OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Tràm Chim

02/11/2021 1.12 MB 495 lượt xem 1 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20211102/75814183209_20211102_171622.pdf?r=1116
AMBIENT-ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Tràm Chim dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị thi giữa HK1. Ôn tập với đề thi giúp các em phát triển tư duy, năng khiếu môn học. Chúc các em đạt được điểm cao trong kì thi này nhé. 

 

 
 

TRƯỜNG THPT TRÀM CHIM

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN VẬT LÝ 10

THỜI GIAN 45 PHÚT

NĂM HỌC 2021-2022

ĐỀ SỐ 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Một vật được ném lên độ cao1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg (Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng:

  A. 4J.                                 B. 5 J.                                 C. 7 J.                                 D. 6 J.

Câu 3: Hệ thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp?

  A. \(\vec{v}\) hằng số.        B. \(\vec{p}=m.\vec{v}\).    C. \(p=m.v\)~\(p=m.a\).       D. \(\vec{p}=m.\vec{a}\)~\(\frac{1}{T}\).

Câu 4: Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là:

  A. p = 360 kgm/s.              B. p = 100 kg.m/s.              C. p = 360 N.s.                   D. p = 100 kg.km/h.

Câu 5: Phương trình  trạng thái của khí lí tưởng:

  A. \(\frac{pT}{V}=\)hằng số.                                       B. \(\frac{pV}{T}=\)hằng số.           C. \(\frac{P}{T}\)= hằng số.                               D. pV~T.

Câu 6: Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là :

  A. \({{W}_{d}}=\frac{1}{2}mv\).                                 B. \({{W}_{d}}=\frac{1}{2}m{{v}^{2}}\).   C. \({{W}_{d}}=2m{{v}^{2}}\).                                          D. \({{W}_{d}}=m{{v}^{2}}\).

Câu 7: Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc $\vec{v}$ là đại lượng được xác định bởi công thức :

  A. \(\vec{p}=m.\vec{v}\).   B. \(\vec{p}=m.\vec{a}\).    C. \(p=m.a\).                       D. $p=m.v\).

Câu 8: Một lượng khí ở 00 C có áp suất là 1,50.105 Pa nếu thể tích khí không đổi thì áp suất ở 2730 C là :

  A. p2 = 4.105 Pa.                B. p2 = 105. Pa.                    C. p2 = 3.105 Pa.                 D. p2 = 2.105 Pa.

Câu 9: Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Bôilơ. Mariốt?

  A. \(\frac{V}{p}=\) hằng số.                                          B. \(pV=\) hằng số.               C. \(\frac{p}{V}=\) hằng số.  D. \({{p}_{1}}{{V}_{2}}={{p}_{2}}{{V}_{1}}\).

Câu 10: Một vật nhỏ khối lượng m = 100g  gắn vào đầu môt lò xo đàn hồi có độ cứng

k = 200 N/m(khối lượng không đáng kể), đầu kia của lò xo được gắn cố định. Hệ được đặt trên một mặt phẳng ngang không ma sát. Kéo vật giãn ra 5cm so với vị trí ban đầu rồi thả nhẹ nhàng. Cơ năng của hệ vật tại vị trí đó là:

  A. 200.10-2 J.                     B. 25.10-2 J.                        C. 50.10-2 J.                        D. 100.10-2 J.

Câu 11: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình

  A. Đoạn nhiệt.                   B. Đẳng tích.                      C. Đẳng nhiệt.                    D. Đẳng áp.

Câu 12: Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên 1,25. 105 Pa thì thể tích của lượng khí này là:

  A. V2 = 9 lít.                      B. V2 = 7 lít.                       C. V2 = 10 lít.                     D. V2 = 8 lít.

Câu 13: Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao:

  A. 9,8 m.                           B. 1,0 m.                             C. 0,102 m.                         D. 32 m.

Câu 14: Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 270C và áp suất 105Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ 1770C thì áp suất trong bình sẽ là:

  A. 3.105 Pa.                       B. 2,5.105 Pa.                      C. 1,5.105 Pa.                      D. 2. 105 Pa.

Câu 15: Đơn vị của động lượng là:

  A. N.m.                             B. Nm/s.                             C. N/s.                                D. Kg.m/s.

Câu 16: Chọn phát biểu đúng. Động năng của một vật tăng khi

  A. vận tốc của vật v = const.

  B. vận tốc của vật giảm.

  C. các lực tác dụng lên vật sinh công dương.

II. PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1. Từ độ cao 10 m, một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 10m/s, lấy g = 10m/s2. Chọn gốc thế năng tại mặt đất.

a/ Tìm độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất.

b/ Ở vị trí nào thì vật có Wđ = 3Wt.

c/ Xác định vận tốc của vật khi vừa chạm đất.

Bài 2. Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittông chuyển động được. Các thông số trạng thái của lượng khí này có áp suất là 2 atm, thể tích là 15 lít, nhiệt độ là 270C.

  a/ Khi giữ cho nhiệt độ khối khí không đổi, nén pittông đến thể tích 6 lít thì áp suất của khối khí là bao nhiêu ?

  b/ Khi pittông nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5 atm, thể tích giảm còn 12 lít. Hỏi nhiệt độ của khối khí là bao nhiêu 0C ?

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

I. Phần đáp án câu trắc nghiệm:

1

D

9

B

2

A

10

B

3

D

11

C

4

B

12

D

5

B

13

A

6

B

14

C

7

A

15

D

8

C

16

C

II. Phần tự luận

Câu 1:

a. Cơ năng của vật lúc ném

  W0 =1/2mv2 +  mgh =150m                                           

  Cơ năng của vật ở độ cao cực đại.

  W1 = mghmax= 10mhmax

  Theo ĐLBT cơ năng ta có

  W0 = W1   <=> 10mhmax = 150m

=> hmax=15(m).

b. Cơ năng của vật ở vị trí vật có Wđ=3Wt

W2= 4mgh2

Theo ĐLBT cơ năng ta có

  W1 = W2   <=> 10mhmax = 4mgh2

=> h=3,5 (m).

c. Vận tốc của vật khi vừa chạm đất

\({{v}_{\max }}=\sqrt{2g{{h}_{\max }}}=10\sqrt{3}(m/s)\)

Câu 2:

a.   Do nhiệt độ không đổi nên ta có:

P1V1=P2V2

ó 5.15 = 6.P2

=> P2=12,5 (atm)

b. T1=27+273=300(K);   \(\frac{{{P}_{1}}{{V}_{1}}}{{{T}_{1}}}=\frac{{{P}_{2}}{{V}_{2}}}{{{T}_{2}}}\)

\(\Leftrightarrow \frac{2.15}{300}=\frac{3,5.12}{{{T}_{2}}}\)

\(\Rightarrow {{T}_{2}}=420(K)\Rightarrow {{t}_{2}}=147{}^{0}C\)

ĐỀ SỐ 2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1:  Một vật được ném lên độ cao1m so với mặt đất với vận tốc đầu 10 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,1 kg (Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng:

  A.  6 J.                                   B. 5 J.                                  C.  7 J.                                 D.  4J.

Câu 2:  Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương ngang một góc 60­0. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó thực hiện được khi hòm trượt đi được 10 mét là:

  A.  A = 1500 J.                      B.  A = 1275 J.                    C.  A = 6000 J.                    D.  A = 750 J.

Câu 3:  Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây (Lấy g = 10 m/s2). Công suất trung bình của lực kéo  là:

  A.  5W.                                  B.  500 W.                           C.  0,5 W.                           D.  50W.

Câu 4:  Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật sác lơ?

  A. \(\frac{p}{V}=\) hằng số.   B. \({{p}_{1}}{{V}_{2}}={{p}_{2}}{{V}_{1}}\).             C. pV=hằng số.   D.  \(\frac{p}{T}=\)hằng số.

Câu 5:  Một hòn đá có khối lượng 1 kg, bay với vận tốc 36 km/h. Động lượng của hòn đá là:

  A.  p = 36 kgm/s.                   B.  p = 10 kg.m/s.               C.  p = 10 kg.km/h.             D. p = 36 N.s.

Câu 6:  Một vật nhỏ khối lượng m = 100g  gắn vào đầu môt lò xo đàn hồi có độ cứng 100 N/m (khối lượng không đáng kể), đầu kia của lò xo được gắn cố định. Hệ được đặt trên một mặt phẳng ngang không ma sát. Kéo vật giãn ra 10cm so với vị trí ban đầu rồi thả nhẹ nhàng. Cơ năng của hệ vật tại vị trí đó là:

  A. 10.10-2 J.                           B.  20.10-2 J                         C.  5.10-1 J.                         D.  5.10-2 J.

Câu 7:  Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 270C và áp suất 105Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ 1770C thì áp suất trong bình sẽ là:

  A.  2,5.105 Pa.                       B.  2. 105 Pa.                       C.  3.105 Pa.                        D.  1,5.105 Pa.

Câu 8:  Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên 1,25. 105 Pa thì thể tích của lượng khí này là:

  A.  V2 = 9 lít.                         B.  V2 = 7 lít.                       C.  V2 = 10 lít.                     D.  V2 = 8 lít.

Câu 9:  Chọn phát biểu đúng. Động năng của một vật tăng khi

  A.  các lực tác dụng lên vật sinh công dương.             B.  vận tốc của vật giảm.

  C.  vận tốc của vật v = const.                                       D. các lực tác dụng lên vật sinh công âm.

Câu 10:  Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 5 J đối với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao:

  A.  5 m.                                  B.  0,5 m.                            C.  0,05 m.                          D.  50 m.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 3

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: 10 CÂU( 3 điểm)                                                                      

Câu 1: Động năng của vật không đổi khi vật

  A. chuyển động tròn đều.

B. chuyển động biến đổi đều.

  C. chuyển động nhanh dần đều.

D. chuyển động chậm dần đều.

Câu 2: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất ?

  A. J/s

B. N.s

C. W

D. HP

Câu 3: Cho đồ thị p – T biểu diễn hai đường đẳng tích của cùng một khối khí xác định như hình vẽ. Đáp án nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ về thể tích.

  A.  V1< V2

B.  V1 = V2

C.  V1 ≥ V2.

D.  V1> V2

Câu 4: Vecto động lượng của vật không đổi khi vật

  A. chuyển động nhanh dần đều.

B. chuyển động thẳng đều.

  C. chuyển động chậm dần đều.

D. chuyển động tròn đều.

Câu 5: P,V,T(hoặc t)là các thông số trạng thái của một khối khí tưởng. Đường biểu diễn nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng tích ?

  A.  Hình III              

  B. Hình II.

  C. Hình IV

  D. Hình I

Câu 6:  kW.h là đơn vị của

  A. Động lượng.

B. Động năng.

C. Công.

D. Công suất.

Câu 7: Tập hợp ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định ?

  A. Thể tích, trọng lượng, áp suất.

B. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.

  C. Áp suất, nhiệt độ, thể tích.

D. Áp suất, thể tích, khối lượng.

Câu 8: Động lượng của một vật có biểu thức

Câu 9: Biểu thức của định luật II Newton có thể viết dưới dạng

Câu 10: Tính chất nào sau đây là không đúng về chuyển động của phân tử?

  A.  giữa các phân tử có khoảng cách.

  B. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.

  C. chuyển động không ngừng.

  D. có lúc đứng yên có lúc chuyển động.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 4

Câu 1 (2 điểm)

a. Nêu định nghĩa và viết công thức tính động năng?

b. Phát biểu định luật Sác lơ và viết biểu thức định luật?

Câu 2 (2 điểm) Cho hệ gồm hai vật: vật một có khối lượng m1= 300g chuyển động với tốc độ v1= 2m/s, vật hai có khối lượng m2= 200g chuyển động với tốc độ v2= 4m/s.

a. Tính động lượng của mỗi vật và động lượng của hệ khi hai vật chuyển động cùng chiều?

b. Nếu hai vật chuyển động ngược chiều và va chạm với nhau sau đó dính vào nhau và cùng chuyển động. Tính vận tốc của hệ sau va chạm?

Câu 3 (2 điểm)Vật chuyển động thẳng đều với vận tốc $v=36(km/h)$trên mặt phẳng ngang nhờ lực kéo $\vec{F}$ có độ lớn F = 40N, hợp với hướng chuyển động góc \(\alpha ={{60}^{0}}\).

  a. Tính công của lực \(\vec{F}\) khi vật chuyển động được quãng đường S=10 m?

  b. Tính công suất trung bình của lực kéo \(\vec{F}\) khi vật đi được quãng đường S=10m nói trên?

Câu 4 (2 điểm)Cho cơ hệ gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k= 100N/m, một đầu cố định đầu còn lại gắn với quả nặng khối lượng m= 200g, hệ được đặt trên mặt phẳng ngang nhẵn không ma sát. Ban đầu kéo vật đến vị trí lò xo dãn 10cm rồi thả ra không vận tốc ban đầu. Chọn mốc thế năng tại vị trí lò xo không biến dạng.

a. Xác định thế năng ban đầu của cơ hệ.

b. Xác định vận tốc của vật khi vật đi được quãng đường 15cm kể từ thời điểm ban đầu?

Câu 5 (2 điểm)Một xilanh đặt nằm ngang trong có pittong cách nhiệt tiết diện S = 4 cm2. Pittong ở vị trí chia xilanh thành 2 phần bằng nhau, mỗi phần chứa một khối khí như nhau ở nhiệt độ 170C và áp suất 2atm. Chiều dài của mỗi phần xilanh đến pittong là 30cm.

a. Tính thể tích khí trong xilanh nếu nó ở điều kiện tiêu chuẩn?

b.  Muốn pittong dịch chuyển 2cm thì phải đun nóng khí ở một phía lên thêm bao nhiêu độ ?

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Tràm Chim. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

VIDEO
YOMEDIA
Trắc nghiệm hay với App HOC247
YOMEDIA
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF