OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 4 Đề thi HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Trãi có đáp án

23/04/2021 1.2 MB 183 lượt xem 1 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210423/85284297682_20210423_133639.pdf?r=5166
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

HOC247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 4 Đề thi HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Trãi có đáp án gồm phần đề và đáp án giải chi tiết. Được HOC247 biên tập và tổng hợp nhằm giúp các em ôn tập, rèn luyện kĩ năng làm bài chuẩn bị cho kì thi HK2 sắp tới. Mời các em cùng tham khảo. Chúc các em đạt kết quả học tập tốt.

 

 

 
 

TRƯỜNG THCS

NGUYỄN TRÃI

ĐỀ THI HK2

NĂM HỌC 2020-2021

MÔN CÔNG NGHỆ 7

Thời gian: 45 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

I. TRẮC NGHIỆM. (4 điểm) . Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D trước đáp án mà em
cho là đúng.

1. Vệ sinh thân thể cho vật nuôi:
A. cho ăn uống đầy đủ B. đảm bảo độ chiếu sáng thích hợp
C. cho vận động, tắm chải, tắm nắng D. Cả 3 ý trên
2. Bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi:
A. do vật ký sinh B. do yếu tố di truyền C. do vi-rút D. Cả
3 ý trên

3. Thức ăn giàu prô-tê-in:
A. lượng prô-tê-in > 10% B. lượng prô-tê-in > 12%
C. lượng prô-tê-in > 14% D. lượng prô-tê-in > 15%
4. Độ PH tốt của nước nuôi thủy sản:
A. 6 – 6,5 B. 7 -8 C. 6 – 9 D. > 9
5. Loại thức ăn nào giàu khoáng và vi-ta-min?
A. gạo B. đậu C. động vật, hải sản D. thức
ăn, hoa quả
6. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu glu-xít:
A. luân canh, gối vụ lúa ngô, khoai, sắn (mì) B.trồng xen tăng vụ cây họ đậu
C. trồng nhiều rau cỏ D. tận dụng rơm rạ, thân ngô, bã mía
7. Độ trong tốt của nước nuôi thủy sản:
A. 80 – 100 cm B. 30 – 40 cm C. 40 – 50 cm D. 20 –
30 cm
8. Vật nuôi được tiêm ngừa vắc-xin sẽ không bị mắc bệnh, vật nuôi đã có khả năng:
A. kháng thể B. miễn dịch C. kháng sinh D. lây
nhiễm
9. Mục đích của chăn nuôi ĐỰC giống:
A. tăng trọng nhanh B. sản phẩm chất lượng cao C. khả năng phối giống cao D.
càng béo, càng tốt
10. Độ ẩm thích hợp trong chuồng nuôi:
A. 60 – 75 % B. 75 – 80 % C. 50 – 60 % D. 40 –
50 %
11. Nhu cầu dinh dưỡng của CÁI sinh sản trong giai đoạn mang thai:
A. nuôi thai B. phục hồi cơ thể mẹ
C. nuôi cơ thể mẹ và chuẩn bị cho tiết sữa D. Ý A và C

2. Các muối hòa tan trong nước là do:
A. sự phân hủy các chất hữu cơ B. do phân bón
C. do nước mưa đưa vào D. Cả BA ý trên
13. Nhiệt độ của môi trường nước nuôi thủy sản:
A. ổn định B. thay đổi theo môi trường trên cạn
C. đông ấm, hè mát D. Ý A và C
14. Vắc-xin chỉ sử dụng đối với vật nuôi:
A. khỏe mạnh B. đang ủ bệnh C. chưa mang mầm bệnh D. Ý A
và C

15. Thời gian tạo miễn dịch cho vắc-xin:
A. 2 – 3 tuần B. 3 – 4 tuần C. 2 – 3 giờ D. 3 –
4 giờ
16. Đặc điểm của thức ăn ủ men:
A. tăng lượng prô-tê-in vi sinh B. thức ăn có mùi thơm
C. thức ăn có màu xám, mùi khó chịu D. Ý A và B
II. PHẦN TỰ LUẬN. (6 điểm). Đọc kỹ các câu hỏi và viết câu trả lời bên dưới.

Câu hỏi 1. Đặc điểm của nước nuôi thủy sản? Những loại thức ăn của tôm, cá?
điểm)
Câu hỏi 2. Tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh? Tác dụng của vắc-xin?
điểm)
Câu hỏi 3. Những việc cần làm trong quản lý ao nuôi?
Một số loại thuốc thường dùng trong trị bệnh tôm, cá?

 

ĐÁP ÁN

I. Trắc Nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

C

C

C

C

C

A

D

B

9

10

11

12

13

14

15

16

C

A

D

C

D

A

A

D

 

----

 -(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

2. ĐỀ SỐ 2

I. TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm)

A. Hãy chọn ý đúng trong các câu sau (2 điểm)
Câu 1
. Thức ăn có hàm lượng gluxit như thế nào được phân loại thức ăn giàu gluxit.
a. > 30 % b. > 50 % c. > 14 % d. > 36 %
Câu 2. Vai trò của giống vật nuôi là:
a. Quyết định năng suất và chất lượng vật nuôi.
b. Làm tăng nhanh đàn vật nuôi.
c. Làm tăng sản phẩm chăn nuôi.
d. Cung cấp những vật nuôi phù hợp với mục đích sử dụng của con người
Câu 3. Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh là:
a. Nhiệt độ thích hợp, độ ẩm trong chuồng 30 à 40%, độ thông thoáng tốt, độ chiếu sáng thích hợp,
không khí ít khí độc.
b. Nhiệt độ thích hợp, độ ẩm trong chuồng 60 à75%, độ thông thoáng tốt, độ chiếu sáng thích hợp
không khí ít khí độc.
c. Độ ẩm trong chuồng 60 à 75%, độ thông thoáng tốt, độ chiếu sáng thích hợp, không khí ít khí độc.
Câu 4. Tác dụng của vắc xin đối với cơ thể vật nuôi là:
a. Chữa bệnh cho vật nuôi. c.Tạo cho cơ thể vật nuôi có khả năng miễn dịch.
b. Làm cho vật nuôi khoẻ. d. Làm cho vật nuôi mau lớn
Câu 5. Nên xây dựng chuồng theo hướng.
a. Hướng Bắc b. Hướng Tây c. Hướng Đông Nam d. hướng nào cũng được
Câu 6. Nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi.
a. Do di truyền b. Do kí sinh trùng c. Do vi khuẩn, vi rút d. Tất cả đều đúng
Câu 7. Nhiệt độ giới hạn chung cho tôm là 250C – 350C, cá là 200C – 300C
a. Đúng B. Sai
Câu 8. Đặc điểm của nước nuôi thủy sản là:
a. Hòa tan các chất vô cơ và hữu cơ b. Điều hòa chế độ nhiệt
c. Thành phần oxi thấp và cacbonic cao d. Tất cả đều đúng
B. Nối các câu ở cột A với các câu ở cột B (1 điểm )

Cột A

Nối cột A và B

Cột B

1) Nước được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách ruột

a. axit amin

 

2) Prôtêin được cơ thể hấp thụ dưới dạng các

b. glyxerin và axit béo

 

3) Gluxit được hấp thụ dưới dạng

c. đường đơn

 

4) Lipit được hấp thụ dưới dạng các

d. vào máu

 
 

II.TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm)
Câu 1
. Chế biến và dự trữ thức ăn nhằm mục đích gì ? Em hãy trình bày các phương pháp chế biến thức ăn
vật nuôi ? ( 4 điểm )
Câu 2. Em hiểu như thế nào là phòng bệnh? Vì sao phòng bệnh hơn chữa bệnh? ( 1.5 điểm )
Câu 3. Trình bày vai trò của ngành nuôi thủy sản? Cho ví dụ minh họa . ( 1.5 điểm )

 

ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm)
Phần A ( 2điểm ) lựa chọn mỗi ý đúng 0,25 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

b

a

b

c

c

d

a

d

 

----

 -(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

3. ĐỀ SỐ 3

I. TRẮC NGHIỆM. (4 điểm) . Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D trước đáp án mà em cho là đúng.
1. Vắc-xin chỉ sử dụng đối với vật nuôi:
A. khỏe mạnh B. đang ủ bệnh C. chưa mang mầm bệnh D. Ý A và C
2. Thời gian tạo miễn dịch cho vắc-xin:
A. 2 – 3 tuần B. 3 – 4 tuần C. 2 – 3 giờ D. 3 – 4 giờ
3. Đặc điểm của thức ăn ủ men:
A. tăng lượng prô-tê-in vi sinh B. thức ăn có mùi thơm
C. thức ăn có màu xám, mùi khó chịu D. Ý A và B
4. Độ ẩm thích hợp trong chuồng nuôi:
A. 60 – 75 % B. 75 – 80 % C. 50 – 60 % D. 40 – 50 %
5. Độ PH tốt của nước nuôi thủy sản:
A. 6 – 6,5 B. 7 -8 C. 6 – 9 D. > 9
6. Loại thức ăn nào giàu khoáng và vi-ta-min?
A. gạo B. đậu C. động vật, hải sản D. thức ăn, hoa quả
7. Vật nuôi được tiêm ngừa vắc-xin sẽ không bị mắc bệnh, vật nuôi đã có khả năng:
A. kháng thể B. miễn dịch C. kháng sinh D. lây nhiễm
8. Mục đích của chăn nuôi ĐỰC giống:
A. tăng trọng nhanh B. sản phẩm chất lượng cao C. khả năng phối giống cao D. càng béo, càng tốt
9. Nhiệt độ của môi trường nước nuôi thủy sản:
A. ổn định B. thay đổi theo môi trường trên cạn
C. đông ấm, hè mát D. Ý A và C
10. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu glu-xít:
A. luân canh, gối vụ lúa ngô, khoai, sắn (mì) B.trồng xen tăng vụ cây họ đậu
C. trồng nhiều rau cỏ D. tận dụng rơm rạ, thân ngô, bã mía
11. Độ trong tốt của nước nuôi thủy sản:
A. 80 – 100 cm B. 30 – 40 cm C. 40 – 50 cm D. 20 – 30 cm
12. Vệ sinh thân thể cho vật nuôi:
A. cho ăn uống đầy đủ B. đảm bảo độ chiếu sáng thích hợp
C. cho vận động, tắm chải, tắm nắng D. Cả 3 ý trên
13. Bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi:
A. do vật ký sinh B. do yếu tố di truyền C. do vi-rút D. Cả 3 ý trên
14. Thức ăn giàu prô-tê-in:
A. lượng prô-tê-in > 10% B. lượng prô-tê-in > 12%
C. lượng prô-tê-in > 14% D. lượng prô-tê-in > 15%
15. Nhu cầu dinh dưỡng của CÁI sinh sản trong giai đoạn mang thai:
A. nuôi thai B. phục hồi cơ thể mẹ
C. nuôi cơ thể mẹ và chuẩn bị cho tiết sữa D. Ý A và C
16. Các muối hòa tan trong nước là do:
A. sự phân hủy các chất hữu cơ B. do phân bón
C. do nước mưa đưa vào D. Cả 3 ý trên
II. PHẦN TỰ LUẬN. (6 điểm). Đọc kỹ các câu hỏi và viết câu trả lời bên dưới.
Câu hỏi 1.
Đặc điểm của nước nuôi thủy sản? Những loại thức ăn của tôm, cá? (2 điểm)
Câu hỏi 2. Tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh? Tác dụng của vắc-xin? (2 điểm)
Câu hỏi 3. Những việc cần làm trong quản lý ao nuôi?
Một số loại thuốc thường dùng trong trị bệnh tôm, cá? (2 điểm)

 

ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM

1

2

3

4

5

6

7

8

A

A

D

A

C

C

B

C

9

10

11

12

13

14

15

16

D

A

D

C

D

C

D

D

 

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

4. ĐỀ SỐ 4

I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Hãy chọn và khoanh vào chữ cái đầu câu đúng nhất:

Câu 1: Ta phải bảo vệ rừng vì:
a. Rừng cung cấp lâm sản b. Rừng làm sạch môi trường và phòng hộ
c. Rừng giúp ta nghiên cứu khoa học d. Ý a, b, c đúng
Câu 2: Việc phá rừng gây ra hậu quả gì ?
a. Gây lũ lụt hạn hán b. Gây ô nhiễm môi trường không khí
c. Gây sói mòn , lở đất d. Ý a, b, c đúng
Câu 3: Thời vụ trồng rừng ở miền Bắc là:
a. Mùa xuân b. Mùa xuân và mùa thu
c. Mùa thu d. Mùa đông và mùa thu
Câu 4: Trồng cây xanh ở thành phố và khu công nghiệp là để làm gì ?
a. Lấy bóng mát b. Làm sạch môi trường
c. Lấy cảnh đẹp d. Ý a, b, c đúng
Câu 5: Trồng rừng ở bãi cát ven biển là để:
a. Tận dụng đất hoang b. Phòng hộ
c. Lấy gỗ d. Chống sạt lở đất
Câu 6: Giống vật nuôi có vai trò gì trong chăn nuôi:
a. Cho năng suất cao b. Cho chất lượng sản phẩm tốt
c. Cho năng suất cao và chất lượng sản phẩm tốt d. Sinh trưởng tốt
Câu 7: Nhân giống thuần chủng là ghép đôi :
a. Con đực và con cái cùng giống b. Con đực và con cái khác giống
c. Con đực và con cái cùng giống, không cận huyết d. Con đực và con cái cận huyết
Câu 8: Thức ăn có vai trò gì đối với vật nuôi ?
a. Cung cấp năng lượng b. Cung cấp chất dinh dưỡng
c. Cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng d. Cung cấp chất béo
II / Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 1: Em hãy nêu thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi? Cho ví dụ minh hoạ?
Câu 2: Nêu mục đích của việc chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi? Liên hệ cho biết chế
biến thức ăn vật nuôi ở địa phương như thế nào?
Câu 3: Em hãy nêu tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh; Các biện pháp vệ sinh phòng bệnh
trong chăn nuôi?

 

ĐÁP ÁN

I/ Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
Mỗi câu đúng 0,5 điểm

1

2

3

4

5

6

7

8

d

d

b

d

b

c

c

c

 

-----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 4 Đề thi HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Trãi có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

ADMICRO
NONE
OFF