OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Chuyên Tiền Giang

30/03/2021 1.86 MB 705 lượt xem 3 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210330/624126712666_20210330_111943.pdf?r=487
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Để giúp các em học sinh lớp 12 có thêm tài liệu để ôn tập chuẩn bị trước kì thi THPT Quốc gia sắp tới HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Chuyên Tiền Giang với phần đề và đáp án giúp các em tự luyện tập làm đề. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

 

 
 

TRƯỜNG THPT CHUYÊN TIỀN GIANG

ĐỀ  THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021

MÔN TOÁN

Thời gian: 90 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) biết \({{u}_{1}}=3,{{u}_{2}}=-1.\) Tìm \({{u}_{3}}.\)

A. \({{u}_{3}}\)= 4

B. \({{u}_{3}}\) = 2

C. \({{u}_{3}}\)= -5

D. \({{u}_{3}}\)= 7

Câu 2: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào dưới đây? 

A. \(y=\frac{1-2x}{x+1}\)

B. \(y=\frac{2x-1}{x+1}\)

C. \(y=\frac{2x+1}{x-1}\)

D. \(y=\frac{2x+1}{x+1}\)

Câu 3: Hàm số \(y=-{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+9x+20\) đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.\(\left( 3;+\infty  \right)\)

B. (1;2)

C. \(\left( -\infty ;1 \right)\)

D. (-3;1)

Câu 4: Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{2-2x}{x+1}.\)

A.x=-1                     B. x=-2                    C. y = 2                       D. y = -2

Câu 5: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng a. Tính diện tích xung quanh S của khối trụ đó.

A.\(S=2\pi {{a}^{2}}\)

B. \(S=\frac{\pi {{a}^{2}}}{2}\)

C. \(S=\pi {{a}^{2}}\)

D. \(S=4\pi {{a}^{2}}\)

Câu 6: Một mặt cầu có đường kính bằng a có diện tích S bằng bao nhiêu?

A.\(S=\frac{4\pi {{a}^{2}}}{3}\)

B. \(S=\frac{\pi {{a}^{2}}}{3}\)

C. \(S=\pi {{a}^{2}}\)

D. \(S=4\pi {{a}^{2}}\)

Câu 7: Tìm nghiệm của phương trình \(\log {}_{2}\left( 3x-2 \right)=3.\)

A.\(x=\frac{8}{3}\)

B. \(x=\frac{10}{3}\)

C. \(x=\frac{16}{3}\)

D. \(x=\frac{11}{3}\)

Câu 8: Cho biểu thức \(P={{2}^{x}}{{.2}^{y}}\left( x;y\in \mathbb{R} \right).\) Khẳng định nào sau đây đúng?

A.\(P={{2}^{x-y}}\)

B. \(P={{4}^{xy}}\)

C. \(P={{2}^{xy}}\)

D. \(P={{2}^{x+y}}\)

Câu 9: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Tính thể tích V của khối chóp D'.ABCD.

A.\(V=\frac{{{a}^{3}}}{4}\)

B. \(V=\frac{{{a}^{3}}}{6}\)

C. \(V=\frac{{{a}^{3}}}{3}\)

D. \(V={{a}^{3}}\)

Câu 10: Trong khai triển nhị thức \({{\left( 2x-1 \right)}^{10}}.\) Tìm hệ số của số hạng chứa \({{x}^{8}}.\)

A. 45                           B. 11520                     C. -11520                    D. 256

ĐÁP ÁN

1-C

2-B

3-D

4-D

5-C

6-C

7-B

8-D

9-C

10-B

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Với a, b là hai số thực khác 0 tùy ý, \(\ln \left( {{a}^{2}}{{b}^{4}} \right)\) bằng:

A. \(2\ln \left| a \right|+4\ln \left| b \right|\).

B. \(4\left( \ln \left| a \right|+\ln \left| b \right| \right)\).

C. \(2\ln a+4\ln b\).

D. \(4\ln a+2\ln b\).

Câu 2. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn \(k\le n\), mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(A_{n}^{k}=\frac{n!}{\left( n-k \right)!}\)

B. \(A_{n}^{k}=\frac{n!}{k!}\)

C. \(A_{n}^{k}=n!\)

D. \(A_{n}^{k}=\frac{n!}{k!\left( n+k \right)!}\)

Câu 3. Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và diện tích toàn phần bằng \(3\pi {{a}^{2}}\). Độ dài đường sinh l của hình nón bằng:

A. l=4a.

B. \(l=a\sqrt{3}\)

C. l=2a

D. l=a

Câu 4. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. \(y=-{{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+3\)

