OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Hồng Lĩnh

24/05/2021 1.52 MB 537 lượt xem 2 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210524/497960016618_20210524_141540.pdf?r=7868
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

HOC247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Hồng Lĩnh gồm phần đề và đáp án giải chi tiết. Được HOC247 biên tập và tổng hợp nhằm giúp các em ôn tập, rèn luyện kĩ năng làm bài chuẩn bị cho kì thi THPT QG sắp tới. Mời các em cùng tham khảo. Chúc các em đạt kết quả học tập tốt.

 

 
 

TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

NĂM 2021

MÔN ĐỊA LÍ

Thời gian: 50 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1 (TH): Các đồng bằng ở Đông Nam Á lục địa màu mỡ, vì

  A. có lớp phủ thực vật phong phú.

  B. được phù sa của các con sông bồi đắp.

  C. được phủ các sản phẩm phong hóa từ dung nham núi lửa

  D. được con người cải tạo hợp lí.

Câu 2 (NB): Khu vực nào sau đây vào nửa cuối mùa đông hầu như không có mưa phùn?

  A. Đồng bằng Bắc Trung Bộ.                            B. Vùng ven biển.

  C. Vùng núi Tây Bắc                                         D. Đồng bằng Bắc Bộ.

Câu 3 (VD): Quá trình địa mạo chủ yếu chi phối đường bờ biển nước ta là

  A. mài mòn                   B. xâm thực                  C. xâm thực, bồi tụ       D. tích tụ.

Câu 4 (VD): Cho biểu đồ sau:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MĨ LA TINH GIAI ĐOẠN 1985 - 2010 (Đơn vị: %)

Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào đúng về tốc độ tăng GDP của các nước Mĩ La tinh?

  A. Tốc độ tăng GDP những năm gần đây thấp.

  B. Tốc độ tăng trưởng GDP liên tục tăng.

  C. Năm 1995, tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất.

  D. Tốc độ tăng GDP không ổn định.

Câu 5 (NB): Vùng biển được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền là

  A. Đặc quyền kinh tế.   B. Lãnh hải.                  C. Nội thuỷ.                  D. Tiếp giáp lãnh hải.

Câu 6 (NB): Biểu hiện của tính đa dạng địa hình ven biển nước ta là:

  A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn           B. có đầm phá và các bãi cát phẳng

  C. có nhiều địa hình khác nhau.                        D. có các đảo ven bờ và quần đảo xa bờ.

Câu 7 (TH): Đặc điểm địa hình thấp, được nâng cao ở hai đầu, thấp trũng ở giữa là của vùng núi

  A. Trường Sơn Nam.    B. Trường Sơn Bắc      C. Tây Bắc                   D. Đông Bắc

Câu 8 (TH): Lợi ích của việc phát triển các ngành công nghiệp ở địa bàn nông thôn Trung Quốc không phải là

  A. tận dụng nguyên vật liệu sẵn có ở nông thôn.

  B. đảm bảo các nhu cầu thiết yếu của người dân.

  C. để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

  D. sử dụng lực lượng lao động dồi dào tại chỗ.

Câu 9 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là lớn nhất?

  A. TP. HCM.                B. Biên Hòa                  C. Vũng Tàu.                D. Thủ Dầu Một.

Câu 10 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết sắt có ở nơi nào sau đây?

  A. Quỳ Châu.                B. Thạch Khê.              C. Lệ Thủy.                  D. Phú Vang 

 

ĐÁP ÁN

1-B

2-C

3-A

4-D

5-C

6-C

7-B

8-C

9-A

10-B

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1 (NB): Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm có diện tích lớn nhất ở những vùng nào?

  A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.

  B. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ.

  C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng.

  D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ.

Câu 2 (VD): Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nhận xét nào sau đây không đúng về ngành chăn nuôi nước ta?

