OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Toán 1 có đáp án năm 2021-2022

08/11/2021 883.62 KB 313 lượt xem 1 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20211108/608833302574_20211108_145014.pdf?r=4725
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

HOC247 xin giới thiệu đến Quý thầy cô, phụ huynh và các em học sinh lớp 1 Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Toán 1 có đáp án năm 2021-2022 và gợi ý làm bài chi tiết do HOC247 sưu tầm và biên soạn. Đây là 1 món quà đặc biệt mà Hoc247.net và Hoc247 Kids gửi gắm nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu để luyện tập và ôn lại các kiến thức đã học, chuẩn bị cho kì thi giữa Học kì 1 quan trọng sắp đến. Mời các em cùng tham khảo nhé!

 

 
 

BỘ 5 ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN LỚP 1 CÓ ĐÁP ÁN

NĂM HỌC 2021 – 2022

Đề số 1

Bài 1 (1 điểm) Số?

Bài 2 (2 điểm) Tính:

2 + 3 = ….                  1 + 2 = …                      4 + 1 = ….

3 + 0 = ….                  1 + 3 = ….                     1 + 1 = ….

Bài 3 (2 điểm) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:

1 + 2 …. 2 + 1                    5 …. 1 + 3                4 … 1 + 1

2 + 2 …. 5                          3 …. 1 + 2                2 + 0 … 2 + 1

Bài 4 (2 điểm) Viết các số 2, 5, 1, 8, 3:

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.

Bài 5 (1 điểm) Viết phép tính thích hợp:

?

?

?

=

?

Bài 6 (2 điểm)

Hình vẽ dưới đây có ….hình tam giác. Hình vẽ dưới đây có …hình tròn.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

Bài 1:

Bài 2:

2 + 3 = 5                      1 + 2 = 3                      4 + 1 = 5

3 + 0 = 3                       1 + 3 = 4                     1 + 1 = 2

Bài 3:

1 + 2 = 2 + 1                             5 > 1 + 3                         4 > 1 + 1

2 + 2 < 5                                    3 = 1 + 2                       2 + 0 < 2 + 1

Bài 4:

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 2, 3, 5, 8

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 8, 5, 3, 2, 1

Bài 5:

1

+

4

=

5

Bài 6: Hình vẽ dưới đây có 6 hình tam giác. Hình vẽ dưới đây có 8 hình tròn.

ĐỀ SỐ 2

Bài 1 (2 điểm) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:

1 …. 5                      2 + 3 …. 6                     7 …. 1 + 2

4 … 3                       8 …. 8                           10 …. 10

Bài 2 (2 điểm) Tính:

1 + 4 = ….                      1 + 1 = …                    2 + 3 = ….

2 + 0 = …                       2 + 2 = ….                   3 + 2 = ….

Bài 3 (2 điểm) Viết các số 5, 1, 6, 3, 10:

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.

Bài 4 (1 điểm) Số?

1

2

?

4

?

?

 

10

?

?

7

Bài 5 (1 điểm) Viết phép tính thích hợp:

?

?

?

=

?

Bài 6 (2 điểm) Số?

Hình vẽ dưới đây có ….hình tam giác, có …hình tròn, có ….hình vuông

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

Bài 1:

1 < 5                              2 + 3 < 6                           7 > 1 + 2

4 > 3                              8 = 8                                 10 = 10

 Bài 2:

1 + 4 = 5                       1 + 1 = 2                           2 + 3 = 5

2 + 0 = 2                       2 + 2 = 4                           3 + 2 = 5

Bài 3:

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 3, 5, 6, 10.

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 10, 6, 5, 3, 1.

Bài 4:

1

2

3

4

5

6

 

10

9

8

7

Bài 5:

3

+

1

=

4

Bài 6: Hình vẽ có 7 hình tam giác, có 6 hình tròn, có 3 hình vuông

ĐỀ SỐ 3

Bài 1 (2 điểm) Viết các số 7, 5, 1, 8, 10:

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.

Bài 2 (2 điểm) Tính:

2 + 2 = ….                       1 + 3 = ….                      0 + 5 = ….

1 + 4 = ….                       1 + 1 = ….                      2 + 3 = ….

Bài 3 (2 điểm) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

2 …. 3                               4 … 5                             3 …. 1

1 + 0 …. 0 + 1                   2 + 1 …. 3                     5 + 0 …. 4

Bài 4 (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống:

Bài 5 (1 điểm) Viết phép tính thích hợp:

?

?

?

=

?

Bài 6 (2 điểm) Số?

Hình vẽ dưới đây có ….hình tam giác, có …hình tròn.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

Bài 1:

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 5, 7, 8, 10.

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 10, 8, 7, 5, 1.

Bài 2:

2 + 2 = 4                            1 + 3 = 4                           0 + 5 = 5

1 + 4 = 5                            1 + 1 = 2                           2 + 3 = 5

Bài 3:

2 < 3                                   4 < 5                                 3 > 1

1 + 0 = 0 + 1                      2 + 1 = 3                           5 + 0 > 4

Bài 4:

Bài 5:

3 + 0 = 3

Bài 6:

Hình vẽ có 4 hình tam giác, có 7 hình tròn.

ĐỀ SỐ 4

Bài 1 (2 điểm) Tính:

1 + 3 = ….                    3 + 2 = ….                     5 + 0 = ….

0 + 4 = ….                    1 + 4 = ….                     2 + 1 = ….

Bài 2 (2 điểm) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

3 …. 5                           2 … 1                                     4 …. 0 

1 + 1 …. 2                    1 + 2 …. 2 + 2                       5 + 0 …. 0 + 5

Bài 3 (2 điểm) Vẽ mũi tên từ số bé sang số lớn (theo mẫu)

Mẫu:

Bài toán:

Bài 4 (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

+ Trên hình vẽ có ….bạn nhỏ.

+ Cầu vồng có ….màu.

+ Trên hình vẽ có ….cây lớn.

+ Trên hình vẽ có ….chú bướm.

+ Trên hình vẽ có ….chú bọ cánh cứng.

+ Trên hình vẽ có ….chú chuồn chuồn.

Bài 5 (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Hình vẽ dưới đây có ….hình tròn, có …hình tam giác.

Chiếc ô tô màu xanh có ….hình vuông.

Ngôi nhà màu vàng có …hình chữ nhật.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

Bài 1:

1 + 3 = 4                          3 + 2 = 5                         5 + 0 = 5

0 + 4 = 4                          1 + 4 = 5                         2 + 1 = 3

Bài 2:

3 < 5                               2 > 1                               4 > 0 

1 + 1 = 2                        1 + 2 < 2 + 2                   5 + 0 = 0 + 5

Bài 3:

Bài 4:

+ Trên hình vẽ có 4 bạn nhỏ.

+ Cầu vồng có 7 màu.

+ Trên hình vẽ có 1 cây lớn.

+ Trên hình vẽ có 1 chú bướm.

+ Trên hình vẽ có 1 chú bọ cánh cứng.

+ Trên hình vẽ có 1 chú chuồn chuồn.

Bài 5:

Hình vẽ dưới đây có 10 hình tròn, có 7 hình tam giác.

Chiếc ô tô màu xanh có 2 hình vuông.

Ngôi nhà màu vàng có 1 hình chữ nhật.

ĐỀ SỐ 5

Bài 1 (2 điểm) Cho các số 7, 10, 4, 5, 1, 3; hãy sắp xếp các số theo thứ tự:

a) Từ bé đến lớn.

b) Từ lớn đến bé.

Bài 2 (2 điểm) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

2 … 4                          6 … 10                             8 …. 2 

1 + 2 …. 0                  2 + 3 …. 1 + 4                  3 + 0 …. 1 + 2

Bài 3 (2 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)

Mẫu:

Bài toán:

Bài 4 (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

+ Trên hình vẽ có ….bút chì, ….quyển sách, ….thước kẻ, …..cặp sách, ….cục tẩy.

Bài 5 (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Hình vẽ dưới đây có ….hình tròn, ….hình chữ nhật, ….hình tam giác, ….hình vuông.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

Bài 1:

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 3, 4, 5, 7, 10.

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 10, 7, 5, 4, 3, 1.

Bài 2:

2 < 4                                6 < 10                                 8 > 2 

1 + 2 > 0                         2 + 3 = 1 + 4                       3 + 0 = 1 + 2

Bài 3:

Bài 4:

+ Trên hình vẽ có 2 bút chì, 6 quyển sách, 1 thước kẻ, 5 cặp sách, 3 cục tẩy.

Bài 5:

Hình có 3 hình tròn, 1 hình chữ nhật, 7 hình tam giác, 3 hình vuông.

Trên đây là toàn bộ nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Toán 1 có đáp án năm 2021-2022. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt!

ADMICRO
NONE
OFF