B. \(y={{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-3\)

C. \(y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}+3\)

D. \(y=-{{x}^{2}}+3\)

Câu 5. Mặt cầu bán kính a có diện tích bằng:

A. \(\frac{4}{3}\pi {{a}^{2}}\).

B. \(\pi {{a}^{2}}\).

C. \(4\pi {{a}^{2}}\).

D. \(\frac{4}{3}\pi {{a}^{3}}\).

Câu 6. Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có diện tích đáy ABC bằng S và chiều cao bằng h. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:

A. 2S.h.

B. \(\frac{1}{3}S.h\).

C. \(\frac{2}{3}S.h\).

D. S.h.

Câu 7. Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đạt cực đại tại điểm \({{x}_{0}}\) bằng:

A. 0.

B. -4.

C. 1.

D. -3.

Câu 8. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. \(y=\ln x\)

B. \(y=-{{e}^{x}}\)

C. \(y=\left| \ln x \right|\)

D. \(y={{e}^{x}}\)

Câu 9. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và cạnh bên SB tạo với đáy một góc 45°. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng:

A. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}\)

B. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{6}\)

C. \(\frac{{{a}^{3}}}{3}\)

D. \({{a}^{3}}\)

Câu 10. Rút gọn biểu thức \(P={{x}^{\frac{1}{2}}}\sqrt[8]{x}\).

A. \({{x}^{4}}\).

B. \({{x}^{\frac{5}{16}}}\).

C. \({{x}^{\frac{5}{8}}}\).

D. \({{x}^{\frac{1}{16}}}\).

ĐÁP ÁN

1. A

2. A

3. C

4. A

5. C

6. D

7. A

8. A

9. C

10. C

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{2}}+3\) là

A. \(\frac{{{x}^{3}}}{3}+3x+C\)

B. \({{x}^{3}}+3x+C\)

C. \(\frac{{{x}^{3}}}{2}+3x+C\)

D. \({{x}^{2}}+3+C\)

Câu 2. Tích phân \(\int\limits_{0}^{1}{\frac{1}{2x+5}dx}\) bằng

A. \(\frac{1}{2}\ln \frac{7}{5}\)

B. \(\frac{1}{2}\ln \frac{5}{7}\)

C. \(-\frac{4}{35}\)

D. \(\frac{1}{2}\log \frac{7}{5}\)

Câu 3. Cho số phức z=2+5i. Điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng Oxy có tọa độ là:

A. \(\left( 5;2 \right)\)

B. \(\left( 2;5 \right)\)

C. \(\left( -2;5 \right)\)

D. \(\left( 2;-5 \right)\)

Câu 4. Một bạn học sinh có 3 cái quần khác nhau và 2 cái áo khác nhau. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách lựa chọn 1 bộ quần áo.

A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

Câu 5. Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm \(M\left( 2;0;-1 \right)\) và có vecto chỉ phương \(\overrightarrow{u}=\left( 2;-3;1 \right)\) là

A. \(\left\{ \begin{align} & x=-2+2t \\ & y=-3t \\ & z=-1+t \\ \end{align} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{align} & x=2+2t \\ & y=-3 \\ & z=1-t \\ \end{align} \right.\)    

C. \(\left\{ \begin{align} & x=-2+2t \\ & y=-3t \\ & z=1+t \\ \end{align} \right.\)    

D. \(\left\{ \begin{align} & x=2+2t \\ & y=-3t \\ & z=-1+t \\ \end{align} \right.\)

Câu 6. Trong không gian Oxyz cho \(\overrightarrow{a}=\left( 1;2;3 \right),\overrightarrow{b}=\left( 4;5;6 \right).\) Tọa độ \(\overrightarrow{a}+\overrightarrow{b}\) là

A. \(\left( 3;3;3 \right)\)

B. \(\left( 2;5;9 \right)\)

C. \(\left( 5;7;9 \right)\)

D. \(\left( 4;10;18 \right)\)

Câu 7. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng \(\left( P \right):x+y-2z+4=0.\) Một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P) là

A. \(\overrightarrow{n}=\left( 1;1;-2 \right)\)

B. \(\overrightarrow{n}=\left( 1;0;-2 \right)\)

C. \(\overrightarrow{n}=\left( 1;-2;4 \right)\)

D. \(\overrightarrow{n}=\left( 1;-1;2 \right)\)

Câu 8. Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng -1 bằng 1        

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x=0  

C. Hàm số đạt cực đại tại x=0       

D. Hàm số có đúng hai điểm cực trị

Câu 9. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đồ thị hàm số như hình vẽ. Khẳng định nào sai?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -1;1 \right)\)

B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -1;1 \right)\)

C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( 1;\infty  \right)\)

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( -\infty ;-1 \right)\) và \(\left( 1;+\infty  \right)\)

Câu 10. Phương trình \({{\log }_{2}}\left( x+1 \right)=2\) có nghiệm là

A. x=-3                    B. x=1                     C. x=3                     D. x=8

ĐÁP ÁN

1 – A

2 – A

3 – B

4 – D

5 – D

6 – C

7 – A

8 – C

9 – B

10 - C

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển \({{\left( \frac{x}{2}+\frac{4}{x} \right)}^{18}}\) với \(x\ne 0\)

A.\({{2}^{9}}C_{18}^{9}\)

B. \({{2}^{11}}C_{18}^{7}\)

C. \({{2}^{8}}C_{18}^{8}\)

D. \(2{}^{8}C_{18}^{10}\)

Câu 2: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có \(AB=2a,AA'=a\sqrt{3}.\) Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C' theo a?

A.\(V={{a}^{3}}\)

B. \(V=3{{a}^{3}}\)

C. \(V=\frac{{{a}^{3}}}{4}\)

D. \(V=\frac{3{{a}^{3}}}{4}\)

Câu 3: Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn [-2019;2019] của tham số m để đồ thị hàm số \(y=\frac{\sqrt{x-3}}{{{x}^{2}}+x-m}\) có đúng hai đường tiệm cận.  

A. 2007

B. 2010

C. 2009

D. 2008 

Câu 4: Cho đa thức \(f\left( x \right)={{\left( 1+3x \right)}^{n}}={{a}_{0}}+{{a}_{1}}x+{{a}_{2}}{{x}^{2}}+...+{{a}_{n}}{{x}^{n}}\left( n\in {{N}^{*}} \right).\) Tìm hệ số \({{a}_{3}}\) biết rằng \({{a}_{1}}+2{{a}_{2}}+...+n{{a}_{n}}=49152n.\)

A.\({{a}_{3}}=945\)

B. \({{a}_{3}}=\)252

C. \({{a}_{3}}=\)5670

D. \({{a}_{3}}=\)1512

Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \(\frac{1}{3}\left| {{\cos }^{3}}x \right|-3{{\cos }^{2}}x+5\left| \cos x \right|-3+2m=0\) có đúng bốn nghiệm phân biệt thuộc đoạn \(\left[ 0;2\pi  \right].\)

A.\(-\frac{3}{2}

Câu 6: Cho hàm số \(y=\frac{ax+b}{cx+d}\left( a\ne 0 \right)\) có đồ thị như hình bên dưới.

A. Hàm số \(y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\) có hai điểm cực trị trái dấu.

B. Đồ thị hàm số \(y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\) cắt trục tung tại điểm có tung độ dương.

C. Đồ thị hàm số \(y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\) có hai điểm cực trị nằm bên phải trục tung.

D. Tâm dối xứng của đồ thị hàm số \(y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\) nằm bên trái trục tung.

Câu 7: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng \(a\sqrt{2}.\) Tính khoảng cách từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo a.

A.\(d=\frac{a\sqrt{5}}{2}\)

B. \(d=\frac{a\sqrt{3}}{2}\)

C. \(d=\frac{2a\sqrt{5}}{3}\)

D. \(d=\frac{a\sqrt{2}}{3}\)

Câu 8: Cho tích phân \(I=\int\limits_{0}^{4}{f\left( x \right)dx}=32.\) Tính tích phân \(J=\int\limits_{0}^{2}{f\left( 2x \right)dx}\)

A. J = 32

B. J = 64

C. J = 8

D. J = 16

Câu 9: Tính tổng T của các giá trị nguyên của tham số m để phương trình \({{e}^{x}}+\left( {{m}^{2}}-m \right){{e}^{-x}}=2m\) có đúng hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn \(\frac{1}{\log e}.\)

A.T = 28

B. T = 20

C. T = 21

D. T = 27

Câu 10: Cho hàm số \(f\left( x \right)=\left\{ \begin{align} & \frac{\sqrt{{{x}^{2}}+4}-2}{{{x}^{2}}}khix\ne 0 \\ & 2a-\frac{5}{4}\text{ }\text{ khi x = 0} \\ \end{align} \right..\) Tìm giá trị thực của tham số a để hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục tại x=0.

A. \(a=-\frac{3}{4}\)

B. \(a=\frac{4}{3}\)

C. \(a=-\frac{4}{3}\)

D. \(a=\frac{3}{4}\)

ĐÁP ÁN

1-B

2-B

3-D

4-D

5-C

6-A

7-D

8-D

9-D

10-D

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Chuyên Tiền Giang. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt !

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF