OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK1 môn Khoa học tự nhiên 7 Cánh Diều có đáp án năm 2022-2023 Trường THCS Nguyễn Trung Trực

04/01/2023 1.1 MB 180 lượt xem 3 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2023/20230104/191349201132_20230104_150610.pdf?r=1
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Nhằm mục đích giúp các em học sinh lớp 7 ôn tập và rèn luyện trước kì thi HK1 sắp đến, HOC247 xin giới thiệu Bộ 5 đề thi HK1 môn Khoa học tự nhiên 7 Cánh Diều có đáp án năm 2022-2023 Trường THCS Nguyễn Trung Trực bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm có đáp án chi tiết giúp các em củng cố kiến thức và có thể tự đánh giá năng lực bản thân, từ đó điều chỉnh kế hoạch ôn tập hợp lí. Mời các em cùng tham khảo!

 

 
 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Trong các hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt mang điện tích âm là

A. hạt proton.

B. hạt neutron.

C. hạt electron.

D. hạt nhân.

Câu 2. Nguyên tử oxygen có 8 electron. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử oxygen là

A. 2.

B. 6.

C. 8.

D. 3.

Câu 3. Kí hiệu hóa học của nguyên tố helium là

A. H.

B. He.

C. Hf.

D. Hg.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trong một phân tử, các nguyên tử luôn khác nhau.

B. Trong một phân tử, các nguyên tử luôn giống nhau.

C. Trong một phân tử, các nguyên tử có thể giống nhau hoặc khác nhau.

D. Phân tử nước trong nước đá, nước lỏng là khác nhau.

Câu 5. Trong các chất sau, chất nào là đơn chất?

A. Muối ăn.

B. Đường ăn.

C. Vitamin C.

D. Khí hydrogen.

Câu 6. Lớp vỏ ngoài cùng của nguyên tử khí hiếm có số electron là

A. 8.

B. 6.

C. 4.

D. 2.

Câu 7. Hóa trị của phosphorus trong hợp chất P2O5 là

A. I.

B. II.

C. III.

D. V.

Câu 8. Khối lượng phân tử của hợp chất hydrogen sulfide là (biết trong phân tử có 2 H và 1 S)

A. 30 amu.

B. 34 amu.

C. 32 amu.

D. 33 amu.

Câu 9. Điền đáp án thích hợp vào chỗ trống: 15 m/s = …. km/h.

A. 54 km/h.

B. 4,167 km/h.

C. 540 km/h.

D. 360 km/h.

Câu 10. Tốc độ của xe càng lớn thì

A. thời gian để xe dừng càng ngắn..

B. quãng đường đi được trước khi dừng lại càng dài.

C. khoảng cách an toàn tối thiểu giữa hai xe càng nhỏ.

D. Cả A, B, C.

---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1.C

2.B

3.B

4.C

5.D

6.A

7.D

8.B

9.A

10.B

11.D

12.D

13.D

14.A

15.C

16.D

17.A

18.D

19.D

20.C

21.B

22.C

23.C

24.A

25.D

26.D

27.B

28.A

29.A

30.A

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Hầu hết các nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt là

A. proton, neutron và electron.

B. proton và neutron.

C. electron và proton.

D. electron và neutron.

Câu 2. Nguyên tử silicon có 14 electron. Số lớp electron của nguyên tử silicon là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 3. Kí hiệu Na chỉ nguyên tố nào sau đây?

A. Potassium.

B. Sodium.

C. Magnesium.

D. Neon.

Câu 4. Cho các chất sau: ammonia, hydrogen chloride, sodium, mercury. Số đơn chất là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 5. Khi tạo thành liên kết trong phân tử NaCl, nguyên tử Cl có xu hướng

A. nhận 1 electron.

B. nhường 1 electron.

C. góp chung 1 electron.

D. nhường 7 electron.

Câu 6. Cho mô hình phân tử N2 như sau:

Số cặp electron dùng chung giữa hai nguyên tử nitrogen là

A. 6.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 7. Hóa trị của Fe trong hợp chất Fe2O3 là

A. III.

B. II.

C. I.

D. IV.

Câu 8. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi N hóa trị V và O là

A. NO.

B. NO2.

C. N2O3.

D. N2O5.

Câu 9. Dựa vào bảng bên, hãy cho biết người chạy nhanh nhất là:

A. Nguyễn Anh.

B. Lê Hòa.

C. Phạm Giang.

D. Trần Tùng.

Câu 10. Khi đánh đàn, âm thanh phát ra được khi nào?

A. Ngay khi cầm đàn.

B. Khi dây đàn dao động.

C. Khi đánh vào hộp đàn.

D. Khi dây đàn được chỉnh căng.

---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1.A

2.C

3.B

4.B

5.A

6.C

7.A

8.D

9.C

10.B

11.A

12.D

13.B

14.B

15.D

16.C

17.D

18.C

19.A

20.B

21.C

22.B

23.A

24.A

25.A

26.A

27.A

28.D

29.B

30.B

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Kĩ năng trong việc tiến hành thí nghiệm là

A. quan sát, đo.

B. quan sát, phân loại , liên hệ.

C. quan sát, đo, dự đoán, phân loại , liên hệ.

D. đo, dự đoán, phân loại , liên hệ.

Câu 2. Đơn vị tính để tính khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử) là :

A. Gam                           

B. Kilogam                          

C.  đvC                  

D. Tấn

Câu 3. Nguyên tố hoá học là tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt nào trong hạt nhân ?

A. Electron.               

B. Proton                   

C. Neutron             

D. Neutron và electron.

Câu 4. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo:

A. Chiều tăng dần của số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.

B. Chiều tăng dần của điện tích hạt nhân của nguyên tử.

C. Chiều tăng dần của nguyên tử khối.

D. Chiều giảm dần của điện tích hạt nhân của nguyên tử.

Câu 5. Bảng tuần hoàn cấu tạo gồm bao nhiêu chu kỳ ?

A. 5                          

B.  6                     

C. 7                            

D. 8

Câu 6. Đơn chất là chất được tạo nên từ mấy nguyên tố hoá học ?

A. 1                        

B. 2 hay nhiều                      

C. 3                         

D. 4

Câu 7: Hạt đại diện cho chất là

A. nguyên tử B. phân tửC. electronD. proton

Câu 8: Trong chất cộng hoá trị thì hóa trị của nguyên tố bằng

A. số electron mà nguyên tử của nguyên tố đã góp chung để tạo ra liên kết

B. sốproton mà nguyên tử của nguyên tố đã góp chung để tạo ra liên kết

C. số neutron mà nguyên tử của nguyên tố đã góp chung để tạo ra liên kết

D. số electron mà nguyên tử của nguyên tố đã nhường đi để tạo ra liên kết
Câu 9: Công thức hoá học của một chất bao gồm

A. Kí hiệu hoá học của các nguyên tố tạo nên chất

B. Chỉ số của các nguyên tố tạo nên chất

C. Kí hiệu hoá học của các nguyên tố và chỉ số chỉ số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong một phân tử chất.

D. Kí hiệu hoá học của các nguyên tố và hoá trị của mỗi nguyên tố tạo nên chất.

Câu 10: Để đo tốc độ chuyển động của 1 viên bi trong phòng thực hành khi dùng đồng hồ bấm giây, ta thực hiện theo các bước sau:

1- Dùng công thức v = s/t để tính tốc độ của vật

2- Dùng thước đo độ dài của quãng đường s

3- Xác định vạch xuất phát và vạch đích chuyển động của vật

4 - Dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian t từ khi vật bắt đầu chuyển động từ vạch xuất phát tới khi qua vạch đích

Cách sắp xếp sau đây là đúng?

A. 1-2-3-4                   

B. 3-2-1-4                                       

C. 2-4-1-3                           

D. 3-2-4-1

---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1.C

2.C

3.B

4.B

5.C

6.A

7.B

8.A

9.C

10.D

11.A

12.A

13.C

14.D

15.B

16.C

17.A

18.D

19.D

20.A

21.D

22.D

23.D

24.C

25.B

26.D

27.C

28.D

29.B

30.B

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1 Nguyên tử của nguyên tố X thuộc chu kì 3, và có 5 electron lớp ngoài cùng. X có điện tích hạt nhân là

A. +13.                             

B. +12.                              

C. +11.                             

D. +15.

Câu 2: Phát biểu nào không mô tả đúng mô hình nguyên tử của Rơ – dơ – pho – Bo?

A. Nguyên tử có cấu tạo rỗng, gồm hạt nhân ở trung tâm nguyên tử và các electron ở vỏ nguyên tử.

B. Nguyên tử có cấu tạo đặc khít, gồm hạt nhân nguyên tử và các electron.

C. Electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo xác định tạo thành các lớp electron.    

D. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương, electron mang điện tích âm.

Câu 3: Hạt nhân nguyên tử nguyên tố A có 24 hạt, trong đó số hạt không mang điện là 12. Số electron trong A là

A. 12.                                

B. 24.                                

C. 13.                                

D. 6.

Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có số đơn vị điện tích hạt nhân là 13. Số electron lớp ngoài cùng của X là

A. 4.                                  

B. 3.                                  

C. 5.                                  

D. 2.

Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố beryllium có số electron là 4, số neutron là 5. Khối lượng một nguyên tử beryllium tính theo amu là

A. 10.                                

B. 8.                                  

C. 9.                                  

D. 11.

Câu 6: Tên của những nguyên tố nào có kí hiệu lần lượt là H, Cl, Al, Ca?

A. Hydrogen, chlorine, aluminium, calcium.             

B. Hydrogen, carbon, argon, calcium.

C. Hydrogen, chlorine, aluminium, carbon.               

D. Hydrogen, boron, argon, calcium.

Câu 7: Tổng số hạt trong nguyên tử của nguyên tố A là 82, trong đó số hạt không mang điện là 30. Xác định nguyên tố A? (Biết khối lượng nguyên tử theo amu của Ca = 40, S = 32, K = 39, Fe = 56)

A. Ca.                               

B. K.                                 

C. S.                                 

D. Fe.

Câu 8 Phát biểu nào sai khi nói về neutron?

A. Tồn tại trong hạt nhân nguyên tử.                         

B. Kí hiệu n.

C. Mang điện tích dương.                                           

D. Không mang điện.

Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố X có Z = 9. Vị trí và tính chất của X trong bảng tuần hoàn là

A. chu kì 2, nhóm VIIA, là phi kim.                           

B. chu kì 2, nhóm VIIA, là kim loại.

C. chu kì 3, nhóm IIA, là kim loại.                             

D. chu kì 3, nhóm IIA, là phi kim.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Khối lượng nguyên tử tập chung ở hạt nhân nguyên tử.

B. Số thứ tự nhóm bằng số electron lớp ngoài cùng.

C. Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử.    

D. Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học có tính chất hóa học giống nhau.

---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1.D

2.B

3.A

4.B

5.C

6.A

7.D

8.C

9.A

10.C

11.C

12.D

13.B

14.B

15.D

16.C

17.A

18.D

19.D

20.C

21.B

22.C

23.C

24.A

25.D

26.D

27.B

28.A

29.A

30.A

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1 Khối lượng nguyên tử của nguyên tố X bằng 19 amu, số electron của nguyên tử đó là 9. Số neutron của nguyên tử X là

A. 8.                                  

B. 9.                                  

C. 10.                                

D. 11.

Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X có số electron bằng 8. Tổng số hạt trong X là 24. X có số neutron là

A. 7.                                  

B. 8.                                  

C. 9.                                  

D. 10.

Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt mang điện là 16. Số lớp eletron và số electron lớp ngoài cùng của X lần lượt là

A. 2, 6.                              

B. 3, 5.                              

C. 2, 5.                              

D. 3, 6.

Câu 4: Cho các phát biểu sau:

(a) Vỏ nguyên tử được tạo bởi một hay nhiều electron chuyển động xung quanh hạt nhân.

(b) Hạt nhân nguyên tử có kích thước rất nhỏ so với kích thước nguyên tử và mang điện tích âm.

(c) Theo mô hình của Rơ – dơ – pho – Bo (Rutherford – Bohr) trong nguyên tử, các electron chuyển động trên quỹ đạo xác định xung quanh hạt nhân.

(d) Nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi số proton.

(e) Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo chiều tăng dần về khối lượng nguyên tử.

(f) Thứ tự của nguyên tố trong bảng tuần hoàn bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.

Số phát biểu sai  là

A. 2.                                  

B. 3.                                  

C. 4.                                  

D. 5.

Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có số đơn vị điện tích hạt nhân là 13. Số neutron trong  X bằng 14. Tên gọi của nguyên tố X là

(Biết khối lượng nguyên tử theo amu của Al = 27, S = 32, K = 39, O = 16)

A. Aluminium.                  

B. Sulfur.                          

C. Potassium.                   

D. Oxygen.

Câu 6: Kí hiệu hóa học của các nguyên tố hydrogen, carbon, sodium, phosphorus lần lượt là:

A. H, Ca, Na, F.               

B. H, C, Na, P.                 

C. H, C, Ca, P.                 

D. H, Ca, C, F.

Câu 7 Cấu tạo nguyên tử gồm

A. vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.                    

B. vỏ nguyên tử và hạt electron.

C. hạt electron và neutron.                                         

D. hạt nhân nguyên tử và proton.

Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố M có 3 lớp electron và có 7 electron ở lớp ngoài cùng. Vị trí của M và tính chất của M trong bảng tuần hoàn là

A. ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA, là phi kim.           

B. ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA, là kim loại.    

C. ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA, là phi kim.                         

D. ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA, là phi kim.

Câu 9: Các nguyên tố nào dưới đây cùng thuộc một chu kì?

(Biết ZLi = 3, ZNa = 11, ZAl =13, Z N = 7, ZC = 6, ZBe = 4, ZO = 8)

A. Li, Na, N.                     

B. Li, O, C.                       

C. Li, Na, N.                     

D. Li, Be, Al.

Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt là 34. Số hạt không mang điện chiếm 35,3% tổng số hạt. Vị trí của B trong bảng tuần hoàn là

A. ô thứ 11, chu kì 3, nhóm IA, là phi kim.                

B. ô thứ 11, chu kì 3, nhóm IA, là kim loại.        

C. ô thứ 11, chu kì 3, nhóm IIA, là phi kim.                           

D. ô thứ 11, chu kì 3, nhóm IIA, là kim loại.

---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1.C

2.B

3.A

4.A

5.A

6.B

7.A

8.A

9.B

10.B

11.C

12.A

13.A

14.C

15.A

16.D

17.D

18.C

19.A

20.B

21.C

22.B

23.A

24.A

25.A

26.A

27.A

28.D

29.B

30.B

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Khoa học tự nhiên 7 Cánh Diều có đáp án năm 2022-2023 Trường THCS Nguyễn Trung Trực. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

ADMICRO
NONE
OFF