  A. Chăn nuôi có vai trò chủ đạo trong sản xuất nông nghiệp.

  B. Tỉ trọng chăn nuôi gia súc luôn cao nhất và liên tục tăng.

  C. Hai tỉnh nuôi nhiều bò nhất là Thanh Hóa và Nghệ An.

  D. Lợn và gia cầm được nuôi nhiều ở Đồng bằng sông Hồng.

Câu 3 (NB): Theo Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, các đô thị có quy mô dân số lớn nhất vùng Bắc Trung Bộ là:

  A. Thanh Hóa và Vinh.                                      B. Vinh và Huế.

  C. Thanh Hóa và Huế.                                       D. Đồng Hới và Hà Tĩnh.

Câu 4 (VD): Đặc điểm của Biển Đông có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là

  A. có các dòng hải lưu hoạt động theo mùa

  B. vùng biển có diện tích rộng 3,447 triệu km.

  C. vùng biển có diện tích rộng và tương đối kín.

  D. nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa

Câu 5 (TH): Tác động của sự phân hoá khí hậu đến sản xuất nông nghiệp ở nước ta thể hiện ở việc

  A. tăng khả năng thâm canh, nâng cao năng suất cây trồng.

  B. trồng nhiều loại cây có giá trị kinh tế như lúa gạo, cà phê…

  C. tạo điều kiện phát triển nền nông nghiệp lúa nước.

  D. tạo điều kiện đa dạng hoá sản phẩm cây trồng, vật nuôi.

Câu 6 (TH): Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì?

  A. Quy mô và cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2015.

  B. Chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2015.

  C. Diện tích các loại cây công nghiệp của nước ta giai đoạn 2005 - 2015.

  D. Tốc độ trăng trưởng diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2015.

Câu 7 (VD): Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LỦA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG NĂM 2005 VÀ 2014

Vùng

Diện tích (nghìn ha)

Sản lượng (nghìn tấn)

2005

2014

2005

2014

Đồng bằng sông Hồng

1.186,1

1.122,7

6.398,4

7.175,2

Đồng bằng sông Cửu Long

3.826,3

4.249,5

19.298,5

25.475,0

Theo bảng trên, nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005 và năm 2014?

  A. Đồng bằng sông Cửu Long: diện tích tăng và sản lượng tăng.

  B. Đồng bằng sông Hồng: diện tích giảm và sản lượng tăng.

  C. Đồng bằng sông Cửu Long có tốc độ tăng năng suất nhanh hơn.

  D. Đồng bằng sông Cửu Long có tốc độ tăng sản lượng chậm hơn.

Câu 8 (TH): Vào mùa hạ, miền Bắc nước ta có gió mùa Đông Nam là do ảnh hưởng của

  A. hướng nghiêng địa hình.                               B. hướng núi cánh cung.

  C. áp thấp Bắc Bộ.                                             D. áp thấp I – ran.

Câu 9 (NB): Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh nào có sản lượng thuỷ sản nuôi trồng lớn nhất cả nước?

  A. Cà Mau                    B. Bạc Liêu                   C. Đồng Tháp               D. An Giang

Câu 10 (VDC): Thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa và có sự phân hóa đa dạng là do ảnh hưởng của các nhân tố:

  A. vị trí địa lí, hình thể lãnh thổ, gió và địa hình.

  B. vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ và hướng núi.

  C. tác động của Biển Đông và bức chắn địa hình.

  D. vị trí địa lí, hình dáng lãnh thổ và nguồn nước. 

 

ĐÁP ÁN

1-A

2-A

3-B

4-D

5-D

6-B

7-D

8-C

9-D

10-A

----

 -(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1 (VD): Kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta liên tục tăng chủ yếu do

  A. Cự phát triển của nền kinh tế trong nước cùng những đổi mới trong cơ chế quản lí.

  B. đa dạng hoá các đối tượng tham gia hoạt động xuất, nhập khẩu.

  C. tăng cường nhập khẩu dây chuyền máy móc, thiết bị toàn bộ và hàng tiêu dùng.

  D. thị trường thế giới ngày càng mở rộng.

Câu 2 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết hiện trạng sử dụng đất của vùng Đồng bằng sông Hồng chủ yếu là

  A. đất phi nông nghiệp.

  B. đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.

  C. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.

  D. đất lâm nghiệp có rừng.

Câu 3 (NB): Trình độ thâm canh cao, sản xuất hàng hoá, sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp là đặc điểm sản xuất của vùng nông nghiệp

  A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.

  B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.

  C. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng.

  D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 4 (VD): Ngành chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh chủ yếu nào dưới đây để phát triển?

  A. Khí hậu thích hợp và điều kiện chăn thả trong rừng thuận lợi.

  B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn từ vùng Đồng bằng sông Hồng.

  C. Có nguồn thức ăn từ các đồng cỏ và hoa màu lương thực dành cho chăn nuôi được đảm bảo.

  D. Nhu cầu nguyên liệu cho công nghiệp chế biến nông sản đang ngày càng phát triển của vùng

Câu 5 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ so với GDP cả nước (năm 2007) là

  A. 6,8%.                        B. 9,8%.                        C. 8,8%.                        D. 7,8%.

Câu 6 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ có mở thiếc là

  A. Nghệ An.                  B. Thanh Hoá.              C. Hà Tĩnh.                   D. Quảng Bình.

Câu 7 (VDC): Nhân tố nào sau đây có vai trò lớn nhất làm tăng sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Bắc - Nam ở nước ta?

  A. Lãnh thổ nước ta kéo dài theo hướng Bắc -Nam.

  B. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời.

  C. Ảnh hưởng của các dãy núi theo chiều Tây-Đông.

  D. Hoạt động của gió mùa Đông Bắc vào mùa đông.

Câu 8 (VD): Cho biểu đồ:

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ, lượng mưa của Lai Châu?

  A. Mưa tập trung từ tháng IV đến tháng XII, biên độ nhiệt trung bình năm là 9,9°C.

  B. Tháng I có lượng mưa và nhiệt độ thấp nhất trong năm.

  C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm là 11,50C, mưa nhiều từ tháng V đến tháng X.

  D. Tháng VII có lượng mưa và nhiệt độ cao nhất trong năm.

Câu 9 (VD): Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018

Vùng

Diện tích (nghìn ha)

Sản lượng (nghìn tấn)

Đồng bằng sông Hồng

999,7

6085,5

Trung du và miền núi Bắc Bộ

631,2

3590,6

Tây Nguyên

245,4

1375,6

Đông Nam Bộ

270,5

1423,0

Đồng bằng sông Cửu Long

4107,4

24441,9

 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?

  A. Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.

  B. Đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn Tây Nguyên.

  C. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.

  D. Trung du và miền núi Bắc Bộ thấp hơn Đông Nam Bộ.

Câu 10 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam xuất khẩu sang các nước và vùng lãnh thổ có giá trị trên 6 tỉ USD (năm 2007) là

  A. Nhật Bản và Đài Loan.                                  B. Hoa Kì và Nhật Bản.

  C. Nhật Bản và Xingapo.                                   D. Hoa Kì và Trung Quốc 

 

ĐÁP ÁN

1-A

2-C

3-D

4-C

5-A

6-A

7-D

8-C

9-A

10-B

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích gieo trồng lúa gạo ở các nước Đông Nam Á giảm do

A. đẩy mạnh thâm canh, năng suất lúa gạo tăng nhanh.

B. ô nhiễm môi trường và chuyển đổi mục đích sử dụng đất.

C. chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cơ cấu cây trồng.

D. đời sống nâng cao, nhu cầu sử dụng lúa gạo giảm

Câu 2: Vào nửa đầu mùa đông, gió mùa Đông Bắc ở nước ta có tính chất lạnh khô vì gió này di chuyển

A. qua lục địa Trung Hoa rộng lớn. 

B. xuống phía nam và mạnh lên.

C. lệch về phía tây và qua vùng núi. 

D. lệch về phía đông qua biển.

Câu 3: Hiện tượng sạt lở bờ biển nước ta diễn ra mạnh nhất ở vùng

A. Đông Nam Bộ.       B. Nam Bộ                           C. Bắc Trung Bộ.   D. Trung Bộ

Câu 4: Do nước ta nằm ở nơi tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, nên có

A. khí hậu có nền nhiệt độ cao.                              B. khí hậu có bốn mùa rõ rệt.

C. có tài nguyên sinh vật phong phú.                     D. tài nguyên khoáng sản đa dạng.

Câu 5: Mùa mưa ở Trung Bộ nước ta chủ yếu do các nhân tố nào sau đây tạo nên?

A. Gió mùa Đông Bắc, gió Tây, áp thấp và dải hội tụ nhiệt đới..

B. Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam, áp thấp nhiệt đới, bão.

C. Tín phong bán cầu Bắc, gió Tây, bão và dải hội tụ nhiệt đới.

D. Gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió đông bắc và bão.

Câu 6: Cho bảng số liệu: 

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2018 (Tỉ USD)

Năm

Phi-lip-pin

Xin - ga- po

Thái lan

Việt Nam

2010

199,6

236,4

340,9

116,3

2018

330,9

364,1

504,9

254,1

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia, năm 2018 so với năm 2010? 

A. Phi-lip-pin tăng chậm nhất.                               B. Xin - ga - po tăng nhiều nhất

C. Việt Nam tăng nhanh nhất.                                D. Thái lan tăng ít nhất

Câu 7: Ngành công nghiệp điện tử trở thành thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á hiện nay chủ yếu là do 

A. nâng cao trình độ kĩ thuật cho người lao động. B. mở rộng thị trường tiêu thụ trong, ngoài nước.

C. tiến hành hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật.  D. liên doanh với các hãng nổi tiếng nước ngoài.

Câu 8: Phát biểu nào không đúng với khu vực đồng bằng ven biển nước ta?

A. Được bồi đắp phù sa của các sông lớn.

B. Hẹp ngang và chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

C. Đất nghèo, nhiều cát ít phù sa sông.

D. Các đồng bằng thường phân ra thành ba dải.

Câu 9: Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta nằm ở phía trong đường cơ sở?

A. Nội thủy.                B. Vùng đặc quyền về kinh tế.

C. Lãnh hải.                D. Vùng tiếp giáp lãnh hải.

Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích bé nhất?

  A. Bắc Ninh             B. Hà Nam.                          C. Hưng Yên.   D. Vĩnh Phúc 

 

ĐÁP ÁN

1-C

2-A

3-D

4-C

5-D

6-C

7-D

8-A

9-A

10-A

----

 -(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Sự hình thành gió phơn Tây Nam ở các đồng bằng ven biển miền Trung nước ta là do tác động kết hợp của

A. Gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến và dãy Trường Sơn

B. gió mùa Tây Nam từ Nam bán cầu lên và dãy Trường Sơn

C. địa hình núi đồi kéo dài ở phía tây và Tín phong bán cầu Bắc

D. lãnh thổ hẹp ngang và hoạt động của các loại gió vào mùa hạ

Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng về vùng núi Tây Bắc nước ta?

A. Có các cao nguyên badan xếp tầng                   B. Ở phía đông thung lũng sông Hồng

C. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn                     D. Hướng chủ yếu tây bắc-đông nam

Câu 3: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu ở phần lãnh thổ phía Bắc nước ta là đới rừng

A. Cận nhiệt đới gió mùa  B. Ôn đới gió mùa

C. Nhiệt đới gió mùa                                              D. Cận xích đạo gió mùa

Câu 4: Cho bảng số liệu sau: 

HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT LÂM NGHIỆP Ở NƯỚC TA, NĂM 2018

(Đơn vị: nghìn ha) 

Tổng diện tích

Trong đó

Rừng sản xuất

Rừng phòng hộ

Rừng đặc dụng

14491,3

7748,0

4588,1

2155,2

 (Nguồn: Niên giám thống kê năm 2018, NXB Thống Kê 2019)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng sử dụng đất lâm nghiệp ở nước ta năm 2018?

A. Rừng phòng hộ chiếm 31,67% diện tích đất có rừng

B. Rừng sản xuất chiếm diện tích lớn nhất

C. Rừng đặc dụng chiếm tỉ lệ nhỏ nhất

D. Diện tích rừng sản xuất gấp 2 lần rừng phòng hộ

Câu 5: Đồng bằng sông Hồng trồng được các cây thực phẩm ôn đới vào mùa nào?

A. Mùa khô                       B. Mùa đông                 C. Mùa mưa   D. Mùa hạ 

Câu 6: Thành phần các loài chiếm ưu thế trong giới sinh vật nước ta là

A. Xích đạo                       B. Nhiệt đới                  C. Ôn đới  D. Cận nhiệt

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung?

A. Hoàng Liên Sơn           B. Trường Sơn Bắc      C. Ngân Sơn   D. Con Voi

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, đỉnh núi cao nhất vùng núi Trường Sơn Nam là

A. Vọng Phu                      B. Ngọc Linh                C. Chu Yang Sin   D. Kon Ka Kinh

Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, tháng có tần suất bão nhiều nhất là

A. Tháng 8                        B. Tháng 10                  C. Tháng 9  D. Tháng 7

Câu 10: Thuận lợi của biển nước ta đối với phát triển giao thông là có

A. Nhiều bãi biển đẹp, các đảo ven bờ                   B. Các ngư trường lớn, nhiều sinh vật

C. Rừng ngập mặn, các bãi triều rộng                    D. Bờ biển dài và các vịnh nước sâu 

 

ĐÁP ÁN

1. A

2. D

3. C

4. D

5. B

6. B

7. C

8. B

9. C

10. D

 

----

 -(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Hồng Lĩnh. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

ADMICRO
NONE
OFF