên nhân của những tính chất vật lý chung của kim loại là do trong tinh thể kim loại có

  A. Các electron lớp ngoài cùng.                                   B. Các electron hóa trị.

  C. Các electron tự do.                                                  D. Cấu trúc tinh thể.

Câu 9. Cho dung dịch anilin vào dung dịch nước brom thấy xuất hiện kết tủa?

  A. Màu tím.                        B. Màu trắng.                    C. Màu xanh lam.             D. Màu nâu.

Câu 10. Protein tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu

  A. Trắng.                            B. Đỏ.                               C. Vàng.                           D. Tím.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1. D

2. B

3. C

4. A

5. D

6. B

7. A

8. C

9. B

10. D

11. A

12. B

13. A

14. D

15. A

16. D

17. B

18. D

19. B

20. C

21. D

22. A

23. C

24. B

25. D

26. A

27. D

28. D

29. D

30. B

31. A

32. C

33. B

34. A

35. C

36. C

37. C

38. A

39. C

40. A

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH.

  A. Alanin.                           B. Phenol.                         C. Axit fomic.                   D. Ancol etylic.

Câu 2. Trong các kim loại sau, kim loại nào là kim loại kiềm:

  A. K.                                   B. Ca.                                C. Al.                                D. Mg.

Câu 3. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

  A. saccarozơ.                      B. glucozơ.                        C. xenlulozơ.                    D. tinh bột.

Câu 4. Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

  A. Ca2+.                              B. Ag+.                              C. Cu2+.                            D. Zn2+.

Câu 5. Để điều chế Mg, Ca…người ta điện phân nóng chảy các muối MgCl2, CaCl2… Tại sao điều chế Al người ta không điện phân muối AlCl3 mà điện phân nóng chảy Al2O3:

  A. Vì ở nhiệt độ cao AlCl3 bị thăng hoa (bốc hơi).

  B. AlCl3 rất đắt.

  C. AlCl3 không có sẵn như Al2O3.

  D. Chi phí điện phân AlCl3 cao hơn điện phânAl2O3.

Câu 6. Oxit nào sau đây là oxit axit?

  A. CaO.                              B.       CrO3.                    C. Na2O.                           D. CrO3.

Câu 7. Chất nào sau đây có tên gọi là metylfomat.

  A. CH3COOH.                   B. HCHO.                         C. HCOOCH3.                 D. CH3COOCH3.

Câu 8. Quặng manhetit được dùng để điều chế kim loại nào:

  A. Sắt.                                B. Đồng.                           C. Chì.                              D. Nhôm.

Câu 9. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là

  A. tơ visco.                         B. tơ capron.                     C. tơ nilom-6,6.                 D. tơ tằm.

Câu 10. Kim loại M có thể điều chế được bằng các phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân. M là:

  A. Mg.                                B. Cu.                                C. Al.                                D. Na.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1. D

2. A

3. A

4. B

5. A

6. D

7. C

8. A

9. A

10. B

11. B

12. B

13. D

14. D

15. A

16. B

17. A

18. B

19. B

20. A

21. B

22. C

23. B

24. D

25. C

26. A

27. C

28. A

29. B

30. B

31. D

32. A

33. C

34. B

35. C

36. D

37. A

38. C

39. A

40. C

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học lần 3 năm 2021 có đáp án Trường THPT Thạnh An 3. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF