Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Bùi Thị Xuân được chúng tôi sưu tầm và dành cho các thầy cô tham khảo làm tài liệu ra đề kiểm tra môn Tin học cuối kì 1 lớp 10, giúp cho tài liệu ôn thi của các em thêm đa dạng kiến thức.
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN |
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TIN HỌC 10 THỜI GIAN 45 PHÚT NĂM HỌC 2021-2022 |
ĐỀ SỐ 1
Phần trắc nghiệm
Câu 1 Chế độ nào sau đây được coi là chế độ tắt máy an toàn
A.Shut down (turn off)
B.Restart
C.Hibernate
D.Stand by
Câu 2 Trong các kí tự sau kí tự nào được xem là kí tự đường dẫn
A.“ \”
B.“ : ”
C.“ . ”
D.“ / ”
Câu 3 Trong cây thư mục, thư mục được tạo tự động là:
A.Thư mục gốc
B.Thư mục mẹ
C.Thư mục con
D.Tệp
Câu 4 Trong các đường dẫn sau đường dẫn nào là đường dẫn đầy đủ
A....\DOC\BAITAP.EXE
B.BAITAP\LAPTRINH\BAITAP.EXE
C.C:\PASCAL\BAITAP.EXE
D..TMP\BAITAP.EXE
Câu 5 Hệ điều hành không đảm nhiệm công việc nào dưới đây?
A. Quản lý bộ nhớ trong
B. Soạn thảo văn bản
C. Giao tiếp với ổ đĩa cứng
D. Tổ chức việc thực hiện chương trình
Câu 6 BKAV là:
A. Phần mềm công cụ
B. Phần mềm tiện ích
C. Phần mềm hệ thống.
D. Phần mềm ứng dụng
Câu 7 Thiết bị nào sau đây vừa là thiết bị ra vừa là thiết bị vào
A. Modem
B. Tất cả đều đúng
C. Bàn phím
D. Chuột
Câu 8 Bộ nhớ ngoài dùng để:
A. Lưu trữ lâu dài dữ liệu
B. Tất cả đều sai
C. Hỗ trợ cho bộ nhớ trong
D. Lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong
Câu 9 Phát biểu nào sau đây là không chính xác ?
A. Giá thành máy tính ngày càng tăng
B. Tốc độ máy tính ngày càng tăng
C. Dung lượng bộ nhớ ngày càng tăng
D. Dung lượng đĩa cứng ngày càng tăng
Câu 10 Chọn đáp án đúng nhất
A. Tệp chứa thư mục và tệp
B. Thư mục chứa tệp
C. Tệp chứa thư mục
D. Thư mục chứa tệp và thư mục
Câu 11 Phát biểu nào sau đây sai?
A. Input là mã hóa chương trình
B. Lệnh được đưa vào máy tính dưới dạng mã nhị phân để lưu trữ, xử lý như các dữ liệu khác
C. Output là thông tin cần máy tính đưa ra
D. Input là thông tin vào máy tính
Câu 12 Phát biểu nào sau đây là đúng về ROM ?
A. ROM là bộ nhớ ngoài
B. ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu
C. Dữ liệu trong ROM sẽ bị mất khi tắt máy
D. ROM là bộ nhớ trong có thể đọc và ghi dữ liệu
Câu 13 Có mấy cách giao tiếp với hệ điều hành
A. 4.
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 14 Đường dẫn đầy đủ là
A. Là một thư mục chứa tệp
B. Có cả tên ổ đĩa
C. Không có tên ổ đĩa
D. Là một tệp chứa thư mục
Câu 15 Bộ nhớ chính (bộ nhớ trong) bao gồm
A. ROM và RAM
B. Cache và ROM
C. Thanh ghi và RAM
D. Thanh ghi và ROM
Câu 16 Chương trình nào của Windows dùng để quản lí các tệp và thư mục?
A. Microsoft Office
B. Accessories
C. Control Panel
D. Windows Explorer
Câu 17 Chọn nhóm thiết bị là Thiết bị ra (Output Device) :
A. Bàn phím, chuột, micro
B. Đĩa cứng, webcam, bàn phím
C. Máy chiếu, Màn hình, loa
D. Màn hình, bàn phím, scanner
Câu 18 Máy vi tính không thể hoạt động được nếu thiếu :
A. CDROM
B. Đĩa mềm
C. RAM
D. Máy in.
Câu 19 Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây là sai:
A. Hệ điều hành có nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người và máy tính
B. Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên của máy một cách tối ưu
C. Hệ điều hành quản lí các thiết bị ngoại vi gắn với máy tính
D. Hệ điều hành là chương trình được viết để giải quyết 1 bài toán cụ thể
Câu 20 Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tử?
A. Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài
B. Nhận biết được mọi thông tin
C. Xử lí thông tin
D. Nhận thông tin
Phần tự luận
Câu 1: Trình bày khái niệm thuật toán? Liệt kê các bước xây dựng thuật toán?
Câu 2: Xây dựng thuật toán cho bài toán sau: Cho N và dãy số a1,…,aN. Tính và hiển thị tổng các số chẵn trong dãy.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
Phần trắc nghiệm
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
A |
A |
C |
B |
B |
A |
D |
A |
D |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
B |
D |
B |
A |
D |
C |
C |
D |
B |
Phần tự luận
Câu 1
- Khái niệm thuật toán
Thuật toán để giải một bài toán là một dãy hữu hạn các thao tác được sắp xếp theo một trình tự xác định sao cho sau khi thực hiện day thao tác ấy, từ Input của bài toán ta nhận được Output cần tìm
- Thuật toán có hai cách
+ Cách 1: Liệt kê các bước
+ Cách 2: Sơ đồ khối
-Các bước để xây dựng thuật toán (1đ):
+ Tìm input, output của bài toán
+ Từ Input xác đinh các bước giải hay ý tưởng để tìm ra Output
+ Liệt kê các bước giải theo sơ đồ khối hoặc theo cách liệt kê
Câu 2
Bước 1: Nhập N và dãy số a1,…,aN
Bước 2: i ←1;S ← 0 (0,5đ)
Bước 3: i > N thì sang bước 6 ngược lại sang bước 4 (0,5đ)
Bước 4: Nếu ai chia hết cho 2 thì S ←S + ai ; (0,5đ)
Bước 5: i ← i+1; quay lại bước 3
Bước 6: dừng và đưa S ra màn hình. (0,5đ)
ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Các việc nào dưới đây cần phê phán
A. Luyện giải toán trên mạng
B. Tải phần mềm trên mạng sau khi đã đăng ký tài khoản
C. Dùng ngôn ngữ dung tục, chửi bậy trên các trang mạng thông qua lời bình luận
D. Đặt mật khẩu cho máy tính của mình
Câu 2. Tìm câu sai nói về chức năng của hệ điều hành
A. Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính
B. Thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet
C. Cung cấp phương tiện để thực hiện các chương trình khác
D. Tổ chức quản lý và sử dụng tối ưu tài nguyên của máy tính
Câu 3. Khẳng định nào đúng
A. Tệp có thể chứa tệp và thư mục
B. Thư mục chỉ chứa các thư mục con
C. Thư mục có thể chứa cả tệp và thư mục
D. Thư mục chỉ chứa các tệp
Câu 4. Để tạo thư mục mới trên màn hình nền
A. Nháy chuột lên vùng trống màn hình nền, New/ Folder
B. Mở Mycomputer, vào File/ New/ Folder
C. Nháy chuột phải lên vùng trống màn hình nền, New/ Folder
D. Nháy đúp chuột lên vùng trống màn hình nền/ New/ Folder
Câu 5. Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm hệ thống
A. Hệ điều hành Windows 2007
B. Hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word
C. Phần mềm nghe nhạc Window media player
D. Phần mềm quét virus Bkav 2011
Câu 6. Trước khi thực hiện một thao tác nào đó đối với tệp/ thư mục (xóa, sao chép, di chuyển) đầu tiên phải
A. Nháy chuột phải lên thư mục đó chọn Copy
B. Nháy đúp chuột lên tệp/TM đó
C. Chọn tệp/ thư mục đó
D. Nháy chuột phải lên thư mục đó chọn Cut
Câu 7. Hệ điều hành được khởi động:
A. Không có đáp án đúng
B. Sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện
C. Trong khi các chương trình ứng dụng được thực hiện
D. Trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện
Câu 8. Câu nào đúng
A. Thư mục con và thư mục mẹ không được trùng tên
B. Hai tệp trong hai thư mục khác nhau không được trùng tên
C. Thư mục mẹ và thư mục con có thể trùng tên
D. Thư mục và tệp trong thư mục đó không được trùng tên
Câu 9. Chọn khẳng định sai: Để di chuyển tệp Bai tap.xls từ thư mục TOAN sang TIN (TOAN là thu mục mẹ của TIN)
A. Nháy chuột chọn Bai tap.xls, nhấn Ctrl + X mở TIN, nháy chuột lên vùng trống nhấn Ctrl + V
B. Nháy chuột phải lên Bai tap.xls, chọn Cut. mở TIN, nháy chuột phải lên vùng trống nháy Paste
C. Nháy chuột chọn Bai tap.xls, nhấn Ctrl + X mở TIN, nháy chuột phải lên vùng trống nháy Paste
D. Kéo tệp Bai tap.xls từ thư mục TOAN thả vào thư mục TIN
Câu 10. Để sao chép một thư mục từ ổ D sang ổ E
A. Chọn thư mục, nhấn Ctrl +X, mở ổ E, nháy chuột tại nơi cần sao chép nhấn Ctrl + V
B. Chọn thư mục, nháy chuột phải chọn Cut; Mở ổ E, vào Edit chọn Paste
C. Chọn thư mục, vào Edit/Cut; Mở ổ E, vào Edit chọn Paste
D. Chọn thư mục, vào Edit/Copy; Mở ổ E, vào Edit chọn Paste
---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Thứ tự của đơn vị đo thông tin từ bé đến lớn là:
A. Byte, bit, PB, KB, MB, GB, TB
B. Bit, byte, KB, MB, GB, TB, PB
C. Byte, MB, KB, GB, PB, TB, bit
D. Bit, byte, PB, KB, MB, GB, TB
Câu 2: Số 10010 được biểu diễn trong hệ nhị phân là:
A. 00111000
B. 1010000
C. 11000011
D. 1100100
Câu 3: Số 10101012 được biểu diễn trong hệ cơ số 10 là:
A. 76
B. 85
C. 67
D. 45
Câu 4: Số 3930(10) được biểu diễn trong hệ cơ số 16 là:
A. FA5
B. 5AF
C. F5A
D. A5F
Câu 5: Thiết bị nào sau đây dùng để chứa lâu dài dữ liệu:
A. Máy chiếu
B. Đĩa cứng
C. Máy in
D. CPU
Câu 6: Trong một thư mục cho phép chứa mấy tệp cùng tên?
A. 2 tệp
B. 1 tệp
C. 3 tệp
D. Nhiều tệp
Câu 7: Hệ thống tin học gồm các thành phần:
A. Người quản lí, máy tính và Internet
B. Máy tính, phần mềm và dữ liệu
C. Sự quản lí và điều khiển của con người, phần cứng và phần mềm
D. Máy tính, mạng và phần mềm
Câu 8: Một quyển truyện A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5 MB. Hỏi một đĩa cứng 250 GB có thể chứa dược bao nhiêu quyển truyện A? (Giả sử dung lượng mỗi trang là như nhau)
A. 51 280
B. 51 000
C. 50 000
D. 51 200
Câu 9: Số 3BF16 được biểu diễn trong hệ thập phân là:
A. 904
B. 950
C. 959
D. 903
Câu 10: Input của bài toán giải phương trình bậc hai: mx2 + nx + p = 0 (m 0) là:
A. x, m, n, p
B. m, n
C. x
D. m, n, p
---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 4
Phần trắc nghiệm
Câu 1 Số 45 biểu diễn sang hệ cơ số 16 là :
A. 2D16
B. 1E16
C. ED16
D. 1D16
Câu 2 Trong hệ điều hành Windows phần mở rộng được đặt tối đa là bao nhiêu kí tự ?
A. 8
B. 255
C. 3
D. 11
Câu 3 Mỗi đĩa có một thư mục được tạo tự động gọi là thư mục:
A. Mẹ
B. Rỗng
C. Gốc
D. Con
Câu 4 Phát biểu nào sau đây về ROM là đúng?
A. ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu
B. ROM là bộ nhớ ngoài.
C. ROM là bộ nhớ trong để đọc và ghi dữ liệu
D. Khi tắt máy các dữ liệu trong ROM sẽ bị mất
Câu 5 Thiết bị nào sau đây là thiết bị vào:
A. Loa(speaker)
B. Máy in
C. Mn hình
D. Bàn phím
Câu 6 Để giải bài toán trên máy tính, người ta thực hiện thực hiện các công việc sau:
a). Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán
b) Xác định bài toán
c) Viết tài liệu
d) Viết chương trình
e) Hiệu chỉnh
Hy chọn cách sắp xếp đúng nhất về thứ tự thực hiện các công việc nêu trên
A. b →a →d →c →e
B. b →a →d →e →c
C. a →b →d →e
D. d →a →b →e →c
Câu 7 Sau khi khởi động máy hệ điều hành được nạp vào:
A. bộ nhớ ngoài.
B. bộ nhớ ROM.
C. bộ nhớ trong.
D. Bộ nhớ RAM.
Câu 8 Hệ điều hành khi được nạp vào mấy tính được lưu trữ ở?
A. Bộ nhớ trong
B. Bộ nhớ ngoài
C. USB
D. Thiết bị ngoại vi
Câu 9 Trong các tên tệp sau tên tệp nào hợp lệ trong hệ điều hành MS.Doc?
A. Baitaptoan.doc
B. Bai tap.doc
C. Baitap124.pas
D. Bai_tap2
Câu 10 RAM khác với ROM ở chỗ RAM là bộ nhớ
A. Đọc và ghi dữ liệu lúc làm việc
B. Khi tắt máy dữ liệu không mất đi
C. Chỉ đọc dữ liệu
D. Bộ nhớ ngoài
---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
Phần trắc nghiệm
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
A |
C |
A |
D |
B |
D |
A |
D |
A |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
D |
B |
D |
D |
B |
A |
D |
D |
D |
B |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
D |
B |
C |
B |
C |
D |
B |
C |
B |
A |
Phần tự luận
Câu 1:
Bước 1: Nhập số nguyên dương N
Bước 2: S ←0; i ←1
Bước 3: Nếu i> N thì đưa ra tổng S và kết thúc. Ngược lại sang bước 4
Bước 4: S ←S+i
Bướ c 5: i ← i+1 quay lại bước 3
Câu 2:
Bước 1: Nhập số nguyên dương N
Bước 2: S←0; i←1
Bước 3: Nếu i> N thì đưa ra tổng S và kết thúc. Ngược lại sang bước 4
Bước 4: S←S+i
Bước 5: i← i+2 quay lại bước 3
ĐỀ SỐ 5
Phần trắc nghiệm
Câu 1 Phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?
A. MS - DOS
B. Ubuntu
C. Word
D. Linux
Câu 2 Trong WINDOWS, tên tệp nào sau đây là hợp lệ?
A. BAI TAP
B. VANBAN?DOC
C. HINH\ANH
D. BAN*DO
Câu 3 Hệ điều hành WINDOWS 2000 là hệ điều hành:
A. Đơn nhiệm một người dùng
B. Giao tiếp tự do.
C. Đa nhiệm một người dùng
D. Đa nhiệm nhiều người dùng
Câu 4 Hai tên tệp nào sau đây không thể tồn tại đồng thời với nhau?
A. A:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS và A:\PASCAL\BAITAP\BT2.PAS
B. D:\PASCAL\AUTOEXE.BAT và D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS
C. A:\PASCAL\BT\Baitap.PAS và A:\PASCAL\BT\BAITAP.PAS
D. D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS và C:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS
Câu 5 Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính
A. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị ra, bộ nhớ ngoài.
B. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị vào/ra, bộ nhớ ngoài
C. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị màn hình và máy in
D. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị vào, bộ nhớ ngoài.
Câu 6 Hệ điều hành không đảm nhiệm công việc nào dưới đây?
A. Soạn thảo văn bản
B. Quản lý bộ nhớ trong
C. Tổ chức việc thực hiện chương trình
D. Giao tiếp với ổ đĩa cứng
Câu 7 Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng?
A. Hệ cơ bát phân
B. Hệ nhị phân
C. Hệ thập phân
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8 Chọn nhóm thiết bị là Thiết bị vào (Input Device) :
A. Màn hình, bàn phím, scanner
B. Máy chiếu, Màn hình, con chuột C. Bàn phím, chuột, micro
D. Đĩa mềm, webcam, bàn phím
Câu 9 Hệ điều hành dựa vào phần nào để phân loại tệp:
A. Phần mở rộng
B. Phần tên và phần mở rộng
C. Không có
D. Phần tên
Câu 10 Chọn thứ tự đúng các bước tiến hành để giải bài toán trên máy tính:
A. Xác định bài toán, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Viết tài liệu, Viết chương trình, Hiệu chỉnh;
B. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Xác định bài toán, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu;
C. Xác định bài toán, Viết chương trình, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu;
D. Xác định bài toán, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu.
---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
Phần trắc nghiệm
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
A |
D |
C |
B |
A |
B |
C |
A |
D |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
D |
D |
A |
D |
A |
A |
B |
C |
B |
Phần tự luận
Câu 1
Trong MS-DOS |
Trong Windows |
- Không dùng các ký tự đặc biệt trong tên tệp như: \ / : * ? " ,⟨ > | .... - Phần tên: không quá 8 ký tự. - Tên tệp không được chứa dấu cách, bắt đầu tên tệp không được là một chữ số. - Phần mở rộng có thể có hoặc không. Nếu có không quá 3 ký tự. |
- Không dùng các ký tự đặc biệt trong tên tệp như: \ / : * ? " ,⟨ > | .... - Phần tên: không quá 255 ký tự - Phần mở rộng có thể có hoặc không và được hệ điều hành dùng để phân loại tệp. |
Câu 2: Thuật toán tính tổng:
Bước 1: Nhập số N nguyên dương;
Bước 2: S ← 0; i←1; (0,5đ)
Bước 3: Nếu i > N thì đưa ra giá trị Tong rồi kết thúc; (0,5đ)
Bước 4:S ← S +1/i; (0,5đ)
Bước 5: i←i+1;
Bước 6: Quay lại bước 3; (0,5đ)
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Bùi Thị Xuân. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Tài liệu liên quan
Tư liệu nổi bật tuần
-
Đề thi minh họa môn Hóa học tốt nghiệp THPT năm 2025
22/10/2024343 -
Đề thi minh họa môn Tin học tốt nghiệp THPT năm 2025
22/10/2024113 -
Đề thi minh họa môn Toán tốt nghiệp THPT năm 2025
22/10/2024200 - Xem thêm