OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 4 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Mỹ Lộc

25/06/2021 1.96 MB 123 lượt xem 1 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210625/774728033454_20210625_112432.pdf?r=6287
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Qua nội dung tài liệu Bộ 4 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Mỹ Lộc có đáp án giúp các em học sinh lớp 12 có thêm tài liệu ôn tập rèn luyện kĩ năng làm đề chuẩn bị cho kì thi THPT QG sắp tới được HOC247 biên soạn và tổng hợp đầy đủ. Hi vọng tài liệu sẽ có ích với các em. Chúc các em có kết quả học tập tốt!

 

 
 

TRƯỜNG THPT

MỸ LỘC

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

NĂM 2021

MÔN ĐỊA LÍ

Thời gian: 50 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây có diện tích lưu vực lớn nhất ở phần lãnh thổ phía Nam của nước ta?

A. Sông Mê Công. 

B. Sông Đồng Nai. 

C. Sông Cả.

D. Sông Ba.

Câu 2: Lao động có trình độ cao tập trung đông nhất ở vùng nào sau đây của nước ta?

A. Duyên hải NamTrung Bộ.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đồng bằng sông Hồng. 

D. Bắc Trung Bộ.

Câu 3: Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Diện tích rừng nước ta qua cácnăm.

B. Diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta qua cácnăm.

C. Diện tích rừng trồng và độ che phủ rừng nước ta qua cácnăm.

D. Diện tích rừng tự nhiên và độ che phủ rừng nước ta qua cácnăm.

Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Nha Trang.           B. Quy Nhơn.

C. Tuy Hòa.              D. Đà Nẵng.

Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết cặp trạm khí hậu nào sau đây thể hiện sự phân hóa khí hậu theo độ cao địa hình ở nước ta?

A. Đồng Hới và Đà Nẵng.  

B. Nha Trang và TP. Hồ Chí Minh.

C. Cà Mau và TP. HồChí Minh.  

D. Hà Nội và SaPa.

Câu 6: Cho bảng số liệu: 

SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2015.

(Đơn vị: triệu tấn)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, NXB Thống kê, 2016)

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

A. Tỉ trọng lúa đông xuân luôn lớnnhất.

B.Tỉ trọng lúa đông xuân giảm liêntục.

C. Tỉ trọng lúa mùa luôn nhỏnhất.

D. Tỉ trọng lúa hè thutăng.

Câu 7: Cho biểu đồ:

TỈ LỆ THẤT NGHIỆP VÀ THIẾU VIỆC LÀM CỦA CẢ NƯỚC, THÀNH THỊ, NÔNG THÔN QUA CÁC NĂM

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?

A. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn luôn cao hơn trung bình cả nước và thànhthị.

B. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị luôn thấp hơn mức trung bình cả nước và nôngthôn.

C. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm của cả nước tăng qua cácnăm.

D. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm của thành thị tăng qua cácnăm.

Câu 8: EU hiện nay có xu hướng mở rộng về khu vực nào của châu Âu?

A. Tây Âu.                    B. Đông Âu. 

C. Trung Âu.                 D. Bắc Âu.

Câu 9: Vùng núi Tây Bắc có nền nhiệt độ thấp do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

A. Gió mùa Đông Nam. 

B. Gió mùa Đông Bắc.

C. Độ cao củađịa hình    

D. Địa hình chắn gió.

Câu 10: Đồng bằng sông Cửu Long là vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

A. Trữ lượng thủy sản lớn nhấtcả nước. 

B. Diện tích rừng ngập mặn lớn nhất cảnước.

C. Hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.  

D. Có nhiều cửa sông và bãi triều rộng.

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

C

B

D

D

B

A

B

C

C

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Chân Mây - Lăng Cô thuộc tỉnh nào sau đây của Bắc Trung Bộ?

          A. Đà Nẵng.                      B. Thừa Thiên - Huế.        C. Quảng Trị.                      D. Quảng Bình.

Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có quy mô lớn nhất?

          A. Quảng Ngãi.                 B. Quy Nhơn.                    C. Phan Thiết.                                          D. Nha Trang.

Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào ở Đông Nam Bộ có ngành luyện kim màu?

          A. Thủ Dầu Một, Biên Hòa.                                        B. Biên Hòa, Vũng Tàu.

          C. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa.                      D. Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.

Câu 44: Cho bảng số liệu:

TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA

(Đơn vị: tỉ USD)

Năm

Việt Nam

Xin-ga-po

Thái Lan

2010

174,7

879,7

432,1

2014

324,1

1 102,1

533,5

2015

355,1

954,7

501,1

 

2,03

1,08

1,16

 

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017)

Nhận xét nào sau đây đúng với tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của các quốc gia, giai đoạn 2010 - 2015?

          A. Việt Nam tăng ít nhất.                                            B. Thái Lan tăng nhanh nhất.

          C. Xin-ga-po tăng chậm nhất.                                     D. Thái Lan tăng nhiều nhất.

Câu 45: Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu của một số quốc gia qua các năm:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh giá trị xuất nhập khẩu giai đoạn 2010 – 2015 của một số quốc gia?

          A. Hoa Kì luôn lớn nhất và xu hướng tăng.                B. Nhật Bản luôn nhỏ nhất và tăng nhanh.

          C. Trung Quốc tăng nhanh hơn Hoa Kì.                     D. Hoa Kì tăng ít hơn Nhật Bản, Trung Quốc.

Câu 46: Nước ta có đặc điểm thiên nhiên nhiệt đới do

          A. nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc.           B. tác động thường xuyên của gió Tín phong.

          C. ở khu vực hoạt động của gió mùa châu Á.             D. giáp Biển Đông thông ra Thái Bình Dương.

Câu 47: Trung du và miền núi nước ta có mật độ dân số thấp là do

          A. quỹ đất chủ yếu dành cho phát triển công nghiệp.

          B. cơ sở vật chất kĩ thuật của các ngành còn lạc hậu.

          C. có lịch sử khai thác lãnh thổ từ rất lâu đời

          D. điều kiện tự nhiên, kinh tế- xã hội khó khăn.

Câu 48: Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra chậm chạp chủ yếu do

          A. các hoạt động phi nông nghiệp còn yếu.                B. công nghiệp hóa phát triển còn chậm.

          C. lao động nông nghiệp vẫn còn tỉ lệ lớn                  D. chịu ảnh hưởng lâu dài của chiến tranh. .

Câu 49: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta không phải là

          A. phát triển các ngành tận dụng được lợi thế nguồn lao động dồi dào.

          B. hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp và cây lương thực.

          C. phát triển vùng kinh tế động lực, hình thành vùng kinh tế trọng điểm.

          D. xây dựng các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn.

Câu 50: Khó khăn lớn nhất trong việc phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là

          A. thị trường tiêu thụ có nhiều biến động.

          B. công nghiệp chế biến còn nhiều hạn chế.

          C. trình độ lao động chưa đáp ứng yêu cầu.

          D. khả năng thu hút nguồn vốn đầu tư thấp.

ĐÁP ÁN

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

B

D

C

C

C

A

D

B

A

A

 

----

 -(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Cho đến hiện nay, Liên Bang Nga vẫn được mệnh danh là cường quốc hàng đầu thế giới về

A. công nghiệp dệt, may. 

B. cơ khí, chế tạo máy.

C. công nghiệp vũ trụ, nguyên tử. 

D. điện tử - tin học

Câu 2: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010.

B. Tốc độ tăng trưởng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010.

C. Cơ cấu sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010.

D. Quy mô sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010.

Câu 3: Trong cơ cấu gía trị sản xuất nông nghiệp, giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 2007 chiếm

A. 73,9%.                   B. 73,5%. 

C. 69,4%.                   D. 67,8%.

Câu 4: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, bốn đô thị có quy mô dân sô (năm 2017) lớn nhất vùng DHNTB là

A. Đà Nẵng, Tuy Hòa, Nha Trang và Phan Thiết .

B. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang và Phan Thiết.

C. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang và Phan Rang - Tháp Chàm.

D. Đà Nẵng, Hội An, Quy Nhơn và Nha Trang.

Câu 5: Cho thông tin sau: “Ở nước ta, tổng trữ lượng hải sản khoảng 3,9 – 4,0 triệu tấn, cho phép khai thác hàng năm 1,9 triệu tấn. Biển nước ta có hơn 2000 loài cá, trong đó có khoảng 100 loài có giá trị kinh tế, 1647 loài giáp xác, trong đó có hơn 100 loài tôm, nhiều loài có giá trị xuất khẩu cao, nhuyễn thể có hơn 2500 loài, rong biển hơn 600 loài. Ngoài ra còn có nhiều loại đặc sản khác như hải sâm, bào ngư, sò điệp…”. Thông tin vừa cho chứng tỏ vùng biển nước ta

A. có nhiều đặc sản 

B. có nguồn hải sản phong  phú

D. giàu tôm cá 

D. có nhiều loài hải sản có giá trị kinh tế

Câu 6: Mưa phùn ở nước ta thường diễn ra vào:

A. nửa sau mùa đông ở đồng bằng và ven biển miền Bắc

B. đầu mùa đông ở miền Bắc

C. đầu mùa đông ở đồng bằng và ven biển miền Bắc

D. nửa sau mùa đông ở miền Bắc

Câu 7: Quần đảo Nhật Bản nằm ở khu vực nào sau đây của châu Á?

A. Bắc Á                    B. Đông Á

C. Tây Á                    D. Nam Á

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các tỉnh thuộc vùng đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam (năm 2007) là

A. Tiền Giang, Hậu Giang. 

B. Tân An, Mỹ Tho.

C. Vũng Tàu, Mỹ Tho. 

D. Long An, Tiền Giang.

Câu 9: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT LÂM NGHIỆP CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2000 – 2013

Để thể hiện tốc độ tăng trưởng gía trị sản xuất lâm nghiệp của nước ta thời kì 2000 – 2013, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất?

A. Biểu đồ miền.       B. Biểu đồ tròn.

C. Biểu đồ cột.          D. Biểu đồ đường.

Câu 10. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam  trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào?

A. Đà Nẵng.               B. Khánh Hòa

C. Hà Nam.                D. Hưng Yên.

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

A

A

B

D

A

B

D

D

B

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Hoạt động du lịch có tiềm năng nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. mạo hiểm.           B. nghỉ dưỡng.            C. sinh thái.     D. văn hóa.

Câu 2. Ngành công nghiệp có vai trò quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ hiện nay là

A. công nghiệp dệt may.      B. công nghiệp khai thác dầu khí.

C. công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng. D. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.

Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?

A. Đắk Nông            B. Đắk Lắk      C. Kon Tum    D. Gia Lai

Câu 4. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ không có đai ôn đới là do

A. không có núi cao trên 2600m.    B. vị trí nằm gần xích đạo.

C. nằm kề vùng biển ấm rất rộng.   D. không có gió mùa Đông Bắc.

Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung?

A. Biển đóng vai trò hình thành chủ yếu     B. Đất thường nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông

C. Ở giữa có nhiều vùng trũng rộng lớn      D. Hẹp ngang và bị các dãy núi chia cắt

Câu 6 Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc là do 

A. địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn.  B. lượng mưa lớn, có các đồng bằng rộng.

C. có các đồng bằng rộng, đồi núi dốc.       D. đồi núi dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy.

Câu 7. Mùa mưa ở miền Nam dài hơn miền Bắc là do

A. miền Nam có vị trí gần xích đạo hơn.

B. hoạt động kéo dài của gió mùa Tây Nam ở phía Nam.

C. miền Nam có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh gần nhau hơn.

D. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới chậm dần từ bắc vào nam.

Câu 8. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?

A. Gió mùa Tây Nam B. Gió mùa Đông Bắc C. Tín phong bán cầu Bắc D. Gió phơn Tây Nam

Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?

A. Cát Bà        B. Hoàng Liên C. Xuân Sơn     D. Ba Vì

Câu 10. Loại đất có diện tích lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là        

A. đất phèn.             B. đất xám trên phù sa cổ.     

C. đất mặn.               D. đất phù sa ngọt.

ĐÁP ÁN

1C

2B

3C

4A

5C

6A

7D

8A

9A

10D

 

----

 -(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 4 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Mỹ Lộc. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

ADMICRO
NONE
OFF