OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Toán 4 có đáp án năm 2021-2022

11/11/2021 697.21 KB 356 lượt xem 3 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20211111/482264636224_20211111_093820.pdf?r=985
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

HOC247 xin gửi đến các em học sinh lớp 4 Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Toán 4 có đáp án năm 2021-2022 nhằm giúp các em ôn tập các từ vựng và cấu trúc đã học, chuẩn bị thật tốt cho kì thi giữa Học kì 1 sắp đến. Đây là món quà Hoc247.net và Hoc247 Kids gửi gắm đến các em với hi vọng hỗ trợ thật tốt cho các em trong quá trình học tập. Mời các em xem chi tiết tài liệu ngay bên dưới.

 

 
 

BỘ 5 ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN LỚP 4 CÓ ĐÁP ÁN

NĂM HỌC 2021 – 2022

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất (M1)

- Số: 7.312.406 đọc là:

A. Bảy tỉ ba trăm mười hai nghìn bốn trăm linh sáu đơn vị

B. Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn bốn trăm linh sáu đơn vị

C. Bảy trăm triệu ba trăm mười hai nghìn bốn trăm linh sáu đơn vị

D.  Bảy mươi triệu ba trăm mười hai nghìn bốn trăm linh sáu đơn vị

Câu 2: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất (M1)

Số: Năm trăm triệu không trăm bốn mươi mốt nghìn hai trăm đơn vị được viết là:

A. 500.041.200

B. 50.041.200

C. 500.041.002

D. 5.041.002

Câu 3: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn (M2)

1942; 1978; 1952; 1984

Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M3)

a/ 186.954 + 247.436

b/ 13.546 x 30

Câu 5: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất (M1)

6 tấn = ……..kg. Số điền đúng vào chỗ chấm là:

A. 6

B. 60

C. 600

D. 6.000

Câu 6: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất (M2)

2 phút 10 giây = …….. giây. Số điền đúng vào chỗ chấm là:

A. 30

B. 210

C. 130

D. 70

Câu 7: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất (M3)

Trung bình công của các số 34; 43; 52; 39 là:

A. 168

B. 42

C. 56

D. 84

Câu 8: Biểu đồ dưới đây cho biết số cây của các lớp 4A; 4B; 4C đã trồng. (M2)

Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất

A. Lớp 4A trồng được 40 cây

B. Lớp 4C trồng nhiều cây hơn lớp 4A

C. Lớp 4A trồng được ít cây nhất

D. Lớp 4B trồng được nhiều cây nhất

Câu 9: Theo biểu đồ của câu 8, nếu lớp 4B chỉ trồng được 1/2 số cây hiện tại thì trung bình mỗi lớp lúc đó sẽ trồng được bao nhiêu cây? (M4)

Câu 10: Một trại chăn nuôi gà có tổng cộng là 600 con. Trong đó số gà trống ít hơn số gà mái là 50 con. Hỏi trại chăn nuôi đó có bao nhiêu gà trống, bao nhiêu gà mái? (M3)

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

Câu 1: (M1) – (1đ)

- Số: 7.312.406 đọc là:

B. Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn bốn trăm linh sáu đơn vị

Câu 2: (M1) - (1đ)

Số: Năm trăm triệu không trăm bốn mươi mốt nghìn hai trăm đơn vị được viết là:

A. 5.00.041.200

Câu 3: (M2) – (1đ)

1.942; 1.978; 1.952; 1.984

Học sinh xếp đúng: 1.942; 1.952; 1.978; 1.984.

Câu 4: (M3) – (1đ).

Học sinh làm đúng mỗi câu đạt 0,5đ

a)

b)

Câu 5: (M1) – (0,5đ)

6 tấn = ……..kg. Số điền đúng vào chỗ chấm là:

Chọn D. 6.000

Câu 6: (M2) – (0,5đ)

2 phút 10 giây = …….. giây. Số điền đúng vào chỗ chấm là:

Chọn C. 130

Câu 7: (M3) – (1đ)

Trung bình cộng của các số 34; 43; 52; 39 là:

Chọn B. 42

Câu 8: Biểu đồ dưới đây cho biết số cây của các lớp 4A; 4B; 4C đã trồng. (M2) – (1đ)

Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất

D. Lớp 4B trồng được nhiều cây nhất

Câu 9: Theo biểu đồ của câu 8, nếu lớp 4B chỉ trồng được 1/2 số cây hiện tại thì trung bình mỗi lớp lúc đó sẽ trồng được bao nhiêu cây? (M4) – (1đ)

Bài giải

- Nếu lớp 4B chỉ trồng được 1/2 số cây hiện tại thì số cây của các lớp như sau: 4A: 25 cây; 4B: 20 cây; 4C: 15 cây

Trung bình mỗi lớp lúc đó trồng được:

(25 + 20 + 15) : 3 = 20 (cây)

Đáp số: 20 cây

Câu 10: Một trại chăn nuôi gà có tổng cộng là 600 con. Trong đó số gà trống ít hơn số gà mái là 50 con. Hỏi trại chăn nuôi đó có bao nhiêu gà trống, bao nhiêu gà mái? (M3) – (2đ)

Bài giải

Số gà trống của trại chăn nuôi đó là:

(600 – 50) : 2 = 275 (con)

Số gà mái của trại chăn nuôi đó là:

600 – 275 = 325 (con)

Đáp số: Gà trống: 275 con

Gà mái: 325 con

ĐỀ SỐ 2

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời hoặc kết quả đúng:

Câu 1. (0,25 điểm) Số: Năm mươi chín triệu sáu trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm năm mươi tư viết là:

A. 59 643 554

B. 59 634 584

C. 5 986 544

D. 5 894 564

Câu 2. (0,25 điểm) Nhà Trần được thành lập năm 1226 thuộc thế kỷ thứ mấy?

A. X

B. XI

C. XII

D. XIII

Câu 3. (0,25 điểm) Số cần điền vào chỗ chấm: 1/5 thế kỷ = ............. năm là:

A. 20 năm

B. 25 năm

C. 30 năm

D. 50 năm

Câu 4. (0,25 điểm) Thứ bảy này là ngày 26 tháng 8 thì thứ bảy tuần tới là:

A. 1 tháng 9

B. 2 tháng 9

C. 3 tháng 9

D. 4 tháng 9

Câu 5. (0,5 điểm) Số cần điền vào chỗ chấm của 1452 kg = ........... tấn ....... kg

A. 14 tấn 52 kg

B. 145 tấn 2 kg

C. 1 tấn 452 kg

D. 1 tấn 542 kg

Câu 6. (0,5 điểm) Hai số có tổng là 240, số lớn hơn số bé 60 đơn vị. Hai số đó là:

A. 300 và 240

B. 300 và 200

C. 120 và 60

D. 150 và 90

Câu 7. (0,5 điểm) Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?

A. 16 642; 16 624; 16 743; 16 742

B. 16 624; 16 642; 16 742; 16 743

C. 16 742; 16 624; 16 642; 16 743

D. 16 642; 16 624; 16 742; 16 743

Câu 8. (0,5 điểm) Dòng nào sau đây nêu đúng số các góc có trong Hình 1?

A. Hình 1 có: 2 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt

B. Hình 1 có: 3 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt

C. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt

D. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 2 góc tù, 1 góc bẹt

Câu 9. (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm:

A. Cạch MN không song song với cạnh.................................

B. Cạch BC vuông góc với cạnh............................................

PHẦN II: TỰ LUẬN: (6 điểm)

Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)

152 399 + 24 698

92 508 - 22 429

3 089 x 5

43 263 : 9

Bài 2: (2 điểm) Năm nay, tổng số tuổi của hai mẹ con là 44 tuổi, mẹ hơn con 28 tuổi. Tính tuổi hiện nay của mỗi người.

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 3: (1,5 điểm) Tổng của hai số là 78. Nếu thêm vào số bé 10 đơn vị thì số bé bằng số lớn. Tìm hai số đó.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 4: (0,5 điểm) Tính tổng sau bằng cách thuận tiện nhất:

11 + 22 + 33 + 44 + 66 + 77 + 88 + 99

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

A

D

A

B

C

D

B

D

AD, BC hoặc (AM, MD, BN, NC)

AB, DC, MN

II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)

Bài 1: (2 điểm): Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm

Bài 2: (2 điểm)

Tuổi của mẹ hiện nay là:

(44 + 28) : 2 = 36 (tuổi) (0,5 điểm)

Tuổi của con hiện nay là:

36 – 28 = 8 (tuổi) (0,5 điểm)

Đáp số: Mẹ: 36 tuổi

Con: 8 tuổi

Bài 3: (1,5 điểm):

Nếu thêm vào số bé 10 đơn vị thì số bé bằng số lớn nên hiệu hai số là 10 (0,5 điểm)

Số lớn là:

(78 + 10) : 2 = 44 (0,5 điểm)

Số bé là:

44 – 10 = 34 (0,5 điểm)

Đáp số: 44; 34

Bài 4(0,5 điểm): Đáp án đúng: 0,25 điểm

Tính thuận tiện: 0,25 điểm

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: (M1-1 điểm)

a. Số 37 682 900 được đọc là:

A. Ba mươi bảy triệu sáu trăm tám mươi hai nghìn chín trăm

B. Ba mươi bảy sáu trăm tám mươi hai chín trăm

C. Ba mươi bảy triệu sáu tám hai nghìn chín trăm

D. Ba mươi bảy triệu sáu trăm tám hai nghìn chín trăm đơn vị

b. Số Ba trăm linh năm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm mười ba được viết là:

A. 305 420 813

B. 305 462 813

C. 350 462 813

D. 305 600 628 13

Câu 2: (M1- 1 điểm)

a. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 4 tấn 15kg = …kg là:

A. 4105

B. 415

C. 4150

D. 4015

b. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3 năm 8 tháng = … tháng là:

A. 44

B. 45

C. 46

D. 4

Câu 3: (M2- 1 điểm) Dòng nào sau đây nêu đúng số các góc có trong Hình 1?

A. Hình 1 có: 2 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt

B. Hình 1 có: 3 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt

C. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt

D. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 2 góc tù, 1 góc bẹt

Câu 4: (M3- 1 điểm)

Số thích hợp điền vào chỗ chấm 1 phút 15 giây =.....giây là:

A. 65

B. 75

C. 85

D. 95

Câu 5: (M2- 1 điểm)

a. Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?

A. 14 892; 15 826; 13 836; 17 973

B. 47 167; 47 846; 48 741; 49 758

C. 18 868; 19 728; 20 758; 20 016

D. 92 757; 74 741; 61 483; 55 922

b. Giá trị của chữ số 3 trong số 244 823 859 là:

A. 30

B. 300

C. 3 000

D. 30 000

Câu 6: (M4-1 điểm) Trung bình cộng của hai số bằng số lớn nhất có 2 chữ số. Biết một số bằng 100. Tìm số kia?

A. 100

B. 99

C. 198

D. 98

II. Phần tự luận (4 điểm):

Câu 7: (M2-1 điểm) Đặt tính rồi tính:

a. 137 485 + 21 706

b.  654 135 – 147 061

Câu 8: (M3- 1điểm) Một lớp học có 36 học sinh, trong đó số học sinh nữ nhiều hơn số sinh nam 6 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?

Câu 9: (M2- 1 điểm) Một hình chữ nhật có chiêu dài là 12m, chiều rộng bằng 1/2 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó

Câu 10: (M4- 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:

11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 56 + 67 + 78 + 89

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1. Phần trắc nghiệm (6 điểm)

Câu

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

a

b

a

b

a

b

Đáp án

A

C

D

A

C

B

B

C

D

Điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

1

1

0,5

0,5

1

2. Phần tự luận (4 điểm)

Câu 7: (1 điểm) HS đặt tính và thực hiện mỗi ý đúng được 0,5 điểm

Câu 8: (1 điểm)

- HS viết đúng câu lời giải và phép tính tính số HS nữ được 0, 5 điểm

- HS viết đúng câu lời giải và phép tính số HS nam được 0,5 điểm

Bài giải

Số học sinh nữ là:

(36 + 6) : 2 = 21 (học sinh)

Chiều rộng của sân trường là:

21 - 6 = 15 (học sinh)

Đáp số: 21 học sinh nữ; 15 học sinh nam

Câu 9: (1 điểm)

- HS viết đúng câu lời giải và phép tính tính chiều rộng được 0, 25 điểm

- HS tính đúng câu lời giải và phép tính diện tích HCN được 0,5 điểm

- HS viết đúng đáp số được 0,25 điểm

Chiều rộng của HCN là:

12 : 2 = 6 (m)

Diện tích của HCN là:

12 x 6 = 72 (m2)

Đáp số: 72 m2

Câu 10 (1 điểm): Tính băng cách thuận tiện nhất

11 + 12 + 13 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88 + 89

= (11 +99) + (22 + 88) + (33 + 77) + (44 + 66) + 55

= 110 + 110 + 110 + 110 + 55

ĐỀ SỐ 4

Bài 1: Viết số hoặc thích hợp vào ô trống:

Viết số

Đọc số

a)315412

 

b)

Một trăm năm mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi tư.

c) 69381

 

d)

Năm triệu ba trăm linh năm nghìn bốn trăm chín mươi bảy.

Bài 2: Đặt tính và tính:

a) 531684 + 196508

b) 284357 – 91648

Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a) 1 giờ 45 phút < 145 phút ▭

b) 2 thế kỉ = 200 năm ▭

c) 7 tấn 5 tạ < 7050 kg ▭

d) 10 dag > 100 g ▭

Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Giá trị chữ số 2 trong số 206485 là:

A. 2

B. 206

C. 2000

D. 200000

b) Đại thi hào Nguyễn Du sinh vào năm 1755. Ông sinh vào thế kỉ:

A. XVI

B. XVII

C. XVIII

D. XV

c) Trung bình cộng của bốn số 21, 31, 41, 51 là:

A. 31

B.41

C. 30

D. 36

d) Nếu a= 45, b=5, c=9 thì giá trị biểu thức a-b+c là :

A. 59

B. 49

C. 41

D. 39

Bài 5: Trung bình cộng số thóc của của hai kho là 137 tấn. Số thóc ở kho A ít hơn số thóc ở kho B là 36 tấn. Tính số thóc ở mỗi kho.

Bài 6: Một hình chữ nhật có chu vi là 200 cm. Chiều dài hơn chiều rộng 20 cm. tính diện tích của hình chữ nhật đó.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

Bài 1.

Viết số

Đọc số

a) 315412

Ba trăm mười năm nghìn bốn trăm mười hai

b) 153724

Một trăm năm mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi tư

c) 69381

Sáu mươi chín nghìn ba trăm tám mươi mốt

d) 5305497

Năm triệu ba trăm linh năm nghìn bốn trăm chín mươi bảy

Bài 2.

Bài 3.

a) Đ

b) Đ

c) S

d) S

Bài 4.

a) D

b) C

c) D

d) B

Bài 5.

Tổng số thóc của hai kho là : 137 x 2 = 274

Số thóc của kho A là : (274 – 36) : 2 = 119 (tấn)

Số thóc của kho B là 274 – 119 = 155 (tấn)

Hoặc 199 + 36 = 155 (tấn)

Đáp số : Kho A: 119 tấn thóc

Kho B: 155 tấn thóc

Bài 6.

Nửa chu vi hay chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật là:

200 : 2 = 100 (cm)

Chiều rộng hình chữ nhật đó là : (100 – 20) : 2 = 40 (cm)

Chiều dài hình chữ nhật đó là : 40 + 20 = 60 (cm)

Diện tích hình chữ nhật là : 60 x 40 = 2400 (cm2)

Đáp số: 2400 cm2

ĐỀ SỐ 5

PHẦN I: Trắc nghiệm (7 điểm). Hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng:

Câu 1/ (1 điểm) M1

Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là:

A/ 602 507

B/ 600 257

C/ 602 057

D/ 620 507

Câu 2/ (1 điểm) M2

Với a = 15 thì biểu thức: 256 – 3 x a có giá trị là:

A/ 211

B/ 221

C/ 231

D/ 241

Câu 3/ (1 điểm) M2

6 tạ + 2 tạ 8kg =……….kg

A/ 88

B/ 808

C/ 880

D/ 8080

Câu 4/ (1 điểm) M2

Một mảnh đất hình vuông có cạnh là 108 mét. Chu vi của mảnh đất đó là:

A/ 216

B/ 432

C/ 342

D/ 324

Câu 5/ (1 điểm) M1

2 phút 10 giây = ................... giây là:

A/ 30

B/ 70

C/ 210

D/ 130

Câu 6/ (1 điểm) M2

Chiều cao của các bạn Mai, Lan, Thúy, Cúc và Hằng lần lượt là 142cm, 133cm, 145cm, 138cm và 132 cm. Hỏi trung bình mỗi bạn cao bao nhiêu xăng-ti mét?

A/ 138

B/ 345

C/ 690

D/ 230

Câu 7/ (1 điểm) M3

Trung bình cộng hai số là 1000, biết số thứ nhất hơn số thứ hai là 640. Vậy hai số đó là:

A/ 1230 và 689

B/ 1320 và 680

C/ 1310 và 689

D/ 1322 và 689

PHẦN II: Tự luận (3 điểm).

Câu 8/ (1 điểm) đặt tính rồi tính. M1

a/ 518446 + 172529

b/ 13058 – 8769

c/ 487 × 3

d/ 65840 : 5

Câu 9/ (1 điểm) Tìm x: 815 – x = 207 M2

Câu 10/ (1 điểm) Toán giải M4

Một hình chữ nhật có chu vi là 28m. Nếu chiều dài bớt đi 8m thì sẽ được chiều rộng. Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

PHẦN ITrắc nghiệmKhoanh tròn vào câu trả lời đúng.

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

A

A

B

C

D

A

B

PHẦN 2: Tự luận (3 điểm).

Câu 8/ Đặt tính rồi tính. (1 điểm).

Mỗi câu viết đúng là 0.25 điểm

a/ 690 975

b/ 4 289

c/ 1461

d/ 13 168

Câu 9/ Tìm x: (1 điểm)

815 – x = 207

x = 815 – 207 (0.5điểm)

x = 608 (0.5điểm)

Câu 10/ (1 điểm).

Nửa chu vi của hình chữ nhật là:

28 : 2 = 14 (m) (0.25điểm)

Chiều dài của hình chữ nhật là:

(14 + 8) : 2 = 11(m) (0.25điểm)

Chiều rộng của hình chữ nhật là:

11 - 8 = 3 (m) (0.25điểm)

Diện tích của hình chữ nhật là:

11 x 3 = 33 (m2 ) (0.25điểm)

Đáp số: 33 m2

Trên đây là toàn bộ nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Toán 4 có đáp án năm 2021-2022. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt!

ADMICRO
NONE
OFF