OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Tiên Du 1

22/10/2021 1.12 MB 280 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20211022/620840481671_20211022_141252.pdf?r=2751
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Tiên Du 1 giúp các em ôn tập và củng cố lại kiến thức Hóa học đã được học, tăng cường khả năng phân tích các dạng bài tập nhằm chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra giữa kì 1 môn Hóa 12. Mời các em cùng tham khảo chi tiết. 

 

 
 

TRƯỜNG THPT TIÊN DU 1

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN HÓA HỌC 12

NĂM HỌC 2021-2022

 

Đề số 1

Câu 1: Công thức cấu tạo của anilin là

A. H2N–CH2–CH2 –COOH.     B. CH3–CH(NH2)–COOH. C. H2N–CH2–COOH.                        D. C6H5NH2.

Câu 2: Muối nào sau đây được dùng làm xà phòng

A. C17H35COONa.                    B. CH3COONa.        C. CH2=CHCOONa.  D. CH3CH(NH2)COONa

Câu 3: Để phân biệt dung dịch H2NCH2COOH , CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là

A. dung dịch HCl.                  B. dung dịch NaOH               C. quỳ tím.                  D. natri kim loại.

Câu 4: Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Chất hữu cơ này thuộc loại hợp chất nào trong số các hợp chất cho dưới đây?

A. Cacbohiđrat.                          B. Amin.                              C. Ancol.                                 D. Chất béo.

Câu 5: Nilon -6,6 được điều chế bằng phản ứng

A. Trùng hợp hexametylenđiamin và axit ađipic

B. Trùng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic

C. Trùng hợp hexametylenđiamin và axit terephtalic.

D. Trùng ngưng đimetylamin và axit ađipic.

Câu 6: Số đồng phân là este có công thức phân tử C3H4O2

A. 4.                                           B. 2.                                        C. 1.                          D. 3.

Câu 7: Dãy gồm các kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là :

A. Mg, Au, Al, Zn.                     B. Ca, Mg, Al, Cu.                                                       C. K, Fe, Mg, Al.   D. Zn, Fe, Na, Ag.

Câu 8: Cho 3,1 gam CH3NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là

A. 6,85 gam                       B. 6,55 gam                             C. 6,65 gam                 D. 6,75 gam

Câu 9: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit?

A. H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–COOH.

B. H2N–CH2–CO–NH–CH2–CH(CH3)–COOH.

C. H2N–CH(CH3)–CO–NH–CH2–CH2–COOH.

D. H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH2–COOH.

Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít H2 (ở đkc). Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp là     

A. 60%.                                  B. 40%.                                 C. 30%.                                    D. 80%.

Câu 11: Các chất đồng phân với nhau là

A. glucozơ và fructozơ.                                                          B. tinh bột và xenlulozơ        

C. saccarozơ và glucozơ                                                         D. saccarozơ và fructozơ

Câu 12: Nhúng một lá sắt nhỏ vào lượng dư các dung dịch chứa một trong những chất sau đây: CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 loãng, H2SO4 loãng. Số trường hợp sắt bị hòa tan là

A.4                                         B. 6                                     C. 5                                            D. 3

Câu 13: Cho 0,1 mol α-amino axit X tác dụng vừa hết với 100 ml dung dịch HCl 1M tạo ra 12,55 gam muối Y. Mặt khác nếu cho 0,1mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần vừa đúng 50 ml dd NaOH 2M. Công thức cấu tạo của X là:

A. H2NCH2COOH.                                                                B. CH3CH(NH2)COOH.       

C. H2NCH2CH2COOH.                                           D. H2NCH2CH(NH2)COOH.

Câu 14: Dung dịch của chất làm đổi màu quỳ tím sang hồng?

A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH.         B. H2NCH2COOH.        C. CH3NH2.                D. C6H5NH2.

Câu 15: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N?

A. 4 chất.                                    B. 3 chất.                              C. 5 chất.                               D. 2 chất.

Câu 16: Trường hợp nào sau đây xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học?

A. Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch HCl           B. Cho mẫu đồng vào dung dịch HNO3

C. Đốt dây sắt nguyên chất trong khí clo.                 D. Hợp kim Fe-C để ngoài không khí ẩm

Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 6,0 gam một este no đơn chức thu được 4,48 lít khí CO2 (ở đktc). Công thức phân tử của este là

A. C2H4O2.                              B. C4H8O2.                  C. C5H10O2.                 D. C3H6O2.

Câu 18: Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại theo thứ tự tính khử tăng dần?

A. Pb, Ni, Sn, Zn.                   B. Pb, Sn, Ni, Zn        C. Ni, Sn, Zn, Pb        D. Ni, Zn, Pb, Sn.

Câu 19: 17,8 gam hỗn hợp X gồm metyl fomat và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng

A. 5,056 %.                             B. 50,56 %.                 C. 94,944 %.               D. 49,44 %.

Câu 20: Chất X vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với bazơ.  Chất X là

A. CH3COOH                        B. CH3CHO.               C. H2NCH2COOH     D. CH3NH2.                      

Câu 21: Thủy phân hoàn toàn 7,4 gam este đơn chức, mạch hở X với 50,0 ml dung dịch KOH 2M (vừa đủ) thu được 3,2 gam một ancol Y. Tên gọi của X là

A. metyl axetat.                B. etyl axetat.              C. etyl fomat.              D. metyl fomat.

Câu 22: Este vinyl axetat (CH3-COOCH=CH2) được điều chế từ

A. ancol vinylic và axit axetic.                                                      B. axetilen và axit axetic.

C. anđehit axetic và axit axetic                                                     D. etilen và axit axetic.

Câu 23: Hòa tan 10,0 gam hỗn hợp Al và Cu trong dung dịch HCl (dư) thấy có 6,72 lít khí H2 (ở đktc) bay ra. Khối lượng của Cu trong hỗn hợp trên là

A. 6,4 gam.                 B. 5,6 gam                   C. 4,6 gam.                  D. 5,4 gam.

Câu 24 : Chất béo triolein không phản ứng với chất nào sau đây (có đủ điều kiện cần thiết)?

A. H2                      B. NaOH (dd).                        C. Br2(dd)                   D. Cu(OH)2

Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột  X  Y  Axit axetic. X và Y lần lượt là:

A. ancol etylic, anđehit axetic.                                                        B. ancol etylic, glucozơ.

C. glucozơ, ancol etylic.                                                                  D. glucozơ, etyl axetat.

Câu 26: Nhóm chất nào sau đây hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam?

A. glucozơ, fructozơ, xenlulozơ                                                 B. glucozơ, fructozơ, saccarozơ

C. glucozơ, tinh bột, xenlulozơ                                                 D. fructozơ, tinh bột, xenlulozơ

Câu 27: Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4 aM. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng đinh sắt tăng lên 0,4 gam so với ban đầu. Giá trị của a là

A. 1,0                          B. 1,5                          C. 0,25                                    D. 0,01

Câu 28: Chất nào sau đây không thuộc cacbohiđrat

A. Glyxin.                               B. Glucozơ.                 C. Saccarozơ.              D. xenlulozơ

Câu 29: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là

A. poli(vinyl clorua).   B. poli(phenol – fomanđehit).             C. polietilen.    D. polibutađien

Câu 30: Phân biệt glucozơ và fructozơ bằng

A. nước brom.             B. dung dịch AgNO3/NH3.     C. giấy quì tím.           D. Cu(OH)2.

Câu 31: Đun nóng dung dịch chứa 21,60 gam glucozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư), khối lượng Ag thu được là

A. 21,60 gam.             B. 32,40 gam.                          C. 25,92 gam               D. 16,20 gam.

Câu 32: Sản phẩm trùng ngưng  axit - aminocaproic tạo ra

A. nilon-6,6.                B. nilon-7                                C. nitron                      D. nilon-6.         

Câu 33: Phản ứng giữa dung dịch I2 và hồ tinh bột tạo ra phức có màu?

A. xanh tím.                B. đỏ gạch                               C. trắng                       D. vàng

Câu 34: Thủy phân saccarozơ trong dung dịch axit thu được

A. glucozơ và axit axetic    B. fructozơ và axit axetic           

C. glucozơ và fructozơ.                                             D. glucozơ và etanol.

Câu 35: Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên là 104720. Số mắt xích gần đúng của cao su nói trên là

A. 1450                       B. 1540                       C. 1054                       D. 1405.

Câu 36: Trong phản ứng: Cu + 2AgNO3  Cu(NO3)2  + 2Ag. Phát biểu đúng là

A. Cu bị khử thành ion Cu2+                                                               B. Ion Ag+ bị oxi hóa thành Ag

C. Ion Cu2+ bị khử thành Cu                                                              D. Ion Ag+ bị khử thành Ag

Câu 37: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (lấy dư), tạo ra 40,0 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 48,0.                 B. 72,0.                       C. 96,0.                       D. 54,0.

Câu 38: Tính chất hóa học chung của kim loại là

A. tính oxi hóa            B. tính dẻo.                 C. tính khử.                D. tính dẫn điện.

Câu 39: Khối lượng C2H4 cần dùng để điều chế 2,5 tấn PE là bao nhiêu? biết hiệu suất quá trình điều chế đạt 80%

A. 3,125 tấn    B. 3,215 tấn                C. 2,0 tấn                    D. 3,512 tấn

Câu 40: Khi thủy phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH (vừa đủ) thu được hỗn hợp gồm?

A. 2 muối và 1 ancol.                                                B. 1 muối và 1 ancol.                

C. 1 muối và 2 ancol.                                                  D. 2 muối và 2 ancol.

Đề số 2

Câu 1: Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng từ các monome nào sau đây?

A. Glixerol và axit Terephtalic                                  B. Glixerol  và axit Acrylic

C. Etylenglicol và axit Terephtalic                            D. Etylenglicol và axit Metacrylic

Câu 2: Khi thực hiện phản ứng  este hóa giữa 6g CH3COOH và 9,2g C2H5OH với hiệu suất 70% thu được bao nhiêu gam este?

A. 8,8g                                B. 12,32g                       C. 6,16g                         D. 17,6g

Câu 3: Cho 1,37g hỗn hợp Mg, Al, Cu tác dụng với dung dịch  HNO3 loãng dư thu được 1,12 lít khí NO (đkc). Khối lượng muối Nitrat sinh ra là:

A. 10,76g                            B. 10,67g                       C. 17,6g                         D. 16,7g

Câu 4: Cho các phản ứng:

I/ Hòa tan Ag2S vào dd NaCN sau đó dùng Zn để khử ion Ag+ trong Na[Ag(CN)2]

II/ Đốt Ag2S bằng O2;

III/ Điện phân dd AgNO3

IV/ Nhiệt phân AgNO3. Số trường hợp tạo ra Ag là:

A.3                                      B.1                                C.4                                    D.2

Câu 5: Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây?

A. Ngâm trong dd H2SO4 loãng.

B. Ngâm trong dd HCl.

C. Ngâm trong dd H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dd CuSO4.

D. Ngâm trong dd HgSO4.

Câu 6: Cho 5 hợp chất sau: CH3-CHCl2 (1); CH3-COO-CH=CH2 (2); CH3-COO-CH2-CH=CH2 (3); CH3COOCH3 (4); CH3-CH2-CH(OH)-Cl (5). Chất nào thủy phân trong môi trường kiềm tạo sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?

A. 1,2,5                               B. 2,3,4                          C. 2,3,5                          D. 1,3,4

Câu 7: Cho Glixerin trioleat (hay Triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp,số phản ứng xảy ra là:

A. 3.                                    B. 5.                               C. 4.                               D. 2.

Câu 8: Đun nóng hỗn hợp gồm 0,2mol glixin và 0,3mol alanin thì khối lượng Dipeptit cực đại có thể thu được là:

A. 41,7g                              B. 20g                            C. 38,1g                         D. 37,2g

Câu 9: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng với dd H2SO4 loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là:

A. Mg.                                B. Zn.                             C. Fe.                             D. Al.

Câu 10: Khối lượng phân tử của tơ Nylon-6,6 là 22.600.Số mắc xích trong công thức phân tử của tơ này là:

A. 228                                 B. 200                            C. 178                            D. 100

---(Ni dung đy đ, chi tiết t câu 11 đến câu 40 ca đ thi s 2 vui lòng xem ti online hoc đăng nhp đ ti v máy)---

Đề số 3

Câu 1: Số đồng phân của hợp chất hữu cơ có CTPT C3H6O2 có thể tác đụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với kim loại Na là

A. 3.                                B. 2                                       C. 4.                                  D. 5.

Câu 2: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất ?

A. C4H9OH                         B. O3H7COOH              C. CH3COOC2H5         D. C6H5OH

Câu 3: Chất nào sau đây khi thuỷ phân trong môi trường axit tạo thành sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc ?

A. HCOOC2H5                                                           B. CH3COOCH3

C. CH3COOC2H5                                                       D. CH3COOCH2CH=CH2

Câu 4: Thuỷ phân este X trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Oxi I hoá Y tạo ra sản phẩm là Z. Chất X không thể là

A. etyi axetat.                       B. etylen glicol oxalat.     C. vinyl axetat.                D. isopropyl propionat.

Câu 5: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH cho sản phẩm là 1 muối hữu cơ và 2 ancol ?

A. CH2(COOC2H5)2                                                  B. (C2H5COO)2C2H4

C. CH3COOC2H4OOCH                                           D. CH3OOC-COOC2H5

Câu 6: Hai chất hữu cơ X và Y đều có khối lượng phân tử bằng 60. Chất X có khả năng phản ứng với Na, NaOH và Na2CO3. Chất Y phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng với Na. CTCT của X và Y lần

A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.                              B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.

C. H-COO-CH3, CH3-COOH.                                   D. CH3-COOH H-COO-CH3

Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X. Cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là

A. 53,16.                              B. 57,12.                          C. 60,36.                          D. 54,84.

Câu 8: Hãy chọn công thức cấu tạo chung đúng để miêu tả chất béo:

Câu 9: Hãy chọn định nghĩa đúng về "chỉ số axit":

A. chỉ số axit là số gam KOH cần dùng để trung hòa axit béo tự do có trong 1 gam chất béo ;

B. chỉ số axit là số miligam KOH cần dùng để trung hòa axit béo tự do có trong 100 gam chất béo ;

C. chỉ số axit là số miligam KOH cần dùng để trung hòa axit béo tự do có trong 1 gam chất béo ;

D. chỉ số axit là số miligam KOH hoặc NaOH cần dùng để trung hòa axit béo tự do có trong 1 gam chất béo.

Câu 10: Natri đođekylbenzen sunfonat có công thức như sau thuộc loại gì? Hãy chọn đáp án đúng.

A. chất béo ;                                                                 B. muối natri của axit sunfuric ;

C. xà phòng của axit cacboxylic ;                                D. chất giặt rửa tổng hợp.

---(Ni dung đy đ, chi tiết t câu 11 đến câu 30 ca đ thi s 5 vui lòng xem ti online hoc đăng nhp đ ti v máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

C

A

D

D

D

D

D

C

D

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

B

A

D

B

D

C

A

 

D

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

C

B

 

C

D

 

C

C

C

B

 

Đề số 4

Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn amin X thu 4,48 lít CO2 (đktc) và 6,3 gam nước. Tính thể tích không khí tối thiểu để đốt X?

 A. 24 lít                               B. 34 lít                             C. 43 lít                             D. 42 lít

Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no, đơn chức đổng đẳng liên tiếp, thu được hỗn hợp sản phẩm và hơi nước với tỉ lệ: VCO2 :VH O2 =8:17. Công thức của 2 amin là

 A. C2H5NH2 và C3H7NH2                                            B. C3H7NH2 và C4H9NH2 

 C. CH3NH2 và C2H5NH2                                             D. C4H9NH2 và C5H11NH2

Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin đơn chức X bằng không khí vừa đủ, thu được 0,4 mol CO2; 0,7 mol H2O và 3,1 mol N2. Giả thiết không khí chỉ gồm N2 và O2, trong đó N2 chiếm 80% thể tích không khí. Giá trị của m là

 A. 9,0                                  B. 6,2                                C. 49,6                              D. 95,8

Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn V lít amin X bằng lượng O2, đủ tạo 8V lít hỗn hợp gồm khí CO2, N2 và hơi nước (các thể tích khí đo trong cùng điều kiện). Amin X tác dụng HNO2 ở nhiệt độ thường tạo khí N2. X là

 A. CH3CH2CH2NH2           B. CH2=CHCH2NH2        C. CH3CH2NHCH3          D. CH2=CHNHCH3

Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp gổm đimetylamin và 2 hiđrocacbon là đổng đẳng kế tiếp thu được 140 ml CO2 và 250 ml hơi nước (các khí đo ở cùng điểu kiện). Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon?

 A. C2H4 và C3H6                 B. C2H2 và C3H4               C. CH4 và C2H6                D. C2H6 và C3H8

Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 10,125 gam H2O; 8,4lít CO2 và l,4 lít N2 ở đktc. Amin X có bao nhiêu đồng phân bậc một?

 A. 2                                     B. 3                                   C. 4                                   D. 5

Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X chứa các amin no, đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 15,12 lít khí O2 (đktc), thu được 9,9 gam H2O. Nếu cho toàn bộ lượng amin trên phản ứng với dung dịch HC1 thì cần vừa đủ V lít dung dịch HC1 0,5 M. Giá trị của V là

 A. 0,275                              B. 0,105.                           C. 0,300.                           D. 0,200.

Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn amol hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức liên tiếp nhau thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Giá trị của a là:

  1. 0,05 mol          B. 0,1 mol       C. 0,15 mol     D. 0,2 mol

 Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 3 amin đồng đẳng bằng một lượng không khí vừa đủ, thu được 5,376 lít CO2, 7,56 gam H2O và 41,664 lít N2 (các thể tích khí đo được ở điều kiện tiêu chuẩn, O2 chiếm 20% thể tích không khí, N2 chiếm 80% thể tích không khí). Giá trị của m là:

 A. 10,80 gam                      B. 4,05 gam                       C. 5,40 gam                      D. 8,10gam

Câu 10. Hỗn hợp  X gồm một amin và O2, (lấy dư so với lượng phản ứng). Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp X thu được 105 ml hỗn hợp khí gồm CO2, hơi nước, O2 và N2. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch H2SO4 đặc thấy còn 91 ml. Tiếp tục cho qua dung dịch KOH đặc thấy còn 83 ml. Vậy công thức của amin đã cho là:

 A. CH5N                             B. C3H9N                          C. C2H7N                          D. C4H12N2

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

C

A

A

C

A

D

B

C

C

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

A

B

A

D

D

C

B

B

B

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

C

C

A

A

D

C

B

A

 

 

 

Đề số 5

Câu 1. Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích của dung dịch HCl 1M đã dùng?

 A. 100ml                             B. 50ml                             C. 200ml                           D. 320ml

Câu 2. Để trung hoà 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. CTPT của X là:

 A. C3H5N                            B. C2H7N                          C. CH5N                           D. C3H7N

Câu 3. Muối C6H5N2+Cl sinh ra khi cho anilin phản ứng với NaNO2 trong dung dịch HCl ở nhiệt độ thấp (0 – 5°C). Để điều chế được 23,885 gam C6H5N2+Cl (hiệu suất 85%), lượng NaNO2 và anilin cần vừa đủ là:

 A. 0,1 mol và 0,1 mol          B. 0,2 mol và 0,2 mol        C. 0,2 mol và 0,1 mol       D. 0,4 mol và 0,2 mol

Câu 4. Cho 4,5 gam amin X đơn chức, bậc 1 tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 8,15 gam muối. Tên gọi của X là:

 A. alanin                              B. đietyl amin                    C. đimetyl amin                D. etyl amin

Câu 5. Trung hòa 6,75 gam amin no, đơn chức, mạch hở X bằng lượng dư dung dịch HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,225 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là

 A. 2.                                    B. 4.                                  C. 3.                                  D. 1.

Câu 6. Muối C6H5N2Cl (phenylđiazoni clorua) được sinh ra khi cho C6H5NH2 tác dụng với NaNO2 trong dung dịch HCl ở nhiệt độ thấp (0 – 5°C). Để điều chế được 14,05 gam C6H5N2Cl (với hiệu suất 100%), lượng C6H5NH2 và NaNO2 cần dùng vừa đủ là:

 A. 0,1 mol và 0,4mol           B. 0,lmol và 0,2mol           C. 0,1 mol và 0,1 mol       D. 0,1 mol và 0,3 mol 

Câu 7. Cho 13,5 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch

HCl xM, thu được dung dịch chứa 24,45 gam hỗn hợp muối. Giá trị của X là

 A. 1,0.                                 B. 0,5                                C. 2,0                                D. 1,4

Câu 8. Hỗn hợp X gồm metylamin, etỵlamin và propylamin có tổng khối lượng 21,6 gam là và tỉ lệ về số mol là 1:2:1. Cho hỗn hợp X trên tác dụng hết với dung dịch HCl thu được dung dịch chứa bao nhiêu gam muối?

A. 36,2 gam                         B. 39,12 gam                     C. 43,5 gam                      D. 40,58 gam

Câu 9. Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm hai amin, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với HCl dư, thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của hai amin trong hỗn hợp X là

 A. CH3NH2 và C2H5NH2.                                            B. C2H5NH2 và C3H7NH2.  

C. C3H7NH2 và C4H9NH2.                                            D. CH3NH2 và (CH3)3N.

Câu 10. Để phản ứng hết với 400 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và FeCl 0,8 M cần bao nhiêu gam hỗn hợp gồm metyl amin và etyl amin có tỉ khối so với H2 là 17,25?

A. 41,4 gam                         B. 40,02 gam                  C. 51,57 gam                      D. 33,12 gam

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

C

B

D

A

C

A

B

A

B

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

C

C

B

A

D

B

B

B

D

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

D

A

B

A

D

B

 

 

 

 

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Tiên Du 1. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF