OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Đa Phước

30/03/2021 951.73 KB 297 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210330/7680315307_20210330_091636.pdf?r=5176
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Dưới đây là Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021 Trường THPT Đa Phước. Đề thi gồm có trắc nghiệm có đáp án sẽ giúp các em ôn tập nắm vững các kiến thức, các dạng bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp đến. Các em xem và tải về ở dưới.

 

 
 

TRƯỜNG THPT ĐA PHƯỚC

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2

MÔN HÓA HỌC 12

THỜI GIAN 45 PHÚT

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 41. Cho 12,08gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 0,32gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 30,3.                               B. 55,25.                            C. 25,65.                               D. 78,75.

Câu 42. Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của ). Giá trị của a là

A. 5,6.                                 B. 8,4.                                C. 11,0.                                 D. 11,2.

Câu 43. Dãy các kim loại tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường

A. Na, K, Ca, Ba                 B. Mg, Ca, Ba, K               C. Li, Ba, Fe, Ag                  D. Al, Zn, Mg, Cu

Câu 44. Để nhận biết ion NH người ta dùng dung dịch chứa ion nào sau đây:

A. SO .                             B. H+.                                C. OH-.                                 D. Ag+.

Câu 45. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là:

A. Fe, Al, Cr.                      B. Cu, Pb, Ag.                   C. Fe, Mg, Al.                      D. Cu, Fe, Al.

Câu 46. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hh gồm x mol Ba(OH)2 và y mol Ba(AlO2)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau

Giá trị của x và y lần lượt

A. 0,05 và 0,30                   B. 0,05 và 0,15.                 C. 0,10 và 0,15.                    D. 0,10 và 0,30

Câu 47. Cho sắt dư tác dụng  với HNO3 loãng ta thu được hợp chất của sắt là:

A. Oxit sắt (III)                    B. Oxit sắt (II)                   C. Muối sắt (III)                     D. Muối sắt (II)

Câu 48. Khử hoàn toàn hỗn hợp Fe2O3 và CuO bằng CO thu được số mol CO2 tao ra từ các oxit có tỉ lệ 9 : 4. Thành phần % khối lượng của Fe2O3 và CuO trong hỗn hợp lần lượt là

A. 50% và 50%                   B. 75% và 25%                C. 60% và 40%                    D. 25% và 75%

Câu 49. Cho 10,2g hỗn hợp Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 9,2g. Số mol HCl đã tham gia phản ứng là

A. 0,7mol                            B. 1,2mol                           C. 0,8mol                              D. 1,0mol

Câu 50. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của

A. ion                                  B. ion Ca2+, Mg2+              C. ion Cl                             D. ion

Câu 51. Chất gây nghiện có trong thuốc lá là

A. protein.                           B. heroin.                           C. nicotin.                             D. cocain. 

Câu 52. Phản ứng nào sau đây không chứng minh được tính chất oxi hoá của hợp chất sắt (III) :

A. Sắt (III) clorua tác dụng với đồng

B. Sắt (III) clorua tác dụng với sắt

C. Sắt (III) nitrat tác dụng với dung dịch Bazơ

D. Fe2O3 tác dụng với nhôm

Câu 53. Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2 ở nhiệt độ cao. Mặt khác, kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là

A. Cu.                                 B. Fe.                                 C. Al.                                    D. Mg.

Câu 54. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là

A. thạch cao sống.              B. đá vôi.                           C. boxit.                               D. thạch cao nung.

Câu 55. Phương trình hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện ?

A. H2 + CuO→  Cu + H2O

B. CuCl2 → Cu + Cl2

C. 2CuSO4 + 2H2O→  2Cu + 2H2SO4 + O2

D. Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4

Câu 56. Cho các phản ứng xảy ra sau đây:   

(1)  AgNO3 + Fe(NO3)2 →  Fe(NO3)3 + Ag↓

(2)  Mn + 2HCl → MnCl2 + H2

Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là

A. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+.                                                 B. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+.

C. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+.                                                 D. Ag+ , Mn2+, H+, Fe3+.

Câu 57. Khi cho lượng dư dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat, dung dịch trong ống nghiệm

A. chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục.

B. chuyển từ màu vàng sang màu đỏ.                                                                                    

C. chuyển từ màu da cam sang màu vàng.

D. chuyển từ màu vàng sang màu da cam.

Câu 58. Có 3 dung dịch trong 3 lọ riêng biệt gồm AlCl3, Na2SO4, NaCl. Nếu chỉ dùng 1 thuốc thử để phân biệt 3 chất trên, ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

A. Ba(OH)2.                        B. Dung dịch NaOH          C. Dung dịch HCl                D. H2O

Câu 59. Hoà tan hoàn toàn 13,65 g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra 7,84 lít H2 (đktc). Đun khan dung dịch ta thu được m gam muối khan thì giá trị của m là:

A. 31,9 g                             B. 42,7 g                            C. 38,5 g                               D. 28,7 g

Câu 60. Các dung dịch nào sau đây đều tác dụng với Al2O3?

A. HCl, NaOH.                   B. NaCl, NaOH.                C. Na2SO4, HNO3.               D. HNO3, KNO3.

Câu 61. Để oxi hoá hoàn toàn 0,015mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là

A. 0,015mol và 0,12mol                                                B. 0,0225mol và 0,04mol

C. 0,0225mol và  0,12mol                                             D. 0,025mol và 0,08mol

Câu 62. ở nhiệt độ thường, kim loại nào không phản ứng được với nước ?

A. Ca                                   B. Mg                                C. Sr                                     D. Be

Câu 63. Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:

A. FeO, CuO, Cr2O3.          B. PbO, K2O, SnO.           C. Fe3O4, SnO, BaO.           D. FeO, MgO, CuO.

Câu 64. Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,06 mol Fe3O4 một thời gian, thu được hỗn hợp X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư thu được 0,15 mol khí H2 và m gam muối. Giá trị của m là

A. 41,01 gam.                     B. 42,58 gam.                    C. 31,97 gam.                       D. 43,02 gam.

Câu 65. Phản ứng hóa học nào sau đây giải thích hiện tượng tạo thạch nhũ trong hang động?

A. CaCO3 → CaO  + CO2.

B. CaSO4.2H2O → CaSO4.H2O  +  H2O.

C. Ca(HCO3)2 →CaCO3 + CO2 + H2O

D. CaCO3 + CO2 + H2O  → Ca(HCO3)2

Câu 66. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong

A. amoniac lỏng.                 B. nước.                             C. dầu hoả.                           D. cồn.

Câu 67. Điện phân dung dịch muối nào thì điều chế được kim loại tương ứng?

A. NaCl                               B. CaCl2                            C. MgCl2                              D. AgNO3

Câu 68. Một dung dịch có chứa các ion: x mol M3+; 0,2 mol Mg2+; 0,3 mol Cu2+; 0,6 mol SO42-; 0,4 mol NO3-. Cô cạn dung dịch này thu được 116,8 gam hỗn hợp các muối khan. M là:

A. Fe                                   B. Al                                  C. Cu                                    D. Cr

Câu 69. Cấu hình e của 24Cr3+

A. [Ar]3d5                           B. [Ar]3d3                         C. [Ar]3d4                            D. [Ar]3d6

Câu 70. Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là

A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.

B. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.

C. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.

D. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. 

Câu 71. Điện phân 200ml dd CuCl2 1M sau một thời gian thu được 0,05mol Cl2. Ngâm cây đinh Fe sạch vào dung dịch sau điện phân, khi phản ứng kết thúc lấy đinh Fe ra. Hỏi khối lượng đinh Fe tăng bao nhiêu gam?

A. 3,2g                                B. 0,4g                               C. 1,2g                                  D. 9,6g

Câu 72. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là

A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.

B. không có kết tủa, có khí bay lên.

C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.

D. chỉ có kết tủa keo trắng.

Câu 73. Cho luồng H2 đi qua 16g CuO nung nóng. Sau phản ứng thu được 13,6g chất rắn. Hiệu suất khử CuO thành Cu là(%):

A. 90                                   B. 80                                  C. 60                                     D. 75

Câu 74. Tính chất vật lý nào sau đây của Sắt khác với các đơn chất kim loại khác.

A. Dẫn điện và nhiệt tốt.                                               B. Là kim loại nặng.

C. Tính dẻo, dễ rèn.                                                       D. Có tính nhiễm từ.

Câu 75. Mệnh đề không đúng là:

A. Fe khử được Cu2+trong dung dịch.

B. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự:  Fe2+, H+, Cu2+, Ag+.

C. Fe2+oxi hoá được Cu.

D. Fe3+có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.

Câu 76. Nguyên tử sắt có thể bị oxi hóa thành các mức ion có thể có.

A. Fe3+                                B. Fe3+ , Fe4+                     C. Fe2+ , Fe3+                        D. Fe2+

Câu 77. Chất nào sau đây có thể oxi hoá Fe2+  thành Fe3+ ?

A. Cu2+                               B. Ag+                               C. Pb2+                                 D. Au

Câu 78. Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:

A. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).

B. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng.

C. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).

D. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng.

Câu 79. Chất khí gây hiện tượng ‘ Hiệu ứng nhà kính’ là

A. SO2.                               B. H2S.                              C. NO.                                  D. CO2.

Câu 80. Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là:

A. Al, Fe, Cr.                      B. Ba, Ag, Au.                   C. Mg, Zn, Cu.                     D. Fe, Cu, Ag.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

41

A

51

C

61

C

71

C

42

C

52

C

62

D

72

A

43

A

53

B

63

A

73

D

44

C

54

A

64

A

74

D

45

A

55

D

65

C

75

C

46

B

56

A

66

C

76

C

47

D

57

C

67

D

77

B

48

C

58

A

68

D

78

D

49

D

59

C

69

C

79

D

50

B

60

A

70

D

80

D

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Cho dãy các kim loại sau: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo dung dịch bazơ là

A. 3.                                    B. 4.                               C. 2.                               D. 1.

Câu 2: Cho các cấu hình electron nguyên tử sau :

(a) 1s22s22p63s1                                  (b) 1s22s22p3

(c) 1s22s22p63s23p6                            (d) 1s22s22p63s23p63d64s2

Có bao nhiêu cấu hình electron là của nguyên tử kim loại ?

A. 1.                                    B. 2.                               C. 3.                               D. 4.

Câu 3: Chất gây nghiện có trong thuốc lá là

A. heroin.                            B. protein.                      C. nicotin.                      D. cocain.

Câu 4: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư

A. kim loại Cu.                   B. kim loại Mg.             C. kim loại Ba.              D. kim loại Ag.

Câu 5: Tính chất vật lí của kim loại không do các electron tự do quyết định là

A. Tính dẫn điện.               B. Tính dẫn nhiệt.         C. Khối lượng riêng.     D. Ánh kim.

Câu 6: Đốt 5,6 gam Fe trong không khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 18,0.                              B. 22,4.                          C. 15,6.                          D. 24,2.

Câu 7: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?

A. Al  +  4HNO3  → Al(NO3)3 + NO  +  2H2O

B. 4Al  +  3O2 →  2Al2O3

C. 2Al  +  2NaOH  +  2H2O → 2NaAlO2  +  3H2

D. 2Al  +  Fe2O3 → 2Fe  +  Al2O3

Câu 8: Cho 4,6 gam Na tác dụng hoàn toàn với nước. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là

A. 2,24 lít.                          B. 6,72 lít.                      C. 4,48 lít.                      D. 3,36 lít.

Câu 9: Cho luồng H2 đi qua 0,8g CuO nung nóng. Sau phản ứng thu được 0,672g chất rắn. Hiệu suất khử CuO thành Cu là(%):

A. 80                                   B. 75                              C. 60                              D. 90

Câu 10: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử

A. FeO.                               B. Fe(OH)3.                   C. Fe(NO3)3.                  D. Fe2O3.

Câu 11: Cho m gam Cr tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư thu được 3,36 lít khí ở đktc. Giá trị của m là

A. 10,4.                               B. 7,8.                            C. 15,6.                          D. 5,2.

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: .

Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây?

A. Al2O3 và Al(OH)3                                                B. Al(OH)3 và Al2O3

C. Al(OH)3 và NaAlO2                                             D. NaAlO2 và Al(OH)3

Câu 13: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là

A. Fe3O4.                            B. FeO.                          C. Fe2O3.                       D. Fe(OH)2.

Câu 14: Cho một lượng hỗn hợp Na, K và Ba vào nước dư thu được dung dịch A và 6,72 lít khí (đkc). Thể tích dung dịch hỗn hơp H2SO4 0,5M và HCl 1M cần dùng để trung hòa dung dịch A là

A. 0,3 lít                             B. 0,2 lít                         C. 0,4 lít                         D. 0,5 lít

Câu 15: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2  và m gam FeCl3. Giá trị của m là

A. 8,75.                               B. 7,80.                          C. 9,75.                          D. 6,50.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 16 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

B

C

A

C

D

D

A

A

A

B

B

C

A

C

B

B

C

C

D

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

A

D

D

B

C

A

D

D

B

C

D

B

D

C

A

A

C

B

B

D

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 41. Hoà tan hoàn toàn 13,65 g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra 7,84 lít H2 (đktc). Đun khan dung dịch ta thu được m gam muối khan thì giá trị của m là:

A. 31,9 g                             B. 38,5 g                            C. 42,7 g                               D. 28,7 g

Câu 42. Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của ). Giá trị của a là

A. 11,0.                               B. 8,4.                                C. 11,2.                                 D. 5,6.

Câu 43. Để oxi hoá hoàn toàn 0,015mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là

A. 0,0225mol và  0,12mol                                             B. 0,025mol và 0,08mol

C. 0,0225mol và 0,04mol                                              D. 0,015mol và 0,12mol

Câu 44. Cấu hình e của 24Cr3+

A. [Ar]3d5                           B. [Ar]3d4                         C. [Ar]3d6                            D. [Ar]3d3

Câu 45. ở nhiệt độ thường, kim loại nào không phản ứng được với nước ?

A. Sr                                    B. Mg                                C. Ca                                    D. Be

Câu 46. Một dung dịch có chứa các ion: x mol M3+; 0,2 mol Mg2+; 0,3 mol Cu2+; 0,6 mol SO42-; 0,4 mol NO3-. Cô cạn dung dịch này thu được 116,8 gam hỗn hợp các muối khan. M là:

A. Cr                                   B. Fe                                  C. Al                                     D. Cu

Câu 47. Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,06 mol Fe3O4 một thời gian, thu được hỗn hợp X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư thu được 0,15 mol khí H2 và m gam muối. Giá trị của m là

A. 41,01 gam.                     B. 43,02 gam.                    C. 31,97 gam.                       D. 42,58 gam.

Câu 48. Nguyên tử sắt có thể bị oxi hóa thành các mức ion có thể có.

A. Fe3+ , Fe4+                      B. Fe2+ , Fe3+                     C. Fe2+                                  D. Fe3+

Câu 49. Dãy các kim loại tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường

A. Mg, Ca, Ba, K                B. Na, K, Ca, Ba               C. Al, Zn, Mg, Cu                D. Li, Ba, Fe, Ag

Câu 50. Chất gây nghiện có trong thuốc lá là

A. cocain.                            B. heroin.                           C. protein.                            D. nicotin.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

41

B

51

C

61

D

71

D

42

A

52

B

62

A

72

A

43

A

53

A

63

B

73

D

44

B

54

D

64

D

74

D

45

D

55

D

65

C

75

A

46

A

56

C

66

A

76

A

47

A

57

D

67

D

77

A

48

B

58

A

68

A

78

D

49

B

59

D

69

D

79

D

50

D

60

B

70

B

80

D

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào làm chất khử ?

A. K                                    B. Zn                              C. Ca                              D. Ag

Câu 2: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?

A. 4Al  +  3O2  → 2Al2O3

B. Al  +  4HNO3  → Al(NO3)3 + NO  +  2H2O

C. 2Al  +  2NaOH  +  2H2O → 2NaAlO2  +  3H2

D. 2Al  +  Fe2O3 →  2Fe  +  Al2O3

Câu 3: Chất gây nghiện có trong thuốc lá là

A. nicotin.                           B. protein.                      C. heroin.                       D. cocain.

Câu 4: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư       

(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2

(c)  Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng   

(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4

(e) Nhiệt phân AgNO3                                      

(f) Điện phân nóng chảy Al2O3

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là:

A. 5                                     B. 2                                C. 3                                D. 4

Câu 5: Hơi thủy ngân rất độc, do đó phải thu hồi thủy ngân rơi vãi bằng cách:

A. rắc bột lưu huỳnh lên giọt thủy ngân.                   B. rắc bột photpho lên giọt thủy ngân.

C. nhỏ nước ozon lên giọt thủy ngân.                       D. nhỏ nước brom lên giọt thủy ngân.

Câu 6: Cho một lượng hỗn hợp Na, K và Ba vào nước dư thu được dung dịch A và 6,72 lít khí (đkc). Thể tích dung dịch hỗn hơp H2SO4 0,5M và HCl 1M cần dùng để trung hòa dung dịch A là

A. 0,3 lít                             B. 0,2 lít                         C. 0,4 lít                         D. 0,5 lít

Câu 7: Đốt 5,6 gam Fe trong không khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 18,0.                               B. 22,4.                          C. 15,6.                          D. 24,2.

Câu 8: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm

A. IVA.                              B. IA.                             C. IIIA.                          D. IIA.

Câu 9: Cho 4,6 gam Na tác dụng hoàn toàn với nước. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là

A. 2,24 lít.                          B. 6,72 lít.                      C. 4,48 lít.                      D. 3,36 lít.

Câu 10: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là

A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.                                  B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.                             D. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

B

D

A

C

A

A

D

D

A

B

D

A

B

D

C

C

D

C

C

C

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

D

B

C

C

A

A

A

B

D

B

C

B

B

B

B

A

A

D

D

C

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 41. Khử hoàn toàn hỗn hợp Fe2O3 và CuO bằng CO thu được số mol CO2 tao ra từ các oxit có tỉ lệ 9 : 4. Thành phần % khối lượng của Fe2O3 và CuO trong hỗn hợp lần lượt là

A. 50% và 50%                   B. 75% và 25%                  C. 60% và 40%                    D. 25% và 75%

Câu 42. Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2 ở nhiệt độ cao. Mặt khác, kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là

A. Cu.                                 B. Al.                                 C. Fe.                                    D. Mg.

Câu 43. Điện phân dung dịch muối nào thì điều chế được kim loại tương ứng?

A. MgCl2                            B. CaCl2                            C. NaCl                                D. AgNO3

Câu 44. Cho 10,2g hỗn hợp Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 9,2g. Số mol HCl đã tham gia phản ứng là

A. 0,7mol                            B. 0,8mol                           C. 1,2mol                              D. 1,0mol

Câu 45. Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là

A. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.

B. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. 

C. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.

D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.

Câu 46. Khi cho lượng dư dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat, dung dịch trong ống nghiệm

A. chuyển từ màu vàng sang màu da cam.

B. chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục.

C. chuyển từ màu da cam sang màu vàng.

D. chuyển từ màu vàng sang màu đỏ.

Câu 47. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong

A. dầu hoả.                          B. nước.                             C. cồn.                                  D. amoniac lỏng.

Câu 48. Có 3 dung dịch trong 3 lọ riêng biệt gồm AlCl3, Na2SO4, NaCl. Nếu chỉ dùng 1 thuốc thử để phân biệt 3 chất trên, ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

A. Ba(OH)2.                        B. H2O                              C. Dung dịch HCl                D. Dung dịch NaOH

Câu 49. Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của ). Giá trị của a là

A. 11,0.                               B. 11,2.                              C. 8,4.                                   D. 5,6.

Câu 50. Mệnh đề không đúng là:

A. Fe khử được Cu2+trong dung dịch.

B. Fe2+oxi hoá được Cu.

C. Fe3+có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.

D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự:  Fe2+, H+, Cu2+, Ag+.

Câu 51. Chất nào sau đây có thể oxi hoá Fe2+  thành Fe3+ ?

A. Pb2+                                B. Cu2+                              C. Ag+                                  D. Au

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

41

C

51

C

61

B

71

C

42

C

52

B

62

C

72

A

43

D

53

A

63

B

73

A

44

D

54

D

64

D

74

B

45

B

55

B

65

A

75

C

46

C

56

C

66

B

76

C

47

A

57

B

67

C

77

D

48

A

58

D

68

A

78

B

49

A

59

A

69

B

79

B

50

B

60

B

70

B

80

D

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Đa Phước. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF