Để giúp các em tiếp cận và làm quen với những dạng bài tập thường gặp trong các đề thi. Để quá trình ôn tập đạt hiệu quả cao, mời các em xem thêm tài liệu Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Trung Thiên để tham khảo thêm các phương pháp làm bài.
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN |
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TIN HỌC 10 THỜI GIAN 45 PHÚT NĂM HỌC 2021-2022 |
ĐỀ SỐ 1
I. Trắc nghiệm (6 điểm):
Câu 1: Thiết bị vào của máy tính bao gồm
A. Màn hình, chuột, máy in, máy quét
B. Chuột, màn hình, web cam, máy chiếu
C. Bàn phím, loa và tai nghe, máy chiếu
D. Bàn phím, chuột, máy quét, webcam
Câu 2: Số kí tự chuẩn của bộ mã ASCII là:
A. 255
B. 125
C. 256
D. 152
Câu 3: Thành phần quan trọng nhất của máy tính là:
A. Bộ xử lí trung tâm
B. Bộ nhớ ngoài
C. Thiết bị vào/ra
D. Bộ nhớ trong
Câu 4: Dữ liệu trong máy tính đều là số ở hệ đếm nào?
A. Thập phân, hexa, nhị phân
B. Thập phân
C. Nhị phân
D. Hexa
Câu 5: Thiết bị nào dùng để lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong?
A. Thiết bị vào.
B. Bộ xử lý trung tâm.
C. Bộ nhớ ngoài.
D. Bộ nhớ trong
Câu 6: Một chiếc USB có dung lượng 128 MB. Dung lượng USB đó tương ứng với bao nhiêu KB?
A. 128
B. 131072
C. 1048576
D. 4096
Câu 7: Hệ thống tin học thực hiện được những chức năng nào sau đây?
A. Nhập, xuất thông tin
B. Xử lí thông tin
C. Lưu trữ, truyền thông tin
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 8: Hãy chọn câu trả lời đúng cho THIẾT BỊ RA của máy tính:
A. Máy quét, máy in, màn hình, bàn phím.
B. Máy in, máy chiếu, chuột, loa và tai nghe.
C. Màn hình, máy in, máy chiếu, loa và tai nghe.
D. Màn hình, máy in, máy chiếu, máy quét.
Câu 9: Thuật toán có những tính chất nào?
A. Tính xác định, tính liệt kê, tính đúng đắn;
B. Tính xác định, tính liệt kê, tính dừng;
C. Tính dừng, tính liệt kê, tính đúng đắn;
D. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn
Câu 10: Chọn đáp án đúng:
A. Bộ nhớ gồm các ô nhớ được đánh số thứ tự bắt đầu từ 1 trở đi
B. Bộ nhớ RAM có thể đọc, ghi dữ liệu trong lúc máy tính hoạt động.
C. Bộ nhớ ngoài gồm các thiết bị nằm ngoài máy tính
D. Bộ nhớ ROM có thể đọc, ghi dữ liệu trong lúc máy tính hoạt động
Câu 11: Chọn câu đúng về bài toán trong tin học:
A. Có Input là những thông tin cần tìm
B. Có output là những thông tin đã có
C. Input và output của bài toán
D. Là một việc mà ta muốn máy tính thực hiện
Câu 12: Chọn đáp án đúng:
A. Máy tính thay thế hoàn toàn con người trong việc tính toán
B. Máy tính là một sản phẩm trí tuệ của con người.
C. Học tin học là học sử dụng máy tính
D. Máy tính xử lí thông tin được mọi thông tin
Câu 13: Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng?
A. RAM là bộ nhớ ngoài
B. Dữ liệu trong RAM sẽ mất đi khi tắt máy
C. Dữ liệu trong RAM không mất đi khi tắt máy
D. RAM là thành phần quan trọng nhất của máy tính
Câu 14: Khi trình bày thuật toán, ta cần trình bày rõ:
A. Input, Output của bài toán đó;
B. Input, Output và thuật toán để giải bài toán đó;
C. Thuật toán để giải bài toán đó;
D. Mối quan hệ giữa Input và Output của bài toán đó;
Câu 15: 1 byte = ?
A. 8 bit
B. 16 bit
C. 8 byte
D. 1024 bit
Câu 16: Trong tin học thông tin được chia thành mấy dạng chính?
A. 2 (Số và phi số)
B. Rất nhiều dạng
C. 3 (Văn bản, hình ảnh, âm thanh)
D. 4 (Số, văn bản, hình ảnh, âm thanh)
Câu 17: Khi biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối, hình thoi có ý nghĩa gì?
A. Quy định trình tự thực hiện các thao tác
B. Thể hiện thao tác so sánh
C. Thể hiện các phép tính toán
D. Thể hiện các thao tác nhập, xuất dữ liệu
Câu 18: Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tử
A. Nhận biết được mọi thông tin
B. Xử lý thông tin
C. Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài
D. Nhận thông tin
Câu 19: Đơn vị cơ bản đo lượng thông tin trong máy tính là:
A. Byte
B. KB
C. GB
D. Bit
Câu 20: Chọn câu đúng. Dữ liệu là:
A. Là những hiểu biết của con người ở ngoài máy tính
B. Không có đáp án phù hợp
C. Là thông tin đã được đưa vào máy tính
D. Những hiểu biết có được của con người
Câu 21: Số 3642789,1 viết lại ở dạng dấu phẩy động là số:
A. 0.36427891.107
B. 3.6427891.106
C. 0,36427891.107
D. 0.36427891
Câu 22: Hệ thống tin học là?
A. Phần cứng ( hardware)
B. Phần mềm (software)
C. Sự quản lí và điều khiển của con người
D. Cả A, B và C.
Câu 23: Nguyên lí Phôn Nôi man:
A. Là nguyên lí hoạt động của máy tính hiện nay
B. Là nguyên lí lưu trữ dữ liệu.
C. Gồm nguyên lí mã hóa nhị phân, lưu trữ chương trình
D. Gồm nguyên lí hoạt động theo chương trình, truy cập theo địa chỉ
Câu 24: Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra?
A. Màn hình
B. Màn hình cảm ứng, modem
C. Modem
D. Màn hình cảm ứng
II. Tự luận: (4 điểm)
Câu 25: Đổi các số sau:
A. =................. (thập phân) (1đ)
B. =...................... (thập phân) (1đ)
Câu 26. Cho N và dãy số a1,….,an. Hãy cho biết có bao nhiêu số hạng trong dãy có giá trị bằng 3?
a. Xác định bài toán. (1đ)
b. Biểu diễn thuật toán bằng liệt kê hoặc sơ đồ khối.(1đ)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
Trắc nghiệm
1D |
2A |
3A |
4C |
5C |
6B |
7D |
8C |
9D |
10B |
11D |
12C |
13C |
14C |
15A |
16A |
17B |
18A |
19D |
20C |
21C |
22D |
23A |
24C |
Tự luận:
A. =.53. (thập phân)
B. = 292 (thập phân)
Xác định bài toán:
+Input: Dãy số a1,….,an và N
+Output: Số lượng số hạng trong dãy số a1,….,an bằng k (k = tùy thuộc từng đề)
Thuật toán:
Bước 1.Nhập N và dãy số a1,….,an;
Bước 2. i 1; n 0;
Bước 3. Nếu thì ;
Bước 4.
Bước 5. Nếu i > N thì thông báo số lượng số hạng bằng k trong dãy đã cho là n và kết thúc;
Bước 6. Quay lại bước 3.
ĐỀ SỐ 2
I. Trắc nghiệm (6 điểm): Chọn và tô đậm bằng bút chì vào câu đúng nhất.
Câu 1: Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tử
A. Xử lý thông tin
B. Nhận thông tin
C. Nhận biết được mọi thông tin
D. Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài
Câu 2: Hệ thống tin học thực hiện được những chức năng nào sau đây?
A. Lưu trữ, truyền thông tin
B. Xử lí thông tin
C. Nhập, xuất thông tin
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 3: Thành phần quan trọng nhất của máy tính là:
A. Bộ nhớ trong
B. Thiết bị vào/ra
C. Bộ xử lí trung tâm
D. Bộ nhớ ngoài
Câu 4: Chọn đáp án đúng:
A. Máy tính thay thế hoàn toàn con người trong việc tính toán
B. Máy tính là một sản phẩm trí tuệ của con người.
C. Học tin học là học sử dụng máy tính
D. Máy tính xử lí thông tin được mọi thông tin
Câu 5: Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra?
A. Màn hình cảm ứng
B. Màn hình
C. Modem
D. Màn hình cảm ứng, modem
Câu 6: Thuật toán có những tính chất nào?
A. Tính dừng, tính liệt kê, tính đúng đắn;
B. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn
C. Tính xác định, tính liệt kê, tính đúng đắn;
D. Tính xác định, tính liệt kê, tính dừng;
Câu 7: Khi biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối, hình thoi có ý nghĩa gì?
A. Thể hiện thao tác so sánh
B. Quy định trình tự thực hiện các thao tác
C. Thể hiện các phép tính toán
D. Thể hiện các thao tác nhập, xuất dữ liệu
Câu 8: Một chiếc USB có dung lượng 128 MB. Dung lượng USB đó tương ứng với bao nhiêu KB?
A. 1048576
B. 128
C. 4096
D. 131072
Câu 9: Chọn câu đúng. Dữ liệu là:
A. Những hiểu biết có được của con người
B. Là những hiểu biết của con người ở ngoài máy tính
C. Là thông tin đã được đưa vào máy tính
D. Không có đáp án phù hợp
Câu 10: Số 3642789,1 viết lại ở dạng dấu phẩy động là số:
A. 0,36427891.107
B. 3.6427891.106
C. 0.36427891.107
D. 0.36427891
---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
Trắc nghiệm
1C |
2D |
3C |
4B |
5C |
6B |
7A |
8D |
9C |
10A |
11D |
12B |
13D |
14B |
15B |
16A |
17C |
18B |
19A |
20A |
21A |
22C |
23D |
24D |
Tự luận:
A. =.53. (thập phân)
B. = 292 (thập phân)
Xác định bài toán:
+Input: Dãy số a1,….,an và N
+Output: Số lượng số hạng trong dãy số a1,….,an bằng k (k = tùy thuộc từng đề)
Thuật toán:
Bước 1.Nhập N và dãy số a1,….,an;
Bước 2. i 1; n 0;
Bước 3. Nếu thì ;
Bước 4.
Bước 5. Nếu i > N thì thông báo số lượng số hạng bằng k trong dãy đã cho là n và kết thúc;
Bước 6. Quay lại bước 3.
ĐỀ SỐ 3
Phần I. Trắc nghiệm:khoanh tròn vào đáp án mà em chọn
Câu 1: Vai trò của máy tính điện tử?
A. Công cụ lao động.
B. Phương thức lao động.
C. Cách tổ chức lao động.
Câu 2: Chọn câu đúng trong các câu sau
A. 3072 Byte = 2 KB.
B. 3072 Byte = 3 KB.
C. 3072 Byte = 5 KB.
D. 3072 Byte = 4 KB.
Câu 3: Chọn phương án đúng
Ứng dụng của tin học là:?
A. Công tác văn phòng.
B. Hỗ trợ quản lí.
C. A và B đều đúng.
D. A và B đều sai
Câu 4: Thông tin phi số được biểu diễn dưới dạng
A. Số nguyên.
B. Số thực.
C. Hình ảnh và âm thanh.
D. Cả A và B.
Câu 5: Cấu trúc tên tệp
A.
B.
C.
Câu 7: Hiện thời đang ở trong ổ đĩa D. Để tạo một thư mục ta thực hiện
A. Nháy chuột phải/ chọn FOLDER/ chọn NE W.
B. Nháy chuột trái/ chọn COPY.
C. Nháy chuột phải/ chọn NEW/ chọn FOLDER.
D. Nháy chuột trái/ chọn NEW/ chọn FOLDER.
Câu 8: Trong các hệ đếm dưới đây những hệ đếm nào không dùng trong tin học
A. Hệ đếm nhị phân.
B. Hệ đếm Hexa.
C. Hệ La Mã.
D. A và B.
Câu 9: Trong hệ điều hành Windows phần tên của một tệp không được dài quá bao nhiêu kí tự?
A. 6.
B. 255.
C. 8.
D. 7.
Câu 10: Bộ xử lí trung tâm bao gồm:
A. Ram vaø Bộ điều khiển
B. Bộ số học logic và bộ điều khiển.
C. Rom và CU.
D. Rom và Ram
---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?
A. MS - DOS B. Ubuntu C. Word D. Linux
Câu 2: Trong WINDOWS, tên tệp nào sau đây là hợp lệ?
A. BAI TAP B. VANBAN?DOC C. HINH\ANH D. BAN*DO
Câu 3: Hệ điều hành WINDOWS 2000 là hệ điều hành:
A. Đơn nhiệm một người dùng B. Giao tiếp tự do.
C. Đa nhiệm một người dùng D. Đa nhiệm nhiều người dùng
Câu 4: Hai tên tệp nào sau đây không thể tồn tại đồng thời với nhau?
A. A:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS và A:\PASCAL\BAITAP\BT2.PAS
B. D:\PASCAL\AUTOEXE.BAT và D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS
C. A:\PASCAL\BT\Baitap.PAS và A:\PASCAL\BT\BAITAP.PAS
D. D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS và C:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS
Câu 5: Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính
A. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị ra, bộ nhớ ngoài.
B. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị vào/ra, bộ nhớ ngoài
C. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị màn hình và máy in
D. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị vào, bộ nhớ ngoài.
Câu 6: Hệ điều hành không đảm nhiệm công việc nào dưới đây?
A. Soạn thảo văn bản
B. Quản lý bộ nhớ trong
C. Tổ chức việc thực hiện chương trình
D. Giao tiếp với ổ đĩa cứng
Câu 7: Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng?
A. Hệ cơ bát phân
B. Hệ nhị phân
C. Hệ thập phân
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8: Chọn nhóm thiết bị là Thiết bị vào (Input Device) :
A. Màn hình, bàn phím, scanner
B. Máy chiếu, Màn hình, con chuột
C. Bàn phím, chuột, micro
D. Đĩa mềm, webcam, bàn phím
Câu 9: Hệ điều hành dựa vào phần nào để phân loại tệp:
A. Phần mở rộng
B. Phần tên và phần mở rộng
C. Không có
D. Phần tên
Câu 10: Chọn thứ tự đúng các bước tiến hành để giải bài toán trên máy tính:
A. Xác định bài toán, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Viết tài liệu, Viết chương trình, Hiệu chỉnh;
B. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Xác định bài toán, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu;
C. Xác định bài toán, Viết chương trình, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu;
D. Xác định bài toán, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu.
---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 5
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số 0.0000953 được biểu diễn dưới dạng dấu phẩy động là:
A. 0.953 104
B. 0.953 10-4
C. 0.0953 104
D. 9.53 10-4
Câu 2. Mục đích của việc hiệu chỉnh là:
A. Phát hiện và sửa sai
B. Xác định lại Input và Output
C. Mô tả lại chi tiết thuật toán
D. Tất cả đều sai
Câu 3. Thiết bị ra gồm:
A. Màn hình và máy chiếu
B. Màn hình và chuột
C. Loa và máy scan
D. Modem và bàn phím
Câu 4. Thuật toán có mấy tính chất?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5. Trong hệ điều hành Windows, tên thư mục nào sau đây là sai?
A. Tôi lớn hơn Bạn
B. Toi > Ban
C. Toi va Ban
D. Tôi & Bạn
Câu 6. Số ký tự trong bảng mã ASCII là
A. 126
B. 1024
C. 512
D. 255
Câu 7. Ngôn ngữ nào sau đây máy có thể trực tiếp hiểu và thực hiện được?
A. Ngôn ngữ máy.
B. Ngôn ngữ bậc cao.
C. Hợp ngữ.
D. Ngôn ngữ Pascal.
Câu 8. Thuật toán tốt là thuật toán:
A. Thời gian chạy nhanh.
B. Tốn ít bộ nhớ .
C. Cả A và B đều đúng
D. Tất cả các phương án đều sai.
Câu 9. Hệ thống quản lý tệp cho phép người sử dụng thực hiện:
A. Xóa đổi tên.
B. Xem thư mục và nội dung tệp tin.
C. Tạo mới, di chuyển.
D. Các phương án đều đúng.
Câu 10.Phần mềm máy tính là:
A. Hệ điều hành và các chương trình.
B. Các chương trình đang chạy trên máy tính.
C. Các bộ chương trình cài đặt.
D. Các phương án đều đúng.
---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
D |
B |
A |
C |
B |
D |
A |
C |
D |
A |
C |
B |
A |
D |
B |
C |
Câu 9: Khái niệm hệ điều hành
Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với nhiệm vụ:
- Đảm bảo tương tác giữa người dùng với máy tính;
- Cung cấp các phương tiện và dịch vụ để thực hiện chương trình.
- Quản lí chặt chẽ các tài nguyên của máy, tổ chức khai thác chúng một cách thuận tiện và tối ưu.
Chức năng của hệ điều hành
- Tổ chức giao tiếp giữa người dùng và hệ thống;
- Cung cấp bộ nhớ, thiết bị ngoại vi,... cho các chương trình và tổ chức thực hiện các chương trình đó;
- Tổ chức lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài;
- Kiểm tra và hỗ trợ bằng phần mềm cho các thiết bị ngoại vi;
- Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống.
Câu 10: Qui ước đặt tên:
Trong HĐH Windows
+ Tên không quá 255 kí tự;
+ Không dùng các kí tự: \ / : * ? " < >
Trong HĐH MS-DOS:
+ Tên không quá 8 kí tự;
+ Tên tệp không được có dấu cách.
Ví dụ :
Cho ví dụ minh họa về 3 tên tệp đúng và 3 tên tệp sai trong mỗi loại hệ điều hành.
Câu 11: Input: Nhập N, a1, a2, . . ., an.
Output: Dãy sắp xếp giảm.
Thuật toán liệt kê:
B1: Nhập N, a1, a2, . . ., an.
B2: M ß N;
B3: Nếu M < 2 thì đưa ra dãy a1, a2, . . ., an và thoát
B4: M ß M-1; iß0;
B5: I ß i+1;
B6: Nếu i>M thì quay lại b3.
B7: Nếu ai
B8: quay lại b5.
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Trung Thiên. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
- Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Bùi Thị Xuân
Chúc các em học tốt!
Tài liệu liên quan
Tư liệu nổi bật tuần
-
Đề thi minh họa môn Hóa học tốt nghiệp THPT năm 2025
22/10/2024343 -
Đề thi minh họa môn Tin học tốt nghiệp THPT năm 2025
22/10/2024113 -
Đề thi minh họa môn Toán tốt nghiệp THPT năm 2025
22/10/2024200 - Xem thêm