OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Thị Bích Châu

05/11/2021 913.81 KB 522 lượt xem 2 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20211105/290511858218_20211105_171649.pdf?r=9239
AMBIENT-ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, giới thiệu đến các bạn Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Thị Bích Châu để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

 

 
 

TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ BÍCH CHÂU

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN VẬT LÝ 10

THỜI GIAN 45 PHÚT

NĂM HỌC 2021-2022

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Lực và phản lực là hai lực không cân bằng vì

  A. không cùng giá.                                                 B. không cùng tác dụng vào một vật.

  C. ngược chiều nhau.                                             D. không cùng độ lớn.

Câu 2. Gia tốc của một vật

  A. có độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng của vật.

  B. cùng hướng với vận tốc của vật.

  C. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật.

  D. cùng hướng với hợp lực tác dụng lên vật.

Câu 3. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều với v, a là giá trị đại số của vận tốc và gia tốc thì

  A. a luôn cùng dấu với v                                       B. a luôn ngược dấu với v.

  C. v luôn âm.                                                         D. a luôn âm. 

Câu 4. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn

  A. bằng độ lớn của thành phần ngoại lực tác dụng lên lò xo gây biến dạng cho lò xo.

  B. lớn hơn độ lớn của ngoại lực tác dụng lên lò xo.

  C. không phụ thuộc vào độ lớn của ngoại lực tác dụng lên lò xo.

  D. bằng độ lớn của ngoại lực tác dụng lên lò xo.

Câu 5. Một vật trượt xuống không ma sát trên một mặt phẳng nghiêng, nghiêng góc 300 so với phương ngang. Lấy g=10m/s2. Gia tốc của vật là

  A. \(5\sqrt{3}m/{{s}^{2}}.\)                                B. \(5\sqrt{2}m/{{s}^{2}}.\)     C. 5m/s2.     D. \(10\sqrt{3}m/{{s}^{2}}.\)

Câu 6. Một vật có khối lượng m=400g được kéo trượt trên mặt bàn nằm ngang bởi một lực có phương ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt bàn là µ=0,3. Lấy g=10m/s2. Lực ma sát tác dụng lên vật có độ lớn

  A. 2,4N.                           B. 1,2N.                    C. 1,8N.                        D. 2N.

Câu 7. Một vật được ném ngang từ độ cao h. Công thức nào sau đây cho biết thời gian chuyển động của vật từ lúc ném đến khi chạm đất?

Câu 8. Công thức nào trong các công thức sau thể hiện đúng định luật III Niutơn trong tương tác giữa hai vật A và B?

  A. \(\overrightarrow{{{F}_{AB}}}=\overrightarrow{{{F}_{BA}}}\)    B. \(\overrightarrow{{{F}_{AB}}}=2\overrightarrow{{{F}_{BA}}}\)         C. \(\overrightarrow{{{F}_{AB}}}=-2\overrightarrow{{{F}_{BA}}}\)        D. \(\overrightarrow{{{F}_{AB}}}=-\overrightarrow{{{F}_{BA}}}\)

Câu 9. Một vật chịu tác dụng của hai lực cùng giá, ngược chiều có độ lớn là F1=20N và F2=15N . Hợp lực của hai lực trên có độ lớn là

  A. 5N                            B. 20N                          C. 35N.                         D. 25N

Câu 10. Chọn kết luận sai?

  A. Trọng tâm là điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật.

  B. Khối lượng có tính chất cộng.

  C. Vật có mức quán tính càng lớn thì khối lượng càng nhỏ.

  D. Khối lượng là đại lượng vô hướng và luôn dương.

Câu 11. Một vật có khối lượng 10kg chịu tác dụng của một số lực. Hợp lực của các lực tác dụng lên vật có độ lớn 25N. Gia tốc của vật có độ lớn là

  A. 1,5m/s2                        B. 1,5m/s.                      C. 2,5m/s2                 D. 2,5m/s.

Câu 12. Quán tính là tính chất của một vật

  A. bảo toàn vận tốc về hướng.                              B. bảo toàn khối lượng của vật.

  C. bảo toàn vận tốc cả về hướng và độ lớn.      D. bảo toàn vận tốc về độ lớn.

Câu 13. Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0=20cm, độ cứng k=50N/m. Lực đàn hồi của lò xo khi chiều dài của lò xo dài 22cm là

  A. 1N.                          B. 10N.                         C. 2N.                           D. 20N.

Câu 14. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng ga chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,2m/s2. Vận tốc của vật sau khi tăng tốc 10s là

  A. 12m/s.                      B. 18m/s.                       C. 20m/s.                       D. 15m/s.

Câu 15. Tổng hợp lực là thay thế các lực tác dụng đồng thời vào cùng một vật bằng một lực

  A. cùng phương các lực ấy.                                   B. cùng chiều các lực ấy. 

  C. có độ lớn bằng tổng độ lớn các lực ấy.             D. có tác dụng giống hệt như các lực ấy.

Câu 16. Công thức nào trong các công thức sau cho phép ta xác định độ lớn lực hướng tâm của một vật chuyển động tròn đều?

  A. \({{F}_{ht}}=m.{{v}^{2}}.r\)                        B. \({{F}_{ht}}=m.{{\omega }^{2}}.r\)       C. \({{F}_{ht}}=m.{{r}^{2}}.\omega \)                    D. \({{F}_{ht}}=m\frac{{{\omega }^{2}}}{r}\)

Câu 17. Một vật chuyển động ném ngang, đại lượng nào trong các đại lượng sau không đổi khi vật chuyển động?

  A. Hướng chuyển động.                                        B. Vận tốc.

  C. Độ cao.                                                              D. Gia tốc.

Câu 18. Độ lớn của lực ma sát trượt không phụ thuộc vào

  A. diện tích tiếp xúc.                                              B. tình trạng của mặt tiếp xúc.

  C. áp lực của vật lên mặt tiếp xúc.                        D. vật liệu của mặt tiếp xúc.

Câu 19. Khi một chất điểm ở trạng thái cân bằng

  A. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật là hằng số. 

  B. thì các lực tác dụng lên vật song song với nhau.

  C. thì các lực tác dụng lên vật là đồng phẳng.

  D. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật bằng không.

Câu 20. Một quả táo khối lượng m ở tại nơi có gia tốc g, trái đất có khối lượng là M. Kết luận nào sau đây là đúng?

  A. Quả táo hút trái đất một lực có độ lớn bằng Mg.

  B. Quả táo hút trái đất một lực có độ lớn bằng mg.

  C. Trái đất hút quả táo một lực bằng Mg.

  D. Trái đất hút quả táo một lực lớn hơn lực mà quả táo hút trái đất.

Câu 21. Một ôtô khối lượng m=2 tấn (coi là chất điểm), chuyển động với vận tốc 36km/h trên chiếc cầu, với mặt cầu coi như cung tròn bán kính R=100m. Lấy g=10m/s2. Áp lực của ôtô lên mặt cầu tại điểm có bán kính tạo với phương thẳng đứng góc 300

  A. N=15 321N.            B. N=16 425N.             C. N=15 126N.             D. N=13 215N.

Câu 22. Một lò xo có chiều dài tự nhiên 50 cm và độ cứng 100N/m, đầu trên cố định đầu dưới treo một vật có khối lượng 500g. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là

  A. 55 cm.                      B. 45 cm.                      C. 65 cm.                      D. 60 cm.

Câu 23. Do được cung cấp một vận tốc ban đầu, một vật trượt lên trên một mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng 300. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là µ=0,1; g=10m/s2. Gia tốc của vật trong quá trình chuyển động có độ lớn 

  A. 5m/s2                           B. 6,87m/s2                   C. 5,87m/s2               D. 4,13m/s2

Câu 24. Tính gia tốc rơi tự do tại một điểm cao 50km so với mặt đất. Lấy gia tốc rơi tự do tại mặt đất là g=9,81m/s2, bán kính Trái Đất là 6380 km.

  A. 9,97 m/s2.                    B. 9,78 m/s2.                 C. 9,66 m/s2.             D. 9,56 m/s2.

Câu 25. Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ lớn lực đàn hồi của lò xo theo chiều dài của lò xo. Xác định độ cứng của lò xo?

  A. 30N/m.                        B. 20N/m.                 C. 50N/m.                     D. 40N/m.

Câu 26. Vật khối lượng m=3kg được treo vào điểm O nhờ  2 dây OA, OB. Dây OA nằm ngang và tạo với dây OB góc 1350, lấy g=10m/s2. Lực căng của 2 dây OA, OB là

  A. 30N; 15\(\sqrt{3}\)N   B. 20N; 25\(\sqrt{3}\)N                                      C. 15N; 15\(\sqrt{2}\)N D. 30N; 30\(\sqrt{2}\)N

Câu 27. Một chất điểm có khối lượng m=200g, chuyển động tròn đều có tốc độ dài là v=8m/s, lực hướng tâm có độ lớn Fht=16N. Khoảng cách giữa hai vị trí của vật mà vectơ lực hướng tâm ở hai vị trí đó vuông góc với nhau là

  A. \[45\sqrt{2}\]cm.         B. 80cm.                       C. \(80\sqrt{2}\)cm.  D. 40cm.

Câu 28. Vào một thời điểm, hai vật đồng thời được ném ngang từ độ cao h=30m theo hai hướng ngược chiều nhau với các vận tốc ban đầu là v1=10m/s và v2. Khi vật 1 ở độ cao h’=10m thì khoảng cách giữa hai vật là 24m. Giá trị của v2

  A. 6m/s.                            B. 2m/s.                     C. 12m/s.                       D. 24m/s.

Câu 29. Vật có khối lượng m=2kg được kéo trượt trên mặt bàn ngang bởi lực \[\overrightarrow{F}\]có độ lớn F=6N và tạo với phương ngang góc 300. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt bàn là µ=0,25. Lấy g=10m/s2. Gia tốc của vật là

  A. a=1,750 m/s2.              B. a=0,473 m/s2      C. a=0,751 m/s2.           D. a=1,522 m/s2.

Câu 30. Một chất điểm cân bằng dưới tác dụng của 3 lực \(\overrightarrow{{{F}_{1}}},\,\overrightarrow{{{F}_{1}}},\,\overrightarrow{{{F}_{3}}}\). Biết \(\overrightarrow{{{F}_{1}}}\bot \,\overrightarrow{{{F}_{2}}}\) và \({{F}_{1}}={{F}_{2}}=5N\). Độ lớn của lực \(\overrightarrow{{{F}_{3}}}\) là

  A. \({{F}_{3}}=10N\).   B. \({{F}_{3}}=5\sqrt{2}N\).                       C. \({{F}_{3}}=15N\)  D. \({{F}_{3}}=5\sqrt{3}N\).

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

B

11

C

21

A

2

D

12

C

22

A

3

B

13

A

23

C

4

A

14

A

24

C

5

C

15

D

25

B

6

B

16

B

26

D

7

D

17

D

27

C

8

D

18

A

28

B

9

A

19

D

29

B

10

C

20

B

30

B

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Một vật được ném ngang từ độ cao h. Công thức nào sau đây cho biết thời gian chuyển động của vật từ lúc ném đến khi chạm đất?

Câu 2. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng ga chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,2m/s2. Vận tốc của vật sau khi tăng tốc 10s là

  A. 20m/s.                          B. 18m/s.                       C. 12m/s.                   D. 15m/s.

Câu 3. Lực và phản lực là hai lực không cân bằng vì

  A. không cùng tác dụng vào một vật.                B. không cùng giá.

  C. không cùng độ lớn.                                       D. ngược chiều nhau.

Câu 4. Tổng hợp lực là thay thế các lực tác dụng đồng thời vào cùng một vật bằng một lực

  A. cùng phương các lực ấy.                                   B. cùng chiều các lực ấy. 

  C. có độ lớn bằng tổng độ lớn các lực ấy.             D. có tác dụng giống hệt như các lực ấy.

Câu 5. Công thức nào trong các công thức sau cho phép ta xác định độ lớn lực hướng tâm của một vật chuyển động tròn đều?

  A. \({{F}_{ht}}=m\frac{{{\omega }^{2}}}{r}\) B. \({{F}_{ht}}=m.{{\omega }^{2}}.r\)       C. \({{F}_{ht}}=m.{{r}^{2}}.\omega \)                    D. \({{F}_{ht}}=m.{{v}^{2}}.r\)

Câu 6. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn

  A. bằng độ lớn của ngoại lực tác dụng lên lò xo.

  B. lớn hơn độ lớn của ngoại lực tác dụng lên lò xo.

  C. không phụ thuộc vào độ lớn của ngoại lực tác dụng lên lò xo.

  D. bằng độ lớn của thành phần ngoại lực tác dụng lên lò xo gây biến dạng cho lò xo.

Câu 7. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều với v, a là giá trị đại số của vận tốc và gia tốc thì

  A. a luôn ngược dấu với v.                                B. v luôn âm.

  C. a luôn cùng dấu với v                                   D. a luôn âm. 

Câu 8. Một quả táo khối lượng m ở tại nơi có gia tốc g, trái đất có khối lượng là M. Kết luận nào sau đây là đúng?

  A. Quả táo hút trái đất một lực có độ lớn bằng Mg.

  B. Trái đất hút quả táo một lực bằng Mg.

  C. Trái đất hút quả táo một lực lớn hơn lực mà quả táo hút trái đất.

  D. Quả táo hút trái đất một lực có độ lớn bằng mg.

Câu 9. Chọn kết luận sai?

  A. Khối lượng có tính chất cộng.

  B. Vật có mức quán tính càng lớn thì khối lượng càng nhỏ.

  C. Trọng tâm là điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật.

  D. Khối lượng là đại lượng vô hướng và luôn dương.

Câu 10. Một vật chuyển động ném ngang, đại lượng nào trong các đại lượng sau không đổi khi vật chuyển động?

  A. Độ cao.                                                              B. Gia tốc.

  C. Hướng chuyển động.                                         D. Vận tốc.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

C

11

B

21

B

2

C

12

D

22

D

3

A

13

A

23

B

4

D

14

A

24

A

5

B

15

C

25

B

6

D

16

B

26

C

7

A

17

D

27

D

8

D

18

C

28

C

9

B

19

B

29

D

10

B

20

B

30

A

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0=20cm, độ cứng k=50N/m. Lực đàn hồi của lò xo khi chiều dài của lò xo dài 22cm là

  A. 20N.                            B. 2N.                           C. 1N.                       D. 10N.

Câu 2. Một vật chịu tác dụng của hai lực cùng giá, ngược chiều có độ lớn là F1=20N và F2=15N . Hợp lực của hai lực trên có độ lớn là

  A. 25N                             B. 35N.                         C. 20N                          D. 5N 

Câu 3. Công thức nào trong các công thức sau thể hiện đúng định luật III Niutơn trong tương tác giữa hai vật A và B?

  A. \(\overrightarrow{{{F}_{AB}}}=-\overrightarrow{{{F}_{BA}}}\) B. \(\overrightarrow{{{F}_{AB}}}=2\overrightarrow{{{F}_{BA}}}\)         C. \(\overrightarrow{{{F}_{AB}}}=\overrightarrow{{{F}_{BA}}}\)           D. \(\overrightarrow{{{F}_{AB}}}=-2\overrightarrow{{{F}_{BA}}}\)

Câu 4. Một vật có khối lượng 10kg chịu tác dụng của một số lực. Hợp lực của các lực tác dụng lên vật có độ lớn 25N. Gia tốc của vật có độ lớn là

  A. 1,5m/s.                         B. 2,5m/s2                 C. 2,5m/s.                      D. 1,5m/s2

Câu 5. Chọn kết luận sai?

  A. Vật có mức quán tính càng lớn thì khối lượng càng nhỏ.

  B. Khối lượng có tính chất cộng.

  C. Khối lượng là đại lượng vô hướng và luôn dương.

  D. Trọng tâm là điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật.

Câu 6. Một vật có khối lượng m=400g được kéo trượt trên mặt bàn nằm ngang bởi một lực có phương ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt bàn là µ=0,3. Lấy g=10m/s2. Lực ma sát tác dụng lên vật có độ lớn

  A. 1,8N.                           B. 2N.                           C. 1,2N.                    D. 2,4N.

Câu 7. Tổng hợp lực là thay thế các lực tác dụng đồng thời vào cùng một vật bằng một lực

  A. có độ lớn bằng tổng độ lớn các lực ấy.             B. có tác dụng giống hệt như các lực ấy.

  C. cùng phương các lực ấy.                                   D. cùng chiều các lực ấy. 

Câu 8. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều với v, a là giá trị đại số của vận tốc và gia tốc thì

  A. a luôn âm.                                                         B. a luôn cùng dấu với v

  C. a luôn ngược dấu với v.                                D. v luôn âm.

Câu 9. Độ lớn của lực ma sát trượt không phụ thuộc vào

  A. vật liệu của mặt tiếp xúc.                                  B. áp lực của vật lên mặt tiếp xúc.

  C. tình trạng của mặt tiếp xúc.                              D. diện tích tiếp xúc.

Câu 10. Công thức nào trong các công thức sau cho phép ta xác định độ lớn lực hướng tâm của một vật chuyển động tròn đều?

  A. \({{F}_{ht}}=m\frac{{{\omega }^{2}}}{r}\) B. \({{F}_{ht}}=m.{{r}^{2}}.\omega \)           C. \({{F}_{ht}}=m.{{v}^{2}}.r\)                              D. \({{F}_{ht}}=m.{{\omega }^{2}}.r\)

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

C

11

B

21

D

2

D

12

D

22

C

3

A

13

D

23

B

4

B

14

D

24

C

5

A

15

A

25

C

6

C

16

A

26

D

7

B

17

B

27

D

8

C

18

C

28

C

9

D

19

C

29

B

10

D

20

D

30

A

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Một vật chuyển động ném ngang, đại lượng nào trong các đại lượng sau không đổi khi vật chuyển động?

  A. Hướng chuyển động.                                        B. Vận tốc.

  C. Độ cao.                                                              D. Gia tốc.

Câu 2. Độ lớn của lực ma sát trượt không phụ thuộc vào

  A. áp lực của vật lên mặt tiếp xúc.                        B. diện tích tiếp xúc.

  C. vật liệu của mặt tiếp xúc.                                  D. tình trạng của mặt tiếp xúc.

Câu 3. Một vật trượt xuống không ma sát trên một mặt phẳng nghiêng, nghiêng góc 300 so với phương ngang. Lấy g=10m/s2. Gia tốc của vật là

  A. 5m/s2.                      B. \(10\sqrt{3}m/{{s}^{2}}.\)                          C. \(5\sqrt{3}m/{{s}^{2}}.\)   D. \(5\sqrt{2}m/{{s}^{2}}.\)

Câu 4. Tổng hợp lực là thay thế các lực tác dụng đồng thời vào cùng một vật bằng một lực

  A. có tác dụng giống hệt như các lực ấy.               B. cùng chiều các lực ấy. 

  C. cùng phương các lực ấy.                                   D. có độ lớn bằng tổng độ lớn các lực ấy.

Câu 5. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều với v, a là giá trị đại số của vận tốc và gia tốc thì

  A. a luôn ngược dấu với v.                                   B. a luôn âm. 

  C. a luôn cùng dấu với v                                       D. v luôn âm.

Câu 6. Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0=20cm, độ cứng k=50N/m. Lực đàn hồi của lò xo khi chiều dài của lò xo dài 22cm là

  A. 1N.                          B. 20N.                         C. 2N.                           D. 10N.

Câu 7. Một vật được ném ngang từ độ cao h. Công thức nào sau đây cho biết thời gian chuyển động của vật từ lúc ném đến khi chạm đất?

Câu 8. Chọn kết luận sai?

  A. Vật có mức quán tính càng lớn thì khối lượng càng nhỏ.@

  B. Trọng tâm là điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật.

  C. Khối lượng có tính chất cộng.

  D. Khối lượng là đại lượng vô hướng và luôn dương.

Câu 9. Lực và phản lực là hai lực không cân bằng vì

  A. ngược chiều nhau.                                             B. không cùng độ lớn.

  C. không cùng tác dụng vào một vật.                D. không cùng giá.

Câu 10. Quán tính là tính chất của một vật

  A. bảo toàn vận tốc về độ lớn.                               B. bảo toàn khối lượng của vật.

  C. bảo toàn vận tốc cả về hướng và độ lớn.      D. bảo toàn vận tốc về hướng.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

D

11

D

21

D

2

B

12

B

22

C

3

A

13

D

23

A

4

A

14

D

24

A

5

A

15

A

25

B

6

A

16

A

26

D

7

C

17

C

27

D

8

A

18

D

28

D

9

C

19

D

29

C

10

C

20

A

30

B

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Thị Bích Châu. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tập tốt !

VIDEO
YOMEDIA
Trắc nghiệm hay với App HOC247
YOMEDIA
NONE
OFF