Dưới đây là Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 Trường TH Trưng Vương. Giúp các em ôn tập nắm vững các kiến thức, các dạng bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp đến. Các em xem và tải về ở dưới.
TRƯỜNG TH TRƯNG VƯƠNG |
ĐỀ THI HK2 LỚP 5 MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) |
Đề 1
I.TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm)
Chọn ý đúng ghi vào bài làm. ( Câu 1; 2; 4; 6 ).
Câu 1. (0,5 điểm) Số \(2\frac{3}{5}\) viết dưới dạng phân số là :
a. \(\frac{10}{5}\)
b. \(\frac{13}{5}\)
c. \(\frac{12}{5}\)
d. \(\frac{11}{5}\)
Câu 2. (0,5 điểm) Viết phân số \(\frac{4}{5}\) dưới dạng tỉ số phần trăm là :
a. 0,8 %
b. 8 %
c. 80 %
d. 800 %
Câu3. (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:
a. 3,505
b. 3,050
c. 3,005
d. 3,055
Câu 4. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 2/3 giờ = … phút
b. 4,6 giờ = … giờ…phút
c. 3 phút 15 giây = …. giây
d. 2 năm 7 tháng = …tháng
Câu 5. (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có chu vi đáy là 7,2m; chiều dài 3m. Chiều rộng hình hộp chữ nhật là:
a. 0,5m
b. 0,2m
c. 0,4m
d. 0,6m
Câu 6. (0,5 điểm) Bể nước có thể tích là 3,5m³. Hỏi khi bể đầy nước thì trong bể có bao nhiêu lít nước?
a. 35 lít
b. 350 lít
c. 3500 lít
d. 35000 lít
Câu 7. (1 điểm) Một đàn gà, vịt có 150 con. Trong đó số gà chiếm 60% cả đàn. Số con vịt có trong đàn là:
a. 30 con
b. 40 con
c. 50 con
d. 60 con
Câu 8. (1 điểm) Một máy bay bay với vận tốc 930km/giờ, đường bay dài 2325km. Máy bay đến nơi lúc 10 giờ 15phút. Vậy máy bay khởi hành lúc :
a.8giờ 45phút b. 7,45giờ
c. 7giờ 45phút
d. 8 giờ 15phút
II. TỰ LUẬN: ( 4 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Đặt tính và tính.
a. 123,4 + 23,6
b. 345,2 – 67,53
c. 56,23 x 7,8
d. 26,88 : 5,6
Bài 2. ( 2điểm ) Hai tỉnh A và B cách nhau 115km. Lúc 6 giờ ,một người đi xe máy khởi hành từ A với vận tốc 36km/giờ. Cùng lúc đó, một người đi xe đạp khởi hành từ B với vận tốc 10km/giờ và đi ngược chiều .Hỏi :
a. Hai người gặp nhau lúc mấy giờ ?
b. Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu km ?
ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm)
Câu 1. (0,5 điểm ) đáp án b
Câu 2. (0,5 điểm ) đáp án c
Câu 3. ( 0,5 điểm ) đáp án c
Câu 4. (1 điểm ) Mỗi ý đúng ghi 0,25 điểm
a. 2/3 giờ = 40 phút
b. 4,6 giờ = 4 giờ 24 phút
c. 3 phút 15 giây = 195 giây
d. 2 năm 7 tháng = 31 tháng
Câu 5. ( 1 điểm ) đáp án d
Câu 6. ( 0,5 điểm) đáp án c
Câu 7. ( 1 điểm) đáp án d
Câu 8. ( 1 điểm) đáp án c
II. TỰ LUẬN ( 4 điểm)
Bài 1: ( 2,0 điểm ) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm
a. 147
b. 277,67
c. 438,594
d. 4,8
Bài 2: ( 2,0 điểm )
giải
Tổng vận tốc của hai xe là :
36 + 10 = 46 (km/giờ )
Hai xe gặp nhau sau :
.......
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề 2
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1 điểm) Phân số nào dưới đây lớn hơn \(\frac{1}{2}\)?
A. \(\frac{3}{6}\)
B. \(\frac{3}{8}\)
C. \(\frac{6}{11}\)
D. \(\frac{2}{5}\)
Câu 2: (1 điểm) Trong dãy số: 31,146; 41,147; 51,148; 61,149; ................
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của dãy số là:
A. 71,160
B. 61,160
C. 51,150
D. 71,150
Câu 3: (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 270 cm3; chiều dài 6 cm; chiều cao 9 cm. Chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 5 cm
B. 9 cm
C. 15 cm
D. 30 cm
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 889972 + 96308
b) 7,284 - 5,596
c) 4802 x 324
d) 75,95 : 3,5
Bài 2: Tìm x: (1 điểm)
a) x + 5,84 = 9,16
b) x - 0,35 = 2,55
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)
a) 0,5 x 9,6 x 2
b) 7,9 x 8,3 + 7,9 x 1,7
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
a) 0,5 m = ..................cm
b) 0,08 tấn = ............... kg
c) 7,268 m2 = .............. dm2
d) 3 phút 40 giây = ............. giây
Bài 5: (2 điểm) Một ô tô đi trong 0,75 giờ với vận tốc 60 km/ giờ. Tính quãng đường đi được của ô tô.
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: C
Câu 2: D
Câu 3: A
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm
Bài 2: Tìm x: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)
Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
Viết đúng số mỗi chỗ chấm ghi 0,25 điểm
.........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề 3
I.TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm)
Chọn ý đúng ghi vào bài làm. ( Câu 1; 2; 3; 4; 5; 7 ).
Câu 1. (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:
a. 3,505
b. 3,050
c. 3,005
d. 3,055
Câu 2. (0,5 điểm) Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu ?
a. 7 giờ 30 phút
b. 7 giờ 50 phút
c.6 giờ 50 phút
d. 6 giờ 15 phút
Câu 3. (0,5 điểm) Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6:
a. Không có số nào
b. 1 số
c. 9 số
d. Rất nhiều số
Câu 4. (0,5 điểm) Hỗn số \(3\frac{9}{100}\) viết thành số thập phân là:
a. 3,90
b.3,09
c.3,9100
d. 3,109
Câu 5. (1 điểm) Tìm một số biết 20 % của nó là 16. Số đó là :
a. 0,8
b. 8
c. 80
d. 800
Câu 6. (1 điểm) Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống.
Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 36 dm2. Thể tích hình lập phương đó là:
a. 27 dm3
b. 2700 cm3
c. 54 dm3
d. 27000 cm3
Câu 7. (1 điểm) Trong các vận tốc sau, vận tốc nào lớn nhất?
a. 810m/phút
b. 0,78km/phút
d. 12,5m/giây
d.48km/giờ
Câu 8. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 0,48 m2 = …… cm2
b. 0,2 kg = …… g
c.5628 dm3 = ……m3
d. 3 giờ 6 phút = ….giờ
.........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề 4
Câu 1: Kết quả của phép tính: \(\frac{7}{5}+\frac{5}{11}\)
A. \(\frac{12}{11}\)
B. \(\frac{13}{11}\)
C. \(\frac{11}{11}\)
Câu 2: Kết quả của phép tính 9,03 : 2,1 là
A. 3,4
B. 4,3
C. 2,4
Câu 3: Một hình lập phương có cạnh 2dm thì diện tích toàn phần là:
A. 16 dm2
B. 24 dm2
C. 8 dm2
Câu 4: Hình tròn có bán kính 2,5cm, chu vi hình tròn là:
A. 10,5 cm
B. 15,7 cm
C. 17,5 cm
Câu 5: Đặt tính rồi tính:
a) 69,78+ 35,97
b) 35,4 x 6,8
c) 83,45 – 30,98
d) 36,66 : 7,8
Câu 6; Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 2,5 x 7,8 x 4
b) 8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7
Câu 7: Tìm x
249,1 – x = 10,6
5,6 : x = 4
Câu 8: Một người đi xe đạp trong 15 phút với vận tốc 12,6 km/giờ. Tính quãng đường đi được người đó?
ĐÁP ÁN
Câu 1: (1 điểm) A. 12/11
Câu 2: (1 điểm) B. 4,3
Câu 3: (1 điểm) B. 15,7 cm
Câu 4: (1 điểm) B. 24 dm2
Câu 5: 1 điểm (Mỗi ý đúng 0,25 điểm)
.......
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề 5
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
Câu 1. Hỗn số 2\(\frac{1}{4}\) được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,3
B. 2,4
C. 2,75
Câu 2. Phân số \(\frac{1}{4}\) được viết dưới dạng phân số thập phân là:
A. \(\frac{25}{100}\)
B. \(\frac{5}{20}\)
C. 0,25
Câu 3. Phân số bằng phân số \(\frac{2}{3}\) là:
A. \(\frac{4}{6}\)
B. \(\frac{3}{5}\)
C. \(\frac{4}{5}\)
Câu 4. Số thập phân gồm 18 đơn vị, 8 phần mười và 6 phần nghìn được viết là:
A. 18,86
B. 18,086
C. 18,806
Câu 5. Cho 2km 257m = …… km
Số điền vào chỗ chấm là
A. 22,57
B. 2,257
C. 2 257
Câu 6. Biêt 25% của số đó là 40, vậy số đó là:
A. 45
B.80
C. 160
Câu 7. Lớp 5A có 28 bạn, trong đó có 8 bạn nữ. Tỉ số phần trăm của số bạn nữ so với số học sinh nam là:
A. 40 %
B. 62,5%
C. 28,57 %
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 62,27 + 71,6
c) 14,25 x 25,3
b) 568,12 – 29,87
d) 8,216 : 5,2
........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 Trường TH Trưng Vương. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 Trường TH Bình Minh
- Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 Trường TH Lý Thường Kiệt
Chúc các em học tập tốt!
Tài liệu liên quan
Tư liệu nổi bật tuần
-
Đề thi minh họa môn Hóa học tốt nghiệp THPT năm 2025
22/10/2024154 -
Đề thi minh họa môn Tin học tốt nghiệp THPT năm 2025
22/10/202463 -
Đề thi minh họa môn Toán tốt nghiệp THPT năm 2025
22/10/2024164 - Xem thêm