OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học có đáp án năm 2021 Trường THPT Hòa Tú

11/05/2021 1.21 MB 68 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210511/412214147775_20210511_135919.pdf?r=8236
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Với mong muốn đem đến cho các em học sinh nhiều tài liệu ôn tập, HOC247 xin gửi đến Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học có đáp án năm 2021 Trường THPT Hòa Tú. Hi vọng tài liệu sẽ giúp các em học tập thật tốt.

 

 
 

TRƯỜNG THPT HÒA TÚ

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC

THỜI GIAN 50 PHÚT

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Chất nào sau đây có trong thành phần của bột nở?

A. KOH                       B. NaOH                     C. Na2CO3                              D. NaHCO3

Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.

C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.

D. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

Câu 3: Hỗn hợp X gồm amin đơn chức và O2 có tỉ lệ mol 2 : 9. Đốt cháy hoàn toàn amin bằng O2 sau đó cho sản phẩm cháy qua dung dịch NaOH đặc, dư, thì thu được khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 15,2. Số công thức cấu tạo của amin là

A. 4.                            B. 2.                            C. 3.                            D. 1.

Câu 4: Cho các chất sau: (1) H2NCH2COOCH3; (2) H2NCH2COOH; (3) HOOCCH2CH(NH2)COOH; (4) ClH3NCH2COOH. Những chất vừa có khả năng phản ứng với dung dịch HCl vừa có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH là

A. (2), (3), (4)             B. (1), (2), (4)             C. (1), (2), (3).            D. (1), (3), (4)

Câu 5: Aminoaxit Y chứa 1 nhóm -COOH và 2 nhóm -NH2, cho 1 mol Y tác dụng hết với dung dịch HCl và cô cạn thì thu được 205 gam muối khan. Tìm công thức phân tử của Y.

A. C5H12N2O2             B. C6H14N2O2             C. C5H10N2O2             D. C4H10N2O2

Câu 6: Cho 3,2 gam hỗn hợp C2H2, C3H8, C2H6, C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Giá trị của V là

A. 8,96.                       B. 6,72.                       C. 7,84.                       D. 10,08.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Glyxin là axit amino đơn giản nhất.

B. Liên kết peptit là liên kết -CONH- giữa hai gốc α-amino axit.

C. Amino axit tự nhiên (α-amino axit) là cơ sở kiến tạo protein của cơ thể sống.

D. Tripeptit là các peptit có 2 gốc α-amino axit.

Câu 8: Trùng hợp stiren thu được polime có tên gọi là

A. polipropilen.           B. polietilen.               C. polistiren.               D. poli(vinyl clorua).

Câu 9: Cho từ từ V lít dung dịch Na2CO3 1M vào V1 lít dung dịch HCl 1M thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Cho từ từ V1 lít HCl 1M vào V lít dung dịch Na2CO3 1M thu được1,12 lít CO2 (đktc). Vậy V và V1 tương ứng là

A. V = 0,2 lít; V1 = 0,15 lít                             B. V = 0,15 lít; V1 = 0,2 lít

C. V = 0,2 lít; V1 = 0,25 lít                             D. V = 0,25 lít; V1 = 0,2 lít

Câu 10: Chia 1,0 lít dung dịch brom nồng độ 0,5 mol/l làm hai phần bằng nhau. Sục vào phần thứ nhất 4,48 lít (đktc) khí HCl (được dung dịch X) và sục vào phần thứ hai 2,24 lít (đktc) khí SO2 (được dung dịch Y). So sánh pH của hai dung dịch thấy:

A. pHX = pHY             B. pHX > pHY              C. pHX < pHY             D. pHX = 2pHY

Câu 11: Hấp thụ hoàn toàn x mol khí NO2 vào dung dịch chứa x mol NaOH thu được dung dịch A. Khi đó dung dịch A có:

A. pH = 7                    B. pH < 7                    C. pH > 7                    D. pH= –lg(10–14/x) = 14 + lgx

Câu 12: Cho 2,58 gam một este đơn mạch hở X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 6,48 gam Ag. Số đồng phân cấu tạo của X là

A. 2.                            B. 3.                            C. 4.                            D. 5.

Câu 13: Cho các dung dịch sau: NaOH, NaNO3, Na2SO4, NaCl, NaClO, NaHSO4 và Na2CO3. Có bao nhiêu dung dịch làm đổi màu quỳ tím

A. 4                             B. 3                             C. 5                             D. 7

Câu 14: Nung m gam hỗn hợp Al, Fe2O3 đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, sinh ra 3,08 lít khí H2 ở đktc. Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, sinh ra 0,84 lít khí H2 ở đktc. Giá trị của m là

A. 21,40                      B. 22,75                      C. 29,40                      D. 29,43

Câu 15: Thủy phân hết hỗn hợp gồm m gam tetrapeptit Ala-Gly-Ala-Gly (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 21,7 gam Ala-Gly-Ala, 7,5 gam Gly và 14,6 gam Ala-Gly. Giá trị của m là

A. 34,8 gam.               B. 41,1 gam.                C. 42,16 gam.             D. 43,8 gam.

Câu 16: Cho sơ đồ sau : X → Na + … Hãy cho biết X có thể là chất nào sau đây?

A. NaCl, Na2SO4       B. NaCl, NaNO3         C. NaCl, NaOH            D. NaOH, NaHCO3

Câu 17: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3

A. Metan.                    B. Etilen.                     C. Benzen.                  D. Propin.

Câu 18: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ mạch hở có cùng công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng với 200 mL dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z và hỗn hợp hai khí Y (đều làm xanh quỳ tím ẩm) khí hơn kém nhau 1 nguyên tử C. Tỉ khối của Y so với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 15,55                      B. 13,75.                     C. 9,75                        D. 11,55

Câu 19: Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2. Hãy cho biết pH của dung dịch thu được (sau khi để nguội) thay đổi như thế nào so với ban đầu ?

A. pH giảm                 B. pH không đổi         C. pH tăng                      D. pH = 7

Câu 20: Chất nào sau đây được sử dụng trong y học, bó bột khi xương bị gãy?

A. CaSO4.                   B. CaSO4.2H2O.         C. CaSO4.H2O.           D. MgSO4.7H2O.

Câu 21: Các kim loại kiềm có kiểu mạng tinh thể:

A. Lập phương tâm diện                                 B. Lục phương.

C. Lập phương tâm khối.                                D. Cả ba kiểu trên.

Câu 22: Để bảo quản các kim loại kiềm, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?

A. Ngâm chìm trong dầu hoả                         B. Để trong bình kín     

C. ngâm trong nước.                                       D. Ngâm chìm trong rượu

Câu 23: Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức) và este Z được tạo ra từ X và Y (trong M, oxi chiếm 43,795% về khối lượng). Cho 10,96 gam M tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 10%, tạo ra 9,4 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là

A. CH2=CHCOOH và CH3OH.                      B. CH3COOH và C2H5OH

C. C2H5COOH và CH3OH.                            D. CH2=CHCOOH và C2H5OH.

Câu 24: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. CH3COOCH2CH3.                                    B. CH2=CHCOOCH3

C. HCOOCH3                                               D. CH3COOCH3.

Câu 25: Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây khi cho vào dung dịch AlCl3 thấy có kết tủa và khí bay lên?

A. Na2CO3, Na2SO4, CH3COONa                             

B. Na2S, NaHCO3, NaI.

C. Na2CO3, Na2S, Na3PO4                                         

D. Na2CO3, Na2S, NaHCO3

Câu 26: Một loại nước cứng có chứa Ca2+ 0,004M; Mg2+ 0,004M và Cl- và HCO3-. Hãy cho biết cần lấy bao nhiêu mL dung dịch Na2CO3 0,2M để biến 1 lít nước cứng đó thành nước mềm (coi như các chất kết tủa hoàn toàn)?

A. 60 mL                    

B. 20 mL                    

C. 80 mL.                   

D. 40 mL

Câu 27: Cho V lít dung dịch NaOH 0,3M vào 200 mL dung dịch Al2(SO4)3 0,2M thu được một kết tủa keo trắng. Nung kết tủa này đến khối lượng không đổi thì được 1,02 gam rắn. Giá trị của V là

A. 0,4 lít và 1 lít.        

B. 0,3 lít và 4 lít.        

C. 0,2 lít và 2 lít.        

D. 0,2 lít và 1 lít .

Câu 28: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Cho X tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y và ancol Z. Oxi hoá Z bằng CuO thu được chất hữu cơ Z1. Khi cho 1 mol Z1 tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 thì thu được tối đa 4 mol Ag. Tên gọi đúng của X là

A. metyl propionat.    

B. etyl axetat.             

C. n-propyl fomat.     

D. isopropyl fomat.

Câu 29: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng nóng là

A. tơ capron; nilon-6,6; polietilen.                            

B. poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna.

C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren.       

D. polietilen; cao su buna; polistiren.

Câu 30: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là

A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.                   

B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.

C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.     

D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.

Câu 31: Mô tả nào dưới đây không phù hợp các nguyên tố nhóm IIA?

A. Gồm các nguyên tố Be, Mg, Ca, Sr, Ba.  

B. Tinh thể có cấu trúc lục phương.

C. Cấu hình electron hóa trị là ns2.                            

D. Mức oxi hóa đặc trưng trong các hợp chất là +2.

Câu 32: Sắp xếp các hiđroxit sau theo chiều tăng dần về tính bazơ?

A. Al(OH)3 < Mg(OH)2 < NaOH < KOH                  B. Al(OH)3 < Mg(OH)2 < KOH < NaOH

C. Mg(OH)2 < Al(OH)3 < KOH < NaOH                  D. Mg(OH)2 < Al(OH)3 < NaOH < KOH

Câu 33: Hoà tan hết 40,1 gam hỗn hợp Na, Ba và oxit của chúng vào nước dư thu được dung dịch X có chứa 11,2 gam NaOH và 3,136 lít khí H2 (đktc). Sục 0,46 mol CO2 vào dung dịch X, kết thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cho từ từ 200mL dung dịch Z chứa HCl 0,4M và H2SO4 aM vào dung dịch Y thấy thoát ra x mol khí CO2. Nếu cho từ từ dung dịch Y vào 200 ml Z thì thấy thoát ra 1,2x mol khí CO2. Giá trị của a là

A. 0,3                          B. 0,15                        C. 0,2                          D. 0,25

Câu 34: Cho 30,24 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 28,57% về khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,12 mol HNO3 và 1,64 mol NaHSO4, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa các muối trung hòa có khối lượng 215,08 gam và hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2, CO2 và H2 (trong đó số mol của N2O bằng số mol của CO2). Tỉ khối hơi của Z so với He bằng A. Giá trị gần nhất của a là

A. 6,5.                         B. 7,0.                         C. 7,5.                         D. 8,0.

Câu 35: Thủy phân hoàn toàn m gam một hỗn hợp A gồm 3 chuỗi oligopeptit có số liên kết lần lượt là 9, 3, 4 bằng dung dịch NaOH (dư 20% so với lượng cần phản ứng), thu được hỗn hợp Y gồm muối Natri của Ala (a gam) và Gly (b gam) cùng NaOH dư. Cho vào Y từ từ đến dư dung dịch HCl 3M thì thấy HCl phản ứng tối đa hết 2,31 lít.Mặt khác khi đốt cháy hoàn toàn 40,27 gam hỗn hợp A trên cần dùng vừa đủ 34,44 lít O2 (đktc), đồng thời thu được hỗn hợp khí và hơi với khối lượng của CO2 lớn hơn khối lượng của nước là 37,27 gam. Tỉ lệ a/b gần nhất là

A. 888/5335                B. 999/8668.               C. 888/4224                D. 999/9889.

Câu 36: Hỗn hợp T gồm 3 chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ và đều tạo nên từ các nguyên tố C, H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H2O và 2,688 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam T phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít khí AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là

A. 4,6.                         B. 4,8.                         C. 5,2.                         D. 4,4.

Câu 37: Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và 0,36 mol NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được dung dịch Y và 0,3 mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở hai điện cực là 0,85 mol. Cho bột Mg (dư) vào dung dịch Y, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch chứa m gam muối; 0,02 mol NO và một lượng chất rắn không tan. Biết hiệu suất phản ứng điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m là

A. 73,760.                   B. 43,160.                   C. 40,560.                   D. 72,672.

Câu 38: Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa Al2(SO4)3 và AlCl3 thì khối lượng kết tủa sinh ra được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,029.                     B. 0,025.                     C. 0,019.                     D. 0,015.

Câu 39: Hỗn hợp X gồm tripanmitin, tristearin, axit acrylic, axit oxalic, p-HO-C6H4CH2OH (trong đó số mol của p-HO-C6H4CH2OH bằng tổng số mol của axit acrylic và axit oxalic). Cho 56,4112 gam X tác dụng hoàn toàn với 58,5 gam dung dịch NaOH 40%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được m gma chất rắn và phần hơi có chứa chất hữu cơ chiếm 2,916% về khối lượng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,2272 mol X thì cần 37,84256 lít O2 (đktc) và thu được 18,0792 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 68.                          B. 70.                          C. 72.                          D. 67.

Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm ba ancol cần dùng vừa đủ V lít O2 thu được H2O và 12,32 lít CO2 (đktc). Mặt khác, cho 0,5 mol X trên tác dụng hết với Na; sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 12,32 lít H2 (đktc). Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 12,31.                     B. 15,11.                     C. 17,91.                     D. 8,95.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1D

2C

3B

4C

5A

6A

7D

8C

9B

10B

11C

12B

13A

14B

15B

16C

17D

18B

19A

20C

21C

22A

23A

24C

25D

26D

27D

28A

29D

30D

31B

32A

33B

34B

35A

36A

37A

38B

39B

40B

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Có bốn lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất: (NH­4)2CO3, KHCO3, NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho lần lượt vào từng dung dịch, thu được kết quả sau:

 

X

Y

Z

T

Dung dịch Ca(OH)2

Kết tủa trắng

Khí mùi khai

Không có hiện tượng

Kết tủa trắng, có khí mùi khai

Nhận xét nào sau đây đúng?

A. X là dung dịch NaNO3.                                       B. Y là dung dịch KHCO3.

C. T là dung dịch (NH­4)2CO3.                                  D. Z là dung dịch NH4NO3.

Câu 2: Cho các chất sau: fructozơ, saccarozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala, tinh bột, tripanmitin.Số chất có phản ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là:

A. 6.                            B. 5.                             C. 3.                              D. 4.

Câu 3: Trong môi trường kiềm, dung dịch protein có phản ứng biure với

A. NaCl.                      B. Mg(OH)2.                 C. Cu(OH)2.                  D. KCl.

Câu 4: Cho các kim loại và các dung dịch: Fe, Cu, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, HCl. Cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là:

A. 7.                             B. 6.                              C. 5.                              D. 4.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Glyxin, valin, lysin, trong phân tử đều có một nhóm amino và một nhóm cacbonxyl.

B. Trong điều kiện thường, amino axit là chất rắn kết tinh.

C. Trùng ngưng axit –aminocaproic thu được policaproamit.

D. Amino axit có phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl.

Câu 6: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo X bằng 250ml dung dịch KOH 1,5M, đun nóng (lượng KOH được lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 100,2 gam hỗn hợp chất rắn khan gồm 2 chất. Tên gọi của X là:

A. Trilinolein.              B. Tristearin.               C. Triolein.                  D. Tripanmitin.

Câu 7: Cho 17,7 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCL thu được 28,65 gam muối. Công thức của phân tử X là:

A. CH5N.                      B. C2H7N.                   C. C3H9N.                    D. C4H11N.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Ion Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+.

B. Kim loại có tính chất vật lí chung như: Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim là do sự có mặt của các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.

C. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử.

D. Nguyên tắc để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành kim loại.

Câu 9: Cho 10,8 gam axit cacboxylic đơn chức X tác dụng hết với 200ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,3 gam chất rắn khan. Tên của X là:

A. Axit axetic.              B. Axit fomic.             C. Axit acylic.              D. Axit propionic.

Câu 10: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng gương?

A .Etanal.                       B. Axit axetic.             C. Fructozơ.                  D. Axit fomic.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1C

2B

3C

4A

5A

6C

7C

8A

9C

10B

11D

12A

13D

14C

15B

16D

17A

18C

19A

20D

21B

22D

23C

24D

25D

26D

27C

28C

29C

30A

31D

32B

33B

34C

35D

36A

37A

38D

39B

40B

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: X là nguyên tố thuộc nhóm A, ion Xn+ có cấu hình electron là 1s22s22p6. Số nguyên tố hóa học thỏa mãn với điều kiện trên là

A. 3.                                    B. 4.                               C. 5.                               D. 2.

Câu 2: Trong các polime sau, polime nào có cấu trúc mạng không gian ?

A. Xenlulozơ.                     B. Cao su lưu hóa.         C. Amilopectin.             D. Amilozơ.

Câu 3: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch muối clorua riêng biệt của các cation: X2+, Y3+, Z3+, T+ . Kết quả ghi được ở bảng sau:

Mẫu thử chứa

Thí nghiệm

Hiện tượng

X2+

Tác dụng với Na2CO3

Có kết tủa trắng.

Y3+

Tác dụng với dung dịch NaOH

Có kết tủa nâu đỏ.

Z3+

Nhỏ từ từ dung dịch NaOH loãng vào đến dư.

Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.

T+

Tác dụng với dung dịch NaOH

Giải phóng khí

Các cation X2+, Y3+, Z3+, T2+ lần lượt là:

A. Ba2+ , Cr3+, Fe2+, NH4+.                                        B. Ca2+, Fe3+, Al3+, Ag+.

C. Mg2+, Fe3+, Cr3+, Ag+ .                                          D. Ba2+, Fe3+, Al3+ , NH4+.

Câu 4: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là:

A. Khử các cation kim loại.                                      B. Oxi hóa các cation kim loại.

C. Oxi hóa các kim loại.                                           D. Khử các kim loại.

Câu 5: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là

A. FeO, CuO, Cr2O3.         B. PbO, K2O, SnO.        C. FeO, MgO, CuO.      D. Fe3O4, SnO, BaO.

Câu 6: Thành phần chính của khí Biogas gồm có metan (60-70%), hiđrosufua, cacbonic. Dựa vào mô hình dưới đây hãy giải thích. Vì sao khí đi ra từ hầm sinh khí lại phải cho đi qua nước?

A. An toàn, tránh nổ bếp ga khi dùng bình khí biogas.

B. Để loại khí cacbonic khỏi thành phần khí biogas.

C. Để loại khí H2S mùi trứng thối, độc dựa vào tính tan trong nước của nó.

D. Tạo dung dịch nước (dạng như dung dịch nước tiểu) để tưới cho hoa màu.

Câu 7: Cho dãy các oxit: CO2, MgO, FeO, CrO3, Cr2O3. Số oxit axit trong dãy là

A. 4.                                    B. 1.                               C. 3.                               D. 2.

Câu 8: Metol C10H20O và menton C10H18O chúng đều có trong tinh dầu bạc hà. Biết phân tử metol không có nối đôi, còn phân tử menton có 1 nối đôi. Vậy kết luận nào sau đây là đúng?

A. Metol và menton đều có cấu tạo vòng.

B. Metol có cấu tạo mạch hở, menton có cấu tạo vòng.

C. Metol và menton đều có cấu tạo mạch hở.

D. Metol có cấu tạo vòng, menton có cấu tạo mạch hở.

Câu 9: Cho các chất sau: dung dịch KMnO4, O2/Mn2+, H2/Ni, to, AgNO3/NH3. Số chất có khả năng phản ứng được với CH3CHO là:

A. 1.                                    B. 3.                               C. 4.                               D. 2.

Câu 10: Cho các phát biểu sau:

(a) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.

(b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.

(c) Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.

(d) Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t0), thu được tripanmitin.

(e) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố.

(g) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.

Số phát biểu đúng là

A. 4.                                    B. 6.                               C. 3.                               D. 5.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1-A

2-B

3-D

4-A

5-A

6-C

7-D

8-A

9-C

10-C

11-D

12-C

13-A

14-B

15-B

16-D

17-B

18-D

19-C

20-B

21-B

22-B

23-C

24-D

25-A

26-B

27-C

28-B

29-D

30-A

31-B

32-A

33-A

34-A

35-D

36-D

37-A

38-B

39-C

40-D

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Trường hợp nào sau đây không xảy ra sự ăn mòn điện hoá?

A. Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển.

B. Sự gỉ của gang trong không khí ẩm.

C. Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4.

D. Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4.

Câu 2: Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?

A. Polietilen.                       B. Poliacrilonitrin.          C. Poli(vinyl clorua).     D. Poli(vinyl axetat).

Câu 3: Trong acquy chì chứa dung dịch axit sunfuric. Khi sử dụng acquy lâu ngày thường acquy bị "cạn nước". Để bổ sung nước cho acquy, tốt nhất nên cho thêm vào acquy loại chất nào sau đây ?

A. Nước cất.                                                              B. Nước mưa.

C. Dung dịch H2SO4 loãng.                                      D. Nước muối loãng.

Câu 4: Tính chất vật lý nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?

A. Tính dẻo.                                                              B. Tính dẫn điện và nhiệt.

C. Ánh kim.                                                               D. Tính cứng.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Do Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính nên Cr tác dụng được với dung dịch NaOH đặc.

B. CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit.

C. CrO3 tan dễ trong nước, tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm loãng.

D. Cr­2O3 là oxit lưỡng tính.

Câu 6: Chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch HCl giải phóng khí

A. Fe(NO3)2.                                                             B. NaNO3.        B. AgNO3.      B. Fe(NO3)3.

Câu 7: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:

Phương trình hoá học điều chế khí Z là

A. 4HCl (đặc) + MnO2 → Cl2↑ + MnCl2 + 2H2O.

B. 2HCl (dung dịch) + Zn  → H2↑ + ZnCl2.

C. H2SO4 (đặc) + Na2SO3 (rắn)  → SO2↑ + Na2SO4 + H2O.

D. Ca(OH)2 (dung dịch) + 2NH4Cl (rắn) →  2NH3↑ + CaCl2 + 2H2O.

Câu 8: Các chất hữu cơ đơn chức Z1, Z2, Z3 có CTPT tương ứng là CH2O, CH2O2, C2H4O2. Chúng thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau. Công thức cấu tạo của Z3

A. CH3COOCH3.               B. CH3OCHO.              C. CH3COOH.              D. HOCH2CHO.

Câu 9: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH3COOH; HCl; C6H5OH. Giá trị pH của các dung dịch trên cùng nồng độ 0,01M, ở 25oC đo được như sau: 

Chất

X

Y

Z

T

pH

6,48

3,22

2,00

3,45

 

Nhận xét nào sau đây đúng?

A. T có thể cho phản ứng tráng gương.                    B. Y tạo kết tủa trắng với nước brom.

C. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic.            D. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3.

Câu 10: Cho các phát biểu sau:

(a) Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo.

(b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.

(c) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.

(d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.

(e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.

(f) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.

Số phát biểu đúng là

A. 2.                                    B. 3.                               C. 4.                               D. 5.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1-D

2-A

3-C

4-D

5-A

6-A

7-B

8-B

9-D

10-C

11-B

12-D

13-D

14-A

15-A

16-C

17-B

18-B

19-B

20-D

21-D

22-C

23-C

24-C

25-C

26-D

27-B

28-D

29-C

30-C

31-C

32-A

33-D

34-B

35-B

36-A

37-A

38-C

39-D

40-A

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 12,96 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho toàn bộ khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là

A. 24,0.                                  B. 18,0.                                C. 6,0.                                D. 12,0.

Câu 2: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

A. Fe.                                     B. Al.                                   C. Ag.                                D. Cu.

Câu 3: Phương pháp thích hợp điều chế Ca từ CaCl2 là

A. Điện phân CaCl2 nóng chảy.                                        B. Dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.

C. Nhiệt phân CaCl2.                                                         D. Điện phân dung dịch CaCl2.

Câu 4: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây?

A. Khí hiđroclorua.                B. Khí cacbon oxit.              C. Khí cacbonic.                D. Khí clo.

Câu 5: Tiến hành 4 thí nghiệm sau:

1. Nhúng thanh Zn dư vào dung dịch FeCl3.

2. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.

3. Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3.

4. Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.

Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là

A. 3.                                       B. 4.                                     C. 2.                                   D. 1.

Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp Mg, Al trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 8,96 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 54,3.                                  B. 36,2.                                C. 18,1.                               D. 63,2.

Câu 7: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: Glyxin, anilin, axit glutamic, metylamin và các tính chất của các dung dịch được ghi trong bảng sau

 

X

Y

Z

T

Quỳ tím

Hóa xanh

Không đổi

Không đổi

Hóa đỏ

Nước brôm

Không kết tủa

Kết tủa trắng

Không kết tủa

Không kết tủa

 

Chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. Anilin, glyxin, metylamin, axit glutamic.                     B. Glyxin, anilin, axit glutamic, metylamin.

C. Axit glutamic, metylamin, anilin, glyxin.                      D. Metylamin, anilin, glyxin, axit glutamic.

Câu 8: Cho dãy các chất: phenol, anilin, natri phenolat, phenyl amoni clorua, glyxin. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. 5.                                       B. 2.                                     C. 4.                                   D. 3.

Câu 9: Cho phenolphtalein vào dung dịch nào sau đây sẽ hóa hồng?

A. HCl.                                  B. NaOH.                             C. NaCl.                            D. BaCl2.

Câu 10: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là

A. Poli(vinyl clorua).             B. Poli(metyl metacrylat).   C. Polietilen.                      D. Polistiren.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1-D

2-B

3-A

4-C

5-A

6-B

7-D

8-D

9-B

10-C

11-B

12-A

13-C

14-D

15-B

16-A

17-D

18-B

19-C

20-C

21-A

22-D

23-D

24-A

25-C

26-C

27-A

28-D

29-B

30-A

31-B

32-B

33-D

34-B

35-C

36-D

37-A

38-C

39-D

40-D

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học có đáp án năm 2021 Trường THPT Hòa Tú. